Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 66

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 66

A. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.

- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.

B. CHUẨN BỊ :

* Giáo viên : SGK, bảng phụ.

 * Học sinh : SGK, bảng con.

 

doc 136 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ, SỐ THỰC
 Tiết 1	 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ 
A. MỤC TIÊU 
- Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, bảng phụ.
 * Học sinh 	: SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 3’
Đặt vấn đề : Hãy nêu các tập hợp số đã học (N, Z) còn những loại số nào mà không thuộc 2 tập hợp số trên (phân số, số thập phân, hỗn số,  ) những số này thuộc 1 tập hợp số mà hôm nay các em sẽ học đó là tập hợp số hữu tỷ.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Để hiểu số hữu tỷ là gì à 1.
- Lấy lại các VD của phần đặt vấn đề..
- Hãy viếf các số này dưới dạng phân số.
- GV kết luận các số trên gọi là số hữu tỷ.
- Vậy thế nào là số hữu tỷ.
- GV giới thiệu ký hiệu.
? Hãy giải thích vì sao các số 
0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỷ.
? Vậy số nguyên a có là số hữu tỷ không ? Vì sao ?
? và là 2 số hữu tỷ
- VD : 0, -1,5, 1, 
- H/s viết dưới dạng các phân số bằng nhau.
- Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số.
Vì 0,6 = = ..
-1,25 = = ....
1= = = .
a = .
- Sai vì = 
1. Số hữu tỷ :
0 = = == 
-1,5 = == ..
1=== 
=== 
Các số 0, -1,5, 1, là các số hữu tỷ.
K/niệm : Sgk.
Ký hiệu : Q
khác nhau đúng hay sai ?Giải ?3
Để biểu diễn số tỷ trên trục số thì ta phải làm gì ?
Tương tự biểu diễn trên trục số.Ta đã biết SS 2 phân số. Hãy SS và 
+ Nhắc lại cách SS 2 phân số.
Hãy SS a) -0,6 và 
 b) -3 và 0
- Để SS 2 số hữu tỷ ta làm gì ?
- SS và 0; và 
- Nhận xét 2 vị trí của điểm
- và 0; - và 
- Vậy x < y thì trên trục số điểm x và điểm y có vị trí ntn ?
- Thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ?
- Còn số 0 thì sao ?
Trong các số hữu tỷ sau ; ; ; - 4; ; số nào là số hữu tỷ dương, số nào là số hữu tỷ âm ?
- Học sinh trả lời
- Viết phân số dd mẫu +
- Quy đồng.
- SS tử
- = ; =
Vì -10 < -12 nên <
Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
- < 0 (=)
 = ; = 
Vì -8 0 nên
 < 
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
1uần 29
0
 -1 
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.3. So sánh 2 số hửu tỷ :
Tổng quát :
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương.
- Tử của phân số nào lớn thì phân số đó lớn và ngược lại.
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
- Củng cố : Dùng bảng con cá nhân : 7’ 
1/ Điền ký hiệu , , vào ô trống N Z Q.
-3 N; -3 Z; -3 Q; Z; Q;
2/ Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ :
; ; ; ; .
- Dặn dò : 5’
* BTVN : 3 --> 5/18.
* Hướng dẫn : BT5 :
x < từ đó chứng minh < < 
tức phải chứng minh < và < 
* Tiết sau : “ Cộng, trừ số hữu tỷ”
	? Ôn cộng, trừ 2 phân số.
	? Quy tắc chuyển vế trong Z.
 Tiết 2	 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ 
A. MỤC TIÊU 
-Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, bảng phụ.
* Học sinh 	: SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : Thế nào là số hữu tỷ ? Cho ví dụ. Hãy biểu diễn các số hữu tỷ sau trên trục số : ; ; 3.
HS2 : Thế nào là số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương ?.
Để so sánh 2 số hữu tỷ ta phảilàm gì ? SS và .
HS3 : Nêu quy tắc cộng, trừ phân số ? Tính + 
2- Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Ta đã biết mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng phân số . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỷ bất kỳ ta phải làm như thế nào ?
Đó là 1 phần nội dung bài học hôm nay.
Lấy phần bảng GV viết lúc đặt vấn đề rồi điền vào.
- Phép cộng phân số có những tính chất nào ?
- Thế thì phép cộng các số hữu tỷ có những t/c giống như thế.
- Học sinh trả lời 
- Giải ?1
- H/s trả lời 
- Tính :
(-7,8) + (-5,3) + 7,8 + 1,3
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỷ :
a) Quy tắc :
- Viết các số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu số dương chẳng hạn :
x = ; y = 
( a ,b, m Z, m > 0 )
- Áp dụng quy tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu 
x + y = + = 
x – y = - = 
b) Tính chất : Giao hoán, kế hợp, cộng với số 0 và cộng với số đối.
* Chú ý : Mỗi số hữu tỷ đều có 1 số đối.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q
- Tìm x biết :
a) x - = -
b) - x = - 
- GV giới thiệu tổng đại số trong Q qua chú ý.
- H/s trả lời.
- H/s nhắc lại.
- Chia 2 nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
2. Quy tắc chuyển vế: Sgk
VD :
a) x - = -
 x = -+ 
 x = -
b) - x = -
 - x = --
 - x = - = 
* Chú ý : Sgk
3- Củng cố : 8’
1/ Viết -dưới dạng tổng 2 số hữu tỷ âm ? 2 số hữu tỷ dương ?
2/ Cho A = ( 6 - + ) – ( 5 - + - ) – ( 3 - + ).
Nhóm 1 :(Tổ 1,2) Tính A bằng cách tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc.
Nhóm 2 : Tổ 3,4 ) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. 
4- Dặn dò : * Học baiø theo SGK.- BTVN : 6, 8, 9 : SGK; 12, 13 : SBT.
HD : BT12 ta phải điền từ ô 2 dòng 4 trước rồi sau đó điền tiếp đến hết.BT3 : Ta tính giá trị của 2 biểu thức ở 2 bên trước rồi sau đó điền vào ô trống ở giữa.
* Tiết sau : “ Nhân, chia 2 số hữu tỷ”.- Quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất 
 Tiết 3	 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ 
A. MỤC TIÊU 
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK.
 * Học sinh 	: SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 7’
HS1 : Nêu quy tắc cộng, trừ 2 số hữu tỷ.
Tính + (-) – ()
HS1 : Nêu quy tắc chuyển vế trong Q
Tìm x biết x - = -
2- Bài mới : 1’ 
* Đặt vấn đề : Em nào nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 phân số ? Vì số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân chia số hữu tỷ bằng cách áp dụng quy tắc nhân, chia 2 phân số. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này ta vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
- Như cô nói lúc nãy, để áp dụng quy tắc nhân, chia 2 phân số để nhân, chia 2 số hữu tỷ thì trước tiên ta phải làm gì ?
Chia bảng làm 2 GV viết song song
- Viết công thức tổng quát ?
- x.y; x:y
- Tính - .1,5 ?
 -: -2 ?
- Phép nhân phân số có những tính chất nào ?
- Phép nhân các số hữu tỷ có những tính chất nào ?
- Vì sao ?
- Mỗi số hữu tỷ có bao nhiêu số nghịch đảo.
- Vì sao ?
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số.
- Lấy tử nhân tử, mẫu giữ nguyên.
- Lấy số bị chia nhân nghịch đảo số chia.
- H/s viết trên bảng con.
- Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối ...
- Như trên.
- Nhiều ( sai )
- Có 1 ( đúng )
- Các số đó đều có giá trị bằng nhau.
1. Nhân 2 số hữu tỷ 
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số , chẳng hạn :x = , y = .
- Áp dụng quy tắc nhân 2 phân số
 x.y = . = 
 Vd:-.1,5 = -.
= -. = -
* Chú ý : Phép nhân các số hữu tỷ có các tính chất của phép nhân phân số : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Chia 2 số hữu tỷ :
x = , y = (y0)
x : y = : = .
 = 
Vd : - : -2 = 
= - .- = 
* Chú ý : Mỗi số hữu tỷ khác 0 đều có 1 số nghịch đảo.
1/ Tính số hữu tỷ - dd :
a) Tích của 2 số hữu tỷ.
b) Thương của 2 số hữu tỷ.
2/ Tính a) ( : ) : 
b) + .(-)
- = .- = -.
= - .= .....
-= :(-8) = -: 8 = ...
- GV giới thiệu.
Tìm tỷ số của - và ?
- Hs giải trên bảng con.
3. Tỷ số của 2 số :
Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y ( y0) gọi là tỷ số của 2 số x và y.
Kí hiệu : hay x:y
Vd : tỷ số của- và là
 -: = -.= - 
3- Dặn dò : 7’
* BTVN 	: 13, 16 : SGK; BT 16 : SBT.
* Hướng dẫn : BT 16 SBT : a) ( + x ) là số trừ. b) A.B = 0 => A = 0 hoặc B = 0
* Học các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ..
* Tiết sau : “Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”.
Ôn : - Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.	- Cộng, trừ, nhân, chia phân số, STP , Snguyên
	 Tiết 4	 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU 
- Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ; có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng t/c của phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, bảng phụ.
* Học sinh 	: SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH LUYỆN TẬP :
1- Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : Nêu quy tắc nhân, chia 2 số hữu tỷ. Áp dụng : :
HS2 : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Viết công thức
Tính = ? = ? = ?
2- Bài mới :
Đặt vấn đề : Ta đã học giá tri tuyệt đối của số nguyên vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ là gì và cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có bao nhiêu cách làm và cách làm nào nhanh hơn thì hôm nay ta sẽ biết điều đó.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
 - Giống như định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ta có giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ x là gì ?
Em nào có thể viết gọn 
 = ? theo ?1b
- So sánh và 0; và ; và x
- H/s định nghĩa.
- Giải ?1
- Học sinh viết vào bảng con.
- Áp dụng làm ví dụ :
 0
 = 
 x
- Giải ?2 ( mỗi nhóm 2 học sinh )
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ :
Định nghĩa : Sgk.
Vd : x = 3,5 => = ....
x = - => = ....
 x nếu x 0
 =
 - x nếu x < 0
Vd : x = => = ...
x = -5,75 => = ...
x = 5,75 => = ...
* Nhận xét :x Q ta có :
x 0; = ; = x
- Các em hãy tính các Vd sau :
- Nếu H/s làm 2 cách thì GV giới thiệu luôn 2 cách làm nếu H/s chỉ làm 1 cách đổi ra phân số thì GV đặt vấn đề ta còn có cách tính nào khác không ?
- Chú ý cho H/s cách xác định dấu trong bài toán chia.
- H/s làm tr ... nghiệm của P(y) = 3y + 6
- Chứng tỏ rằng Q(y) = y4 + 2 không có nghiệm.
4- Dặn dò