I.Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
Trục số và so sánh số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
* Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập
Hợp số đã học
II.Chuẩn bị :
-GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
-HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
Tuần : 1 Ngày soạn :24.08.2005 Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết : 1 Bài: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên Trục số và so sánh số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập Hợp số đã học II.Chuẩn bị : -GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ -HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6. 2.Kiểm tra bài cũ :(8’) Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan: -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ? -Tính chất cơ bản của phân số ? -Cách QĐMS nhiều phân số ? -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ? -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ? 3.Giảng bài mới : * Giới thiệu bài :Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được Định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số?so sánh số hữu Tỉ? *Tiến trình bài dạy: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1 : số hữu tỉ *gv: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. ? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 Dưới dạng các ps bằng nó? *gv:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ. ?Vậy số hữu tỉ là số được viết i dạng như thế nào? gv giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ. ?1.vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ? ?2:số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?vì sao? ?*:Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ? * hs : 3=... -0,5= 0 = 2 .. Hs: dạng phân số (a,b Z, b 0 ) - số nguyên a là số hữu tỉ Vì az ,a= *NZQ 1.Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( với a,bZ,b0 ) Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q . Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. *gv:các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số. ?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? *gv:Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số. & Ví du:Biểu diễn số trên trục số -Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) -số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ?: Hãy biểu diễn sồ trên trục số. Lưu ý : _Viết dưới dạng mẫu dương _Trên trục số điểm biều diễn số xđược gọi là điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,. + + + + -1 0 1 2 + + + + + + 0 1 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : Vd: Biểu diễn số trên trục số + + + ++ -1 0 1 Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ ?4: so sánh và ? Lưu ý:+ viết các ps dưới dạng mẫu dương + QĐMS các PS + so sánh tử các ps đãQĐM *vd1: so sánh -0,6 và ? * vd2: so sánh -3và 0 ? * Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương . -số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm . -số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . ?*: +cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm? +Nếu x< y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? ?5:Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -4 ; ? Vì nên Hs :vd1(dãy 1 ) -0,6 = ; Vì nên -0,6< *vd2(dãy 2 ) : -3= ;0= vì nên-3< 0 *> 0 nếu avàbcùngdấu < 0 nếu avàb tráidấu *Nếu x< y thì điểm x ở bên trái điểm y trên trục số ?5:-số hữu tỉ dương : -số hữu tỉ âm: ;-4 Số bằng 0 : 3.So sánh hai số hữu tỉ: X,yQ thì x=y Hoặc x<y Hoặc x> y *Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số . Hoạt động 4 : củng cố -Thế nào là số hữu tỉ ? -Cách so sánh hai số hữu tỉ ? *Bt 2a: trong các ps sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? . b) Biểu diễn số trên trục số? * Bt 3 :so sánh các số hữu tỉ x và y khi : a) x = và y = b) x = -0,75 và y = -hs : ( trả lời ) *bt 2a: Ps biểu diễn Là b) biểu diễn trên trục số : + + + + + -1 0 4.Hướng dẫn về nhà : (3’) -Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 sgk. *Hướng dẫn : bt 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c< b+ c Vậy từ ( a ,b Z ) a < b 2a < a+b < 2b m> 0 -ôn cách cộng ,trừ ps ,quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 . IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ....... ....... ....... ... Tuần :1 Ngày soạn : Tiết :2 Bài: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . * Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của Phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số . -Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của Tổng trongĐẳng thức * Thái độ : có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý. II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ . HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số . III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức :( 1 ph ) 2.Kiểm tra bài cũ :( 6ph) Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ? -so sánh và ; 0,3 và ? HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 3. Giảng bài mới :( 35ph) * Giới thiệu : ( 1ph) x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số . * Tiến trình tiết dạy : : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ . ?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân Số ? Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào? *vd:Tính a) b) -3 –() Lưu ý: -3 – () = -3 + ?1:Tính a) 0,6 + b) - (-0,4 ) *chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. * Bt 8 :tính : a) b) ( c) d) *GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý. Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số . *hs:+ QĐM +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung . *hs:+ x= ,y= ( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu . Vd:a) = b)= *hs thực hiện vào bảng con: a) 0,6+ b) * bt 8:mỗi nhómlàm1câu a) =.= b) ( =-[ ]= c) = d) = 1.Cộng ,trừ hai Số hữu tỉ : x,yQ; x= x+y= x-y= (a,b,mZ; m> 0) *Chú ý:phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z . Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế ? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ? Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có: x+y=z x+(-y) ?z+(-y) (t /c của đẳng thức ) x? z –y Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ? Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết : ? ?2:Tìm x biết: a) b) -hs: x,y,zz : x+y =z x=z-y x+(-y) = z+(-y) x=z-y -hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Vd: = a) b) 2.quy tắc chuyển vế : Quy tắc:(sgk) x,y,z Q : x+y=z x=z-y Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập -Nêu quy tắc chuyển vế? -BT10:Cho biểu thức: A=( -( Hãy tính giá trị của Atheo hai cách: C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. -hs nêu quy tắc . Bt10: (mỗi dãy bàn làm một cách ) C1:A= = C2: A=6- =( = -2 -0 - = -2 . 4. Hướng dẫn về nhà: (3ph) -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk -Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng. *Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số : +Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- +Nếu ps lớn hơn 1 thì ta lấy -ôn lại :các quy tắc nhân ,chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z . IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ....... ....... ....... ..... Tuần : 2 Ngày soạn : Tiết : 3 Bài : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc . -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng . * Thái độ :hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý II .Chuẩn bị của GV và HS : GV :sgk ,sgv ,thước ,phấn màu . HS : ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức : (1ph) 2.Kiểm tra bài cũ :(7ph) *HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? Aùp dụng: tính a) b) *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? Aùp dụng : Tìm x ,biết : a) b) 3. Giảng bài mới :(34ph) * Giới thiệu :(1ph) Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia . * Tiến trình tiết dạy : : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ : *?:Nêu cách nhân hai phân Á số? Vậy với x,yQ ,x= Thì x,y=? Aùp dụng : *Lưu ý:cần rút gọn ps khi kết quả còn ở dạng tích . *hs: phát biểu quy tắc (sgk) = 1.Nhân hai số hữu tỉ : Với x,yQ, Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . *?:Nêu cách chia phân số cho phân số? -Điều kiện của phép chia? Với x=thì x:y=? Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? *Lưu ý:vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả. ?: tính : =? *gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk . ? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? Lưu ý :tỉ số phân số . *áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ? Hs :phát biểu quy tắc (sgk) -số bị chia phải khác 0. x:y ... .2005 Tiết : 20 Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG I I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học * Kỹ năng : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu , tỉ, quy tắc các phép toán trong Q * Thái độ :Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ II .Chuẩn bị của GV và HS : GV :Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong Q HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi III .Tiến trình tiết dạy : ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 5’ Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ? *Chú ý : Q I = Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng vàgiải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk) Hs: -Tập hợp N các số tự nhiên -Tập hợp Z các số nguyên -Tập hợp Q các số hữu tỉ -Tập hợp I các số vô tỉ -Tập hợp R các số thực *N Z ; Z Q ; Q R ; I R Hs: đọc bảng ở sgk trang 47 1. Quan hệ giữa các tập hợp số : (SGK) 10’ Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ? *Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm? -Biểu diễn số - trên trục số b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ? Bài tập 101 (SGK): -Tìm x biết : a) |x| = 2,5 b) |x| = - 1,2 c) |x| +0,573 = 2 d) Cho hs nhận xét ? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải * Với a, b, c, d, m Z , m 0 Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = ... Xm : xn = ... (xm ) n = ... (x.y)n = ... () n = ... Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm a nếu a > 0 = 0 nếu a = 0 - a nếu a< 0 Hs: a) |x| = 2,5=> x = 2,5 b) |x| = - 1,2 => không có giá trị nào của x c) |x| + 0,573 = 2=> x = 1,427 d) => => Hs: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x (n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1) Hs: lần lượt lên bảng điền Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = xm + n Xm : xn = xm – n (đk) (xm ) n = xm . n (x.y)n = xm. yn () n = ( y 0 ) 2. Ôn tập số hữu tỉ: 23’ *Hoạt động 3: Luyện tập *Dạng 1: Thực hiện phép tính *Bài 96 (sgk) : a) b) d) * Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh (- 6,37 . 