A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học trong học kỳ II.
- Củng cố, khắc sâu cho học sinh những kiến thức cơ bản của bộ môn trong học kỳ.
- Học sinh được rèn luyện những kỹ năng về thống kê, tính gia trị biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức một biến; kỹ năng vẽ hình và bước đầu trình bày bài toán chứng minh Hình học.
- Rèn cho học sinh thái độ tự giác, độc lập trong học tập.
Soạn: 25/4/2010 Giảng: 5/5/2010 Tiết 69 ( Đại số) + Tiết 69 (Hình Học) Kiểm tra học kỳ Ii Thời gian: 90 phút A. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học trong học kỳ II. - Củng cố, khắc sâu cho học sinh những kiến thức cơ bản của bộ môn trong học kỳ. - Học sinh được rèn luyện những kỹ năng về thống kê, tính gia trị biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức một biến; kỹ năng vẽ hình và bước đầu trình bày bài toán chứng minh Hình học. - Rèn cho học sinh thái độ tự giác, độc lập trong học tập. B. Chuẩn bị: - Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học; chuẩn bị đồ dùng học tập. - Giáo viên: Xây dựng ma trận ra đề; đề, đáp án, thang điểm: Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thống kê 1 0,5 1 0,75 1 0,5 1 0,75 4 2,5 Biểu thức đại số 1 0,5 2 1 2 1 2 1,25 7 3,75 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy 1 0,5 3 2,5 1 0,75 5 3,75 Tổng 4 2,25 9 5,75 3 2 16 10 đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: (1đ ) Sản lượng lúa ( đơn vị: tạ) của một số thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích ghi trong bảng sau: 25 24 27 20 25 23 23 23 22 22 24 24 23 24 21 27 27 27 24 25 25 20 23 25 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: a) Số các dấu hiệu khác nhau là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6; E. 7 . b) Số thửa ruộng có sản lượng 24 tạ là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6; E. 7 . Câu 2: ( 1đ) a)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Giá trị biểu thức: P = 12x3y4z tại x = 2 ; y = ; z = 1 là : A. 6 ; B. 12 ; C. 18 ; D. 20 ; b) Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( .....) : 5x2y . ......... = 12 x3y2z. Câu 3 : ( 0,75đ) Cho tam giác LMN với các đường trung tuyến LP, MQ, NR. Gọi O là trọng tâm của tam giác LMN. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống ( ...) : = ......... ; = ...... ; = ...... ; II. Tự luận : Bài 1 : (1,5 đ) Từ bảng ở câu 1 phần TNKQ, hãy lập bảng tần số, tính sản lượng trung bình rồi rút ra nhận xét. Bài 2 : ( 1,5đ) Cho đa thức f( x) = x5 + 5x2 – 3x5 + x – 2 + 2x5 + x3 – 4x2 – 4x – x3 +4. Hãy thu gọn đa thức f( x) b) Tính f( 0) ; f( 1) ; f( -1) ; f( 2). Từ đó kết luận về nghiệm của đa thức f( x). Bài 3 : ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Chứng minh rằng : a) DABE = DHBE; b) BE là đường trung trực của đoạn AH ; c) AE < EC. Bài 4 : ( 1,25đ) Tìm nghiệm của đa thức : g(x) = 3x + 5 ; Tìm a để đa thức P(x) = x2 + ( a+ 2) x – 4 có nghiệm x = 2. Đáp án – Thang điểm I Phần trắc nghiệm khách quan : Câu 1 : a) Chọn E. 0,5 đ b) Chọn C 0,5 đ Câu 2: a) Chọn A. 0,5 đ b) Điền 2,4 xyz 0,5 đ Câu 3 : Điền : 2/3 ; 1/3 ; 1/2. 0,75 đ II. Phần tự luận : Bài 1 : - Lập bảng tần số đúng 0,75 đ - Tính đúng GTTB : 23,88 0,5 đ - Nhận xét phù hợp 0,25 đ Bài 2 :a) Thu gọn đúng : f(x) = x2 – 3x + 2 0,5 đ b) Tính được: f(0)= 2; f(1) = 0;f(-1) = 6;f( 2) = 0 0,75 đ - Rút ra kết luận về nghiệm của f(x) 0,25 đ. Bài 3 : - Vẽ hình, ghi GT, KL : 0,5 đ - C/minh được : DABE = DHBE 1 đ - C/minh được : BE là đường trung trực của đoạn AH 1 đ - C/minh được : AE < EC. 0,5 đ Bài 4 : a) Tìm được nghiệm của g(x) là x = -5/3 0,5 đ b) Tìm được a = -2 0,75 đ C. TIến trình kiểm tra: * Sĩ số: 7A: 24/24 7B: 24/24 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra GV giao đề cho từng HS Coi kiểm tra HS nhận đề bài Làm bài cá nhân Hoạt động 2: Củng cố GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Giải lại các bài tập vào vở. Ôn tập các kiến thức đã học. Soạn: 10/5/2010 Giảng: /5/2010 Tiết 70 Trả bài kiểm tra học kỳ ii A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được kết quả chung của cả lớp về % điểm giỏi, khá, trung bình, chưa đạt và kết quả của từng cá nhân. Nắm được những ưu, nhược điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau. Qua bài kiểm tra HS được củng cố lại các kiến thức, kỹ năng đã làm. - Kĩ năng : Rèn luyện được cách trình bày lời giải các bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ viết lại đề kiểm tra lên bảng phần đại số. - Học sinh : Chuẩn bị nội dung bài đã kiểm tra. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7A: .. 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhận xét bài kiểm tra - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt: + Ưu điểm: * Phần TNKQ: Đa số biết làm bài TN và có kết quả đúng. * Phần tự luận: Một số bài làm đầy đủ, chính xác. Phần thực hiện phét tính làm khá hơn. + Nhược điểm: Nhiều bài làm chưa xong; phần thu gọn đa thức một số em làm sai; chưa rút ra nhận xét về nghiệm của đa thức một cách chặt chẽ. Số bài yếu còn nhiều. + Cách trình bày: Nhiều bài trình bày cẩu thả; chưa cẩn thận trong việc thực hiện phép tính ( sai dấu nhiều) - GV thông báo kết quả chung: Số bài giỏi: 7A: 7B: ; Số bài khá: 7A: 7B: ; Số bài TB: 7A: 7B: Số bài không đạt 7A: 7B: - HS nghe giáo viên trình bày. Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra - GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài phần đại số. - GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài. - HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài. - Các HS khác theo dõi, nhận xét sau mỗi bài giải. Hoạt động 3: Trả bài kiểm tra - GV trả bài kiểm tra cho HS. - HS đối chiếu lại bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng. - Chữa bài kiểm tra vào vở bài tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. Tiếp tục ôn tập kiến thức đã học. Có kế hoạch ôn tập các nội dung kiến thức còn yếu. Hết học kỳ II **********************
Tài liệu đính kèm: