Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

2. Kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

 - Rèn luyện kỷ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai, tìm số chưa biết

 3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán và thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Giáo án, SGK.

-HS: SGK, xem trước nội dung bài.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04	Ngày soạn: 26/08/2010
Tiết PPCT:0 8 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
 	- Rèn luyện kỷ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai, tìm số chưa biết
	3. Thái độ:
	Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán và thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án, SGK....
-HS: SGK, xem trước nội dung bài....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:Bài 40 (Tr23 SGK)
LUYỆN TẬP
1.Bài 40 (Tr23 SGK) Tính:
a) 
c) 
d) 
-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
-Nhận xét, đành giá bvài làm của học sinh
a) = 
c) = 
 = 
d)=
 = 
 = 
- Quan sát và chữa sai (Nếu có).
Hoạt động 2: Bài 39 (Tr23 SGK)
2. Bài 39 (Tr23 SGK)
Cho 
Viết x10 dưới dạng:
a) Tích hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
b) Lũy thừa của x2 
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là
a) x10 =x7.x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12: x2
Hoạt động 3: Bài 42 (Tr23 SGK)
3.Bài 42 (Tr23 SGK)
a) = 2
GV hướng dẫn câu a
b) 
c) 8n:2n = 4
HS làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV; câu b,c HS tự làm.
a) 
b)
c) 8n:2n = 4n =41
	n=1
IV. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT:
- Viết công thức: luỹ thừa của môït tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong hai công thức
- Từ công thức luỹ thừa của tích hãy nêu quy tắc tính luỹ thừa của tích, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng số mũ.
- Tương tự, nêu quy tắc tính luỹ thừa của thương, quy tắc chia hai luỹ thừa cùng số mũ.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (học trong hai tiết).
Ôn tập khái niệm tỉ số giữa hai số hữu tỉ x và y (với ), định nghĩa hai phân số bằng nhau 
Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docT4.Tiet 8.doc