I- MỤC TIÊU:
-Luyện tập các bài tập về BTĐS, đơn thức, đa thức có bậc xđ, có biến và hệ số theo tính chất của đề bài. Tính giá trị của BTĐS, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức (có sử dụng máy tính).
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Giấy ghi BT.
-HS: làm câu hỏi ôn tập và BT ôn tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 31 – Tiết 64 * * * I- MỤC TIÊU: -Luyện tập các bài tập về BTĐS, đơn thức, đa thức có bậc xđ, có biến và hệ số theo tính chất của đề bài. Tính giá trị của BTĐS, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức (có sử dụng máy tính). II- CHUẨN BỊ: -GV: Giấy ghi BT. -HS: làm câu hỏi ôn tập và BT ôn tập. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp và luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập khái niệm về BTĐS, đơn thức, đa thức (10ph) 1) Biểu thức đại số: - BTĐS là gì? - Đơn thức là gì? - Bậc của đơn thức. - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? - Đa thức là gì? -Bậc của đa thức. -HS trả lời các câu hỏi. Đề bài KQ 1)Các câu sau Đ hay S? a) 5x là 1 đơn thức. b) 2x3y là đơn thức bậc 3. c) x2yz – 1 là đơn thức. d) x2 + x3 là đơn thức bậc 5. e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2. f) 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4. 2) Hai đơn thức sau đây là đồng dạng, Đ hay S? a) 2x3 và 3x2. b) (xy)2 và y2x2 c) x2y và xy2 d) –x2y3 và xy22xy. Đ S S S Đ S S Đ S Đ * Hoạt động 2: Luyện tập (24ph) -Cho HS giải BT 58SGK. -BT 60 SGK. -Cho HS giải bài 54 SBT.(Bảng phụ) -BT 59SGK. -BT 61 SGK. *Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2. 2xy(5x2 + 3x – z) *Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức: b) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó. Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống dưới đây: -Mỗi HS điền 2 ô. HĐ nhóm: 1)Tính tích các đơn thức sau rời tìm hệ số và bậc của đơn thứctìm được: a) xy3 và -2x2yz2 Bậc 9 ; Hệ số: - 2) Hai tích tìm được là 2 đơn thức đồng dạng. 3)Tính giá trị mỗi tích trên tại x = -1 ; y = 2 ; z = *Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải một số bài tập chương IV(9ph) *VD1: Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 4 và y = . -Cho HS thay x = 4; y = vào biểu thức. -HS sử dụng máy tính. x2y3 + xy = 42.+ 4. Aán phím: 4x SHIFTxy2x1ab/c2SHIFTxy3+4xab/c=4 -Thay x = vào đa thức Q(x). Q(x) = - 4 + 3 Aán phím: 1ab/c3SHIFTxy2-4x1ab/c3+3=1,78 ≠ 0 Vậy x = không là nghiệm của đa thức. Thay x = 3 vào Q(x). Q(3) = 32 – 4.3 + 3 Aán phím: 3SHIFTxy2-4x3 + 3 = 0 Vậy x = 3 là 1 nghiệm của đa thức. *Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Tập sử dụng máy tính. -Ôn tập cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức 1 biến. -BT 62; 63; 65 SGK; BT 51; 52 53 SBT. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: