I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
Ngày soạn: 20/8/2010 chương i: số hữư tỉ. số thực Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. III.Tiến trình lên lớp: ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho HS làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho HS làm BT1(7) - y/c làm ?3 - Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5 -là các số hữu tỉ - viết dạng phân số - HS viết được các số ra dạng phân số - HS: N Z Q -HS quan sát quá trình thực hiện của GV HS đổi -HS tiến hành biểu diễn - HS tiến hành làm BT2 - Viết dạng phân số - dựa vào SGK học sinh trả lời 1. Số hữu tỉ VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3. So sánh hai số hữu tỉ a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn học ở nhà- - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 21/8/2010 Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng :Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp: ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: HS 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - gọi 2 HS lên bảng , mỗi em tính một phần - cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c HS nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 HS lên bảng làm ?2 Chú ý: HS: đổi - 0,5 ra PS -HS viết quy tắc -HS còn lại tự làm vào vở -HS bổ sung -HS tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq - 2 HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q -Chuyển ở vế trái sang về phải thành - làm vào vở rồi đối chiếu. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Cho HSHĐ nhóm: N1+ 3: BT6a, b N2+4:BT7 5. Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 23/8/2010 Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS: bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp: ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: * HS 1: a) * HS 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - GV treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - y/c HS làm ? - GV nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -lên bảng ghi -1 HS nhắc lại các tính chất . -lên bảng ghi công thức. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -HS chú ý theo dõi -HS đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Củng cố: - Y/c HS làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: HSHĐ nhóm BT 12: 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) HS khá: 22; 23 (tr7-SBT) IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 24/8/2010 Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK -HS: Bài củ, SGK III. Tiến trình lên lớp: ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: * HS 1: a) * HS 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - phát phiếu học tập nội dung ?4 - GV ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu HS làm ?2 - GV uốn nắn sử chữa sai sót. - GV cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c HS làm ?3 - GV chốt kq - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 HS lấy ví dụ. - 4HS lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - HS quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - HS phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai HS lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố HSHĐ nhómBT: 18; 20 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm BT 1- tr 15 SGK , BT 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm BT 32; 33 - tr 8 SBT IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 01/9/2010 Tiết 5: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức II. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: *HS 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b BT 24( SBT) * HS 2: Chữa bài tập 27a,c ( SBT ) - Tính nhanh: a) c) 3. Luyện tập : HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc - Yêu cầu HS đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. - Yêu cầu HS HĐ nhóm - Chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. - GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính - HS đọc đề toán. - 2 HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. - HS làm bài vào vở, -2 HS lên bảng làm. - Học sinh nhận xét. - 2 HS đọc đề toán + Có 2 trường hợp - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài. - Các nhóm hoạt động. - 2 HS đại diện lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung - Các số 2,3 và - 2,3. - Có 2 trường hợp xảy ra - chỉ có số - 2 HS lên bảng làm. - HS làm theo sự hướng dẫn sử dụng của GV BT28(SBT) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 BT29(SBT) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 BT24(SGK) BT25(SGK) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 BT26(SGK) 4. Củng cố: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm BT 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 (SBT ) - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 01/9/2010 Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ BT 49( SBT ) - Học sinh: Bảng nhóm I ... 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. ?2 a) 79,3826 79,383 b) 79,3826 79,38 c) 79,3826 79,4 Bài tập 73 (tr36-SGK) 7,923 7,92 17,418 17,42 79,1364 709,14 50,401 50,40 0,155 0,16 60,996 61,00 4. Củng cố: - Làm BT 74 (SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là: - Làm BT 76 (SGK) 76 324 753 76 324 750 (tròn chục) 76 324 800 (tròn trăm) 76 325 000 (tròn nghìn) 3695 3700 (tròn chục) 3700 (tròn trăm) 4000 (tròn nghìn) - Làm BT 100 (SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá) a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 9,31 b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 4,94 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK - Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số - Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 07/9/2010 Tiết 15: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. 2. Kĩ năng:Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: - Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau: Tên m (kg) h (m) Chỉ số BMI Thể trạng A B ... III. Tiến trình lên lớp 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - HS 1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm - HS 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục. 3. Luyện tập : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - 2 HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài khoảng 3' - Yêu cầu HSHĐ nhóm. - Các hoạt động như bài tập 79 - yêu cầu HS tự làm - HS đứng tại chỗ đọc kết quả - Cả lớp nhận xét - Đọc đề bài và cho biết bài toán đã cho điều gì, cần tính điều gì. - Các nhóm tiến hành thảo luận - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét. - 4 HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung BT78 (SGK) Đường chéo của màn hình dài là : 21. 2,54 53,34 (cm) BT79 (SGK) Chu vi của hình chữ nhật là (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 = 29,886 30 m Diện tích của hình chữ nhật là dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2 BT80(SGK) 1 pao = 0,45 kg (pao) 2,22 (lb) BT81(SGK) a) 14,61 - 7,15 + 3,2 Cách 1: 15 - 7 + 3 = 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11 b) 7,56. 5,173 Cách 1: 8. 5 = 40 Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 39 c) 73,95 : 14,2 Cách 1: 74: 14 5 Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5 d) Cách 1: 3 Cách 2: 4. Củng cố: - Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học sinh tiến hành hoạt động - Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Thực hành làm theo sự hướng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em chưa biết'' - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm) - Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 08/9/2010 Tiết 17: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm - Biết sử dụng đúng kí hiệu 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời II. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi, bảng phụ BT82 (SGK) - Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) d) III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - yêu cầu HS đọc đề toán và vẽ hình - Giáo viên gợi ý: ? Tính diện tích hình vuông AEBF. - Học sinh: Dt AEBF = 1 ? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE. ? Vậy =? ? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x - GV đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. - nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Yêu cầu HS tính. - Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 ? Tính: 0 là căn bậc hai của ? Tìm x/ x2 = 1. ? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. - Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 - Cho học sinh làm ?2 - Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ. - 1 HS đọc đề bài - Cả lớp vẽ hình vào vở - 1 HS lên bảng vẽ hình - - - - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. và là căn bậc hai của ; - Không có số x nào. - Học sinh suy nghĩ trả lời - Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm. - Học sinh suy nghĩ trả lời Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 -có vô số số vô tỉ. 1. Số vô tỉ Bài toán: - Diện tích hình vuông ABCD là 2 - Độ dài cạnh AB là: x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I 2. Khái niệm căn bậc hai Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và -3 là căn bậc hai của 9 - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai * Định nghĩa: SGK ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và ?2 - Căn bậc hai của 3 là và - căn bậc hai của 10 là và - căn bậc hai của 25 là và 4. Củng cố: - Yêu cầu HSHĐ nhóm BT 82 (SGK) - Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để làm BT 86 5. Hướng dẫn học ở nhà - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa Ngày soạn: 08/9/2010 Tiết 18: Số thực I. Mục tiêu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R II. Chuẩn bị: GV : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, bảng phụ HS : Bảng nhóm, com pa, máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: - HS 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng ? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ . ? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ - Các số trên đều gọi chung là số thực. ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? x có thể là những số nào. - Yêu cầu làm BT 87 ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh. - Yêu cầu HS làm ?2 - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - GV hướng dẫn HS biểu diễn. - GV nêu ra chú ý - Học sinh chú ý theo dõi. - 3 HS lấy ví dụ - Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; - đứng tại chỗ trả lời 1 HS đọc đề bài, 2 học sinh lên bảng làm - HS suy nghĩ trả lời - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 HS lên bảng làm. - HS nghiên cứu SGK 1. Số thực Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ... - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết xR cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ BT87 (SGK) 3Q 3R 3I -2,53Q 0,2(35)I NZ IR - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Giải a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) -0,(63) và Ta có 2. Trục số thực Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. 4. Củng cố: - HSHĐ nhóm BT 90 (SGK) - GV treo bảng phụ bài tập 88, 89. HS lên bảng làm BT 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn BT 89: Câu a, c đúng; câu b sai 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm BT 117; 118 (SBT) Ngày soạn: 08/9/2010 Tiết 19: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 91 (SGK) - HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - HS 1: Điền các dấu () vào ô trống: -2 Q; 1 R; I; Z - HS 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. 3. Luyện tập : Hoạt động của GV- HS Ghi bảng - GV treo bảng phụ - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm BT 92 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm - Lớp nhận xét, bổ sung - Giáo viên uốn nắn cách trình bày. - Yêu cầu HS làm BT 93 - Cả lớp làm bài ít phút - Hai HS lên bảng làm ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng BT 91 (SGK) a) -3,02 < -3,01 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 BT 92 (SGK) Tìm x: a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối BT 93 (SGK) BT 95 (SGK) 4. Củng cố: - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Tài liệu đính kèm: