A) Mục tiêu:
HS năm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng giải toán.
B) Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (mục 3):
3) Bài mới (33):
Tuần: 6 Tiết 11: Bài 8: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. Ngày: 14/9/2009 & A) Mục tiêu: F HS năùm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau. F Vận dụng giải toán. B) Chuẩn bị: ù Giáo viên: Bảng phụ. ù Học sinh: Bảng phụ. C) Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (mục 3): 3) Bài mới (33’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(6’): KTBC: GV cho HS làm ?1 GV nhận xét và cho điểm. Sau đó GV -> bài mới. GV giới thiệu tính chất mở rộng SGK. GV cho HS xem vd SGK(GV sd bảng phụ). HĐ26’): GV cho HS làm BT54/30/SGK. Ta áp dụng điều nào vì sao? GV cho mỗi nhóm trình bày. HĐ3(5’): GV cho HS đọc chú ý SGK. GV cho HS làm ?2 HĐ4(16’): GV cho HS làm BT57/30/SGK. -GoÏi số bi của Minh , Hùng, Dũng. -3 bạn có tổng số bi là 44 ta có gì? Ta dùng tĩnh chất nào? Từ đó =>x=?y=?z=? Kết luận? HS 1 lên bảng. HS trả lời. HS nêu và ghi vào vở. HS theo dõi và giải thích. HS chia nhóm trình bày. x+y=16 HS nêu thắc mắc (nếu có). ?2 Gọi số HS của lớp 7A, 7B, 7C là x, y, z. Ta có: HS nghe HD rồi trình bày vào bảng nhóm. x+y+z=44. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: . Mở rộng: BT54/30/SGK: Chú ý: Khi có dãy tỉ số: ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta cũng viết: a:b:c=2:3:5 BT57/30/SGK: GoÏi số bi của Minh , Hùng, Dũng lần lượt là x, y, z, ta có: Vậy: Số bi của Minh: 4. Số bi của Hùng: 16. Số bi của Dũng: 20. 4) Củng cố (8’): - Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau? - BT56/30/SGK: Gọi x là chiều dài, y là chiều rộng của hình chữ nhật. Theo đề ta có: Vậy: Chiều dài : 10m; chiều rộng : 4m. 5) Dặn dò (3’): @ Học bài tính chất. @ BTVN:BT55, 58/30/SGK. @ Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT58/30/SGK: Gọi x, y lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B. Ta có: Vậy số cây trồng của lớp 7A: 80 cây; của lớp 7B:100 cây.
Tài liệu đính kèm: