Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 48: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 48: Luyện tập

A/ Mục tiêu:

 HS hiểu rõ hơn về số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, ý nghĩa của nó.

 Rèn kĩ năng tìm số trung bình cộng và M0.

 Rèn kĩ năng tính toán .

B/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ, thước.

 Học sinh: Bảng phụ, thước.

C/ Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (13):Sửa BT17/20/SGK.

3) Bài mới (26):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

 

doc 1 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Trường THCS Hoà Bình - Tiết 48: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Tiết 48:	LUYỆN TẬP
Ngày: 21/01/2010	–@&?—
A/ Mục tiêu:
F HS hiểu rõ hơn về số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, ý nghĩa của nó.
F Rèn kĩ năng tìm số trung bình cộng và M0.
F Rèn kĩ năng tính toán .
B/ Chuẩn bị:
Ä Giáo viên: Bảng phụ, thước.
Ä Học sinh: Bảng phụ, thước.
C/ Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (13’):Sửa BT17/20/SGK.
3) Bài mới (26’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 (6’): GV sd bảng phụ.
HĐ2 (20’): GV sd bảng phụ trang 21 SGK.
GV HD HS:
Cách làm chỗ này khác nhau ở chỗ ta phải tính thêm số trung bình cộng của hai số.
Vd: 110-120 có số trung bình là gì?
GV cho HS lập bảng tần số mới sau khi tính số trung bình cộng hai số.
GV quan sát HS học nhóm.
Sau đó mời nhóm trình bày.
HS xem kĩ trong 2’ và trả lời.
HS xem kĩ HD SGK.
HS trình bày vào bảng nhóm câu b).
BT16/21/SGK:
Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu. Vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn.
BT18/21/SGK:
Bảng này khác ở chỗ: Đây là bảng ghép lớp.
Số trung bình cộng:
Chiều cao x
Tần số n
Tích (x.n)
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
N=100
Tổng: 13268
 (cm).
4) Củng cố (2’): Nêu lại cách tìm số trung bình cộng, mốt?
5) Dặn dò (3’):
@ Học bài xem BT đã giải.
@ BTVN:19/22/SGK.
@ Chuẩn bị bài mới.:4 câu hỏi ôn tập
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT19/22/SGK: (kg).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48.doc