A/. Mục tiêu:
HS nhận biết số thực là tên gọi chung của số hửu tỉ và số vô tỉ, biết biễu diễn số thập phân của số thực, ý nghiã của số thực.
Thấy đựoc sự phát triển của hệ thống số từ .
B/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, compa.
Học sinh: Bảng phụ, compa.
C/. Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (mục 3):
3) Bài mới (37):
Tuần 9 Tiết 18: Bài 12 SỐ THỰC. Ngày: 07/10/2009 @&? A/. Mục tiêu: F HS nhận biết số thực là tên gọi chung của số hửu tỉ và số vô tỉ, biết biễu diễn số thập phân của số thực, ý nghiã của số thực. F Thấy đựoc sự phát triển của hệ thống số từ . B/. Chuẩn bị: ø Giáo viên: Bảng phụ, compa. ø Học sinh: Bảng phụ, compa. C/. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (mục 3): 3) Bài mới (37’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(5’): Hãy cho vd về số tự nhiên, số nguyên, số thập phân (âm , dương), phân số (âm, dương)? Cho vd về số vô tỉ? (KTBC). Đinh nghĩa số vô tỉ và cho vd? GV cho điểm. Các số trên gọi là số thực. HĐ2(5’): Nếu x là số hửu tỉ thì x là số vô tỉ (đúng hay sai?). GV cho HS làm ?1 HĐ3(12’): GV giới thiệu tính chất 1. và nêu cách so sánh hai số thực ta viết chúng dưới dạng số thập phân. GV sd bảng phụ vd a, b/SGK. GV cho HS làm ?2 Tương tự vd. GV HD HS: Viết: thành số thập phân. GV giới thiệu tính chất 2. GV cho HS làm vd bằng cách điền vào? GV cho HS làm BT88/44/SGK. HĐ4(15’): GV đặt vấn đề và đưa yêu cầu biễu diễn trên trục số? là số gì? Các điểm biễu diễn số hửu tỉ có lấp đầy trục số không? HS cho vd: 5; -9; -0,18; là các số hửu tỉ. KTBC: Hs nêu định nghĩa số vô tỉ. Vd: . HS nêu định nghĩa số thực và cho KH. HS chọn: Sai. Vì: Số hửu tỉ. Số thực sốâ vô tỉ. : x là số thực. HS quan sát cách làm vd. HS trình bày ?2 vào bảng nhóm . 2,(35)=2,3535 < 2,369621518.. HS đứng tại chỗ trả lời. HS quan sát cách biễu diễn ở bảng phụ và trả lời. là số vô tỉ. Không lắp đầy trục số. Số thực: là những số thực. Tập hợp các số thực KH: R. Với hai số thực bất kì ta có: x=y; xy. Với a, b là hai số thực dương: nếu a> b thì . BT88/44/SGK: Hửu tỉ hoặc vô tỉ. Số thập phân vô hạn không tần hoàn. Trục số thực: Mỗi số thực biễu diễn 1 điểm trên trục số. Mỗi điểm trên trục số biễu diễn 1 số thực. R GV lưu ý HS: Sự giống nhau các phép toán và tính chất ở số thực và số hửu tỉ. 4) Củng cố (5’): Q Z N ë GV đưa ra mô hình và cho Hs làm BT87/44/SGK. BT89/45/SGK: a) Đúng; b) sai vì: còn số vô tỉ; c) đúng. 5) Dặn dò (2’): @ Học bài: @ BTVN:90/45/SGK @ Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà:
Tài liệu đính kèm: