Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

2. Kĩ năng:

 Biết sử dụng kí hiệu

3. Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận trong tính toán với căn số.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: Giáo án, SGK.

 2. Học sinh: Tập, SGK.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9	 Ngày soạn: 
Tiết: 17 
§ 10. SỐ VÔ TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
2. Kĩ năng:
 Biết sử dụng kí hiệu 
3. Thái độ:
 Rèn tính cẩn thận trong tính toán với căn số.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
 2. Học sinh: Tập, SGK.	
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ
§ 10. SỐ VÔ TỈ
- Ổn định lớp:
-Thế nào là số hữu tỉ ?
Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân
- Lớp trưởng báo cáo sỉ số.
-1 HS lên trả bài,
Hoạt động 2: Số vô tỉ
1. Số vô tỉ:
Cho hình vẽ. 
a) Tính S hình vuông AEBF
b) Tính độ dài đường chéo AB
A
1m
E
x
B
F
D
C
Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
VD: 1,45682125
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Yêu cầu HS đọc đề bài toán trang 40 SGK
a) Tính S hình vuông AEBF
Nhìn hình vẽ, ta thấy S hình vuông AEBF bằng hai lần S tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
Gọi độ dài cạnh AB là x (m)
ĐKL x>0. Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x.
Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu hạn nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được:
x = 1,414213562373095
Số này là một số thập phân vô hạn mà ờ phần thập phân của nó không có chu kỳ nào cả. Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ
Vậy số vô tỉ là gì? 
GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm
HS đọc đề bài toán
a) S hình vuông AEBF bằng 
1.1 = 1 (m2)
Hình vuông ABCD gấp hai lần S hình vuông AEBF, vậy S hình vuông ABCD bằng: 2.1 = 2(m2)
Ta có : x2 = 2
Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc 2
2. Khái niệm về căn bậc hai
Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a 
Người ta đã chứng minh được rằng:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là:
Số 0 chỉ có một căn bậc hai = 0
GV : Hãy tính : 32 =
 (-3)2 = 
Ta nói : (3) và (-3) là các căn bậc hai của 9
Tương tự là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bận hai của số nào?
Tìm x biết x2 = -1
Như vậy –1 không có căn bậc hai
Gọi HS đọc định nghĩa căn bậc hai
Người ta đã chứng minh được rằng:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là:
Số 0 chỉ có một căn bậc hai = 0
chú ý : không được viết 
 vì vế trái là ký hiệu chỉ cho căn dương của 4
Cho HS làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3 ; 10 ;25
GV có thể chứng minh được 
 ; ; ;  là các số vô tỉ . vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
HS phát biểu : 32 = 9
 (-3)2 = 9 
Tương tự là căn bậc hai của 
0 là căn bận hai của số 0
HS: không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (–1)
HS đọc định nghĩa căn bậc hai
HS chú ý nghe giáo viên giảng
HS:
Căn bậc hai của 3 là và 
- Căn bậc hai của 10 là và 
- Căn bậc hai của 25 là và 
HS Có vô số cố vô tỉ 
IV. Hoạt động tổng kết:
	- Nêu khái niệm căn bậc hai.
	- Cho HS hạot động nhóm BT 82 trang 41 SGK.
V. Hoạt động nối tiếp:
	- Về học bài và làm các bài tập 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK.
	- Xem trước bài 11. Số thực.

Tài liệu đính kèm:

  • docT9. Tiet 17.doc