Bài soạn môn Đại số 7 - Trường PTCS Lê Hồng Phong

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường PTCS Lê Hồng Phong

 Đ 1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:

1. Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q

2. Kĩ năng:

+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.

II, Phương pháp:Vấn đáp, tìm tòi.

IV, Tiến trình bài học:

Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:

 

doc 133 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường PTCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
 Tuần: 01
 Tiết : 01
 Chương I Số hữu tỉ . số thực
 Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ
 I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.
II, Phương pháp:Vấn đáp, tìm tòi.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài
Yêu cầu HS khác nhận xét...
Học sinh lên bảng thực hiện
HS nhận xét, thống nhất ý kiến.
Điền số thích hợp vào chỗ ()
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Dựa vào phần kiểm tra, GV hình thành khái niệm số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ
? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì?
 Lấy ví dụ về số hữu tỉ ? 
Củng cố:
Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?
Giáo viên chốt lại cách làm...
Yêu cầu HS làm ?2
Em có nhận xét gì về mối qua hệ giữa tập hợp số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số
- Số viết dược ở dạng phân số Q
- 5 học sinh lấy ví dụ.
 HS làm ?1 theo nhóm 
 Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng
 Nhận xét
 HS làm nháp
HS đứng tại chỗ trả lời
Nhận xét
N ⊂ Z 
Z ⊂ Q
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
 Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
*Khái niệm:(SGK-4) 
 Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
 với , b
?1
?2 Với a∈ Z 
thì a=a1 ⇒a∈Q
Với n ∈N 
Thì n=n1⇒n∈Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ2
Trả lời ?3
 Biểu diễn số trên trục số ? 
 Nêu cách làm?
Nhận xét?
 Biểu diễn số trên trục số?
Nhận xét?
*Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm bài tập 2( SGK-7)
? Biểu diễn số và trên trục số
Học sinh làm bài vào vở
 1HS trình bày bài trên bảng
Nhận xét
Hs làm nháp
Lên bảng trình bày.
2 HS lên bảng làm, mỗi em một phần
Hs làm nháp
1HS trình bày bài trên bảng
HS khác nhận xét, bổ sung
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
Bài tập 2( SGK-7)
 -1 -34 0 1 
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Yêu cầu HS làm ?4
Nhận xét ?
 thì xvà y có thể có quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK 
*Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm ?5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Gv chốt lại...
- Bài tập 3a (SGK-8)
HS làm ?4
HS khác nhận xét, bổ sung
Làm ?5(SGK-7)
Làm tập 3a (SGK-8) 
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sánh : -0,6 và
 (SGK)
b) * thì x = y hoặc x > y hoặc x < y 
* x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
?5 
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm .
Bài 3a (SGK- 8)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
 Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4) 
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”.
Ngày Soạn:
Ngày Giảng:
 Tuần: 01
 Tiết : 02
 Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
 + Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.+ Một số bài tập
III, Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét 
Gv chốt lại....
Theo dõi, lên bảng làm
HS1 làm bài tập 1
HS 2 làm bài tập 2
1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết:
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Cho x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
GV cho HS nhận xét
Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
Gv treo bảng phụ ghi công thức...
Nhấn mạnh cách tính
* Củng cố:
Y/c học sinh làm ?1
Bài tập 6(SGK-10)
HS: đổi - 0,5 ra PS
Học sinh còn lại tự làm vào vở
Học sinh bổ sung
Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
2HS nêu quy tắc
Cả lớp làm vào vở, 
2HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
x= ( a,b,m Z m0)
VD: Tính
?1 
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
 Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
*Củng cố:
Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Bài 8(SGK - 10)
Gv yêu cầu HS làm 
Gv chốt lại...
Gv yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10)
2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
Chuyển ở vế trái sang về phải thành
 Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
Một hs đọc “Chú ý” SGK-9
2Hs lên bảng
 Hs1 làm câu a,b
Hs2 làm câu c,d
Cả lớp làm vào vở
Hs khác nhận xét
2. Quy tắc chuyển vế: (8')
a) Quy tắc (sgk)
 x + y =z x = z - y
Ví dụ: Tìm x, biết:
?2 Tìm x biết
 a) 
 = 
b) 
c) Chú ý:(SGK-9 )
Bài 8(SGK - 10) Tính:
a) = = 
c ) = = 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Học quy tắc và công thức tổng quátLàm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5) 
Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
Ngày soạn : Tuần: 02
Ngày Giảng: Tiờt: 03
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
 I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ 
 - Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 
II, Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề
III, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Giáo viên chép bài tập lên bảng.
Yêu cầu học sinh làm bài.
Hs nhận xét.
HS 1: Tính
1,
HS2:2, Tìm x:
1, 
2,
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Nêu quy tắc nhân hai phân số?
 Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ? Vậy để nhân hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
 Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều số hữu tỉ...
Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại....
HS ...
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Học sinh đứng tại chỗ ghi
1 học sinh nhắc lại các tính chất .
Hs đọc ví dụ:(SGK- 11)
Hai Hs lên bảng thực hiện
Nhận xét
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Với (y0) hãy tính x:y 
Giáo viên y/c học sinh làm ?
*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Học sinh lên bảng ghi công thức.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh làm vào vở
 Nhận xét 
 Học sinh thảo luận nhóm 3 phút
1 Hs đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bản
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
 ? Tính
a)
b) 
Bài tập 11(SGK-12)
Hoạt động 4: Chú ý
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Gv giới thiệu chú ý (SGK- 11)
Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
Hoạt động 5: Củng cố
-Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12)
Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà nghiên cứu kĩ bài học.làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13)
-Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài.
.Làm bài tập 10,14, 16 (SBT)
Ngày soạn : Tuần: 02
Ngày Giảng: Tiờt: 04	
 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1:Kiến thức: Hs nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
II. Phương pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
III, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv dưa bài tập trên bảng
Yêu cầu Hs khác nhận xét.
Hai Hs lên bảng làm
Hs nhận xét
1, Tính
2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 
Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ của số hữu tỉ cũng có khái niệm tương tự
Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.
Lấy ví dụ.
*Củng cố:Yêu cầu học sinh làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
 Tìm x biết 
Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
Cả lớp làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo kq.
Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Học sinh lấy ví dụ.
Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
 Học sinh làm nháp 
 1HS làm bài trên bảng
Nhận xét
 Học sinh làm bài vào vở 
HS làm bài trên bảng
 Nhận xét
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?1 Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2 Tìm biết vì 
* 
 hoặc 
 Vậy hoặc 
Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Giáo viên cho một số thập phân.
Khi thực hiện phép tính các số hữu tỉ người ta làm như thế nào?
 Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Giáo viên chốt lại cách làm
*Củng cố: Bài tập 17.2
Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
Nhận xét, bổ sung
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân:
* Ví dụ:a) (-1,13) + (-0,264)
 ... 
? Làm bài a, 
? Làm b,
? Nhận xét.
? Làm c,
? Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Hs lên bảng điền
Hs khác nhận xét...
Thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức.
HS hoạt động theo nhóm...
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS thảo luận cùng làm bài.
1 HS nêu cách làm.
Nhận xét.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
A= 2x2y – xy tại x = 1, y = -2
Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có:
A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2
B =9x2 – 7x|y| (-14) y3
tại x = ; y= -6
Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có:
B = 
 = 41
Bài 2: Bài 59 (SGK - 49) 
Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức
a) ( a là hằng số )
 A có bậc 9
b) 
 ( a là hằng số )
B có bậc 27
Bài 63 (SGK - 50)
a) 
M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 
 = x4 +2x2 +1 
b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4
M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4
c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 
 do x4 0 ; x2 0 
=> M(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
Ngày Soạn: Tuần: 34
Ngày Giảng: Tiết: 65	
 ôn tập chương iv 
( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức chơng IV.
- Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49)
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Gv ra bài tập
Hs lên bảng làm
Hs1: Bài 61a (SGK- 50)
Hs 2:Bài 61b (SGK- 50)
Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập
Yêu cầu hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm tị chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
b)
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x - 6
A(3) = 2.3 - 6 = 6 -6 = 0
ị x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 12
B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0
Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 - 3x + 2
M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2
= 4 + 6 + 2 = 12
ị x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 -3 + 2 = 0
ị x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 -3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0
ị x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7
Thu gọn P(x)
Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 
 3x2 ≥ 0 với ∀ x 
ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17
Ngày Soạn: Tuần: 34
Ngày Giảng: Tiết: 66
ôn tập cuối năm môn đại số
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số
?Định nghĩa số hữu tỉ 
?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc hai.
? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức.
? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng
I, Lý thuyết.
1 Số hữu tỉ.
2 Số thực , căn bậc hai.
3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức?
Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu hs đọc bài
Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì?
Nhận xét?
Yêu cầu hs đọc bài
Bài toán này thuộc loại nào?
Nêu phương pháp làm của loại toán này?
áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
Nhận xét?
Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào?
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện 
Các nhóm khác nhận xét...
Đọc bài...
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Đọc bài...
Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận
áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau
Nhận xét
Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7
Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:
Ta có 
Do ị = 0 Û x≤ 0
Bài 4: (SGK - 89)
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
Ngày Soạn: Tuần: 35
Ngày Giảng: Tiết: 67
ôn tập cuối năm môn đại số
I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
3. Thái độRèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Ghi bảng.
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
I. Lí thuyết 
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đn (SGK):
 y = kx
Tc:
Đại lượng tỉ lệ nghịch 
Đn(SGK):
 xy = a
Tc
3) Hàm số, đồ thị hàm số 
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu của bài? 
Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì?
Làm bài.
Nhận xét?
? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì.
 Yêu cầu Hs đọc bài
Vẽ đồ thị hàm số?
Nhận xét?
Bài 4: Cho hàm số:
y = f(x) = x2 - 3
a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-)
b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13.
Nêu cách làm b?
Làm bài ?
Nhận xét.
Gv chốt lại bài
Hs đọc bài..
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
HS vẽ hình vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm phần a vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
HS thảo luận làm phần b.
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
II Bài tập 
Bài 1:
Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3
 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5
 V1 + V2 + V3 = 1550
=> = ; = 
=> 2V1 = 3V2 = 5V3
=> 
=> V1 = 750 V2 = 500 V3= 300
Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
 Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 - 3.
a, f(x) = x2 - 3
 f(1) = 12 - 3 = - 2
 f(-2) = (-2)2 -3 = 1
 f() = ()2 - 3 = 0
 f(-) = (-)2 - 3 = 2
b, y = 13 x2 -3 = 13
 ú x2 = 16
 ú x = 4 hoặc x = - 4
Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
 - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
 - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
 10, 11, 12, 13 SGK.
 HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ú P(x) = 0
 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
Họ Và Tờn :..
 Lớp : 7A 
 Kiểm tra 45’
Đề bài:
Câu 1: ( 2 điểm)Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm
6
7
8
9
7
10
4
5
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
9
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Số các đơn vị điều tra là
19 B. 20 C. 21
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
7 B. 8 C. 9
Tần số học sinh có điểm 7 là
3 B. 4 C. 5
Mốt của dấu hiệu là
M0 = 7 B. M0 = 8 C. M0 = 9
Câu 2: (8 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A như sau:
 6 7 8 8 9 9 7 8 9 8
 7 8 8 6 7 9 9 8 10 8
 8 7 9 9 8 8 8 7 6 10
 9 9 8 8 7 7 6 8 10 9
 a, Dấu hiệu ở đây là gì?
 b, Lập bảng “tần số”, nhận xét.
 c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
 d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn.
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 7du mai th huyen.doc