0,4) .2,5 (-0,125) .( -5.3) .8 Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện *Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y: * Bài 98 (b , d) ( sgk) Gv :- Kiểm tra hoạt động nhóm của học sinh - Gv dùng bảng phụ đưa bài giải cho hs => cho hs nhận xét bài làm của các nhóm Bài giải: b)y : Gv: Nhận xét, cho điểm vài nhóm Dạng 3: Toán phát triển tư duy Bài 1: chứng minh rằng: 106 – 57 Chia hết cho 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 Gọi 3 học sinh lên bảng a) = = 1+1+ 0,5 = 2,5 b) .(- 14)= -6 d) = (-10) : (-) =14 Hs: 2 học sinh lên bảng a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5) = - 6.37 . 1 = - 6.37 b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 ) = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3 Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm :Tìm y, biết b)y : Hs nhận xét bài làm của các nhóm *106- 57 =(5.2)6 – 57 = =56.26 – 56.5 = 56( 26 -5) = 56. (64 – 5) =56 . 59 291 > 290 = ( 25 ) 18 = 3218 535 < 536 = (52) 18 = (25) 18 Có 3218 > 2518 Vậy 291 > 5 35 4’ Hoạt động 4: Củng cố Khoanh tròn chữ trước ý đúng: Số nào không phải là số hữu tỉ a/ - b/ c/ d/ |-2,1| = a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b d/ không có 3)Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được: a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18 Hs: c b d 4. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải -Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10) - Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk) - Bài 133, 140 ,141 .Sách bài tập Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng - Lãi suất hàng tháng IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................. ................. ................. .......................... .. Tuần : 11 Ngày soạn : 07.11.2005 Tiết :21 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. * Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. * Thái độ : II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Giáo án, bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS : Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi. III .Tiến trình tiết dạy : 1.ổn định tổ chức : (1’) 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = Đáp án: == 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Tiến trình tiết dạy : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Gv cho hs trả lời các câu hỏi: - Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? * Củng cố: bài 133 SBT Tìm x trong các tỉ lệ thức x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b) Gv cho hs nêu cách tính ? Bài 81 SBT: Tìm 3 số a, b, c biết , và a – b + c = - 49 Cho hs hoạt động nhóm Gv đưa bài giải của từng nhóm và cho hs nhận xét Hs: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b Hs tự cho ví dụ Hs: Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Hs: == = = .... Hs: Nêu cách làm: đưa về dạng => 2 hs lên bảng thực hiện a) b) Hs: Thảo luận nhóm + Tìm ra phân số trung gian bằng với 2 phân số còn lại + Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tính a, b, c Hs nhận xét 1.Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau: Bài 133 SBT Bài 81 SBT: => (1) => (2) Từ (1) và (2) suy ra: * a = 10 . (-7) = -70 * b = 15 . (-7) = -105 * c = 12 . (-7) = -84 10’ Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. - Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào? - Số thực là gì? Gv nhấn mạnh: Tất cả các tập hợp số đã học đều là số thực. Hãy giải thích vì sao gọi trục số là trục số thực? Bài tập 105: (sgk) Tính giá trị của các biểu thức a) b) Hs: Nêu định nghĩa Hs: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Hs tự cho ví dụ Hs: Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Hs:1 hs lên bảng thực hiện a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 . 10 - Hs cả lớp nhận xét 2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực: 15’ Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố Bài 100 (sgk) : Cho hs đọc đề và nêu cách làm Bài 103 (sgk) Cho hs đọc đề, sau đó gọi 1 hs lên bảng giải Cho hs nhận xét * Bài tập phát triển tư duy: Biết |x| + |y| |x + y| Dấu ‘’ = ‘’ xảy raĩ xy 0 Tìm GTNN của biểu thức: A = | x – 2001 | + | x – 1 | Hs: đọc đề, suy nghĩ và nêu các bước làm: + Tính số lãi hàng tháng + Lãi suất hàng tháng => 1 hs lên bảng trình bày Hs đọc đề => 1 hs lên bảng thực hiện ( Đs : x = 4 800 000 y = 8 000 000 ) Hs: nhận xét bài làm của bạn Hs: A | x – 2001 + 1 - x | A | - 2000 | = 2000 A 2000 Vậy GTNN của A là 2000. Dấu ‘’=’’ xảy ra khi (x -2001) và (1 –x) cùng dấu ĩ 1x 2001 Bài 100 (sgk) : Số lãi hàng tháng: (2062400 – 2000000):6 = 10 400 (đ) Lãi suất hàng tháng: 4.Hướng dẫn về nhà: (1’) Ôn lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ....... ....... ....... ..... Tuần :11 Ngày soạn : 07.11.2005 Tiết :22 KIỂM TRA 1 TIẾT I .Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. * Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ. * Thái độ :Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Đề kiểm tra ( nhận ở trường) HS : Đồ dùng học tập III .Tiến trình tiết dạy : Kiểm tra viết 45 phút Đề: Thống kê chất lượng: Lớp ss giỏi khá TB yếu kém 7A3 7A4 7A5 7A6 IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ................ ................. ................ ........................
Tài liệu đính kèm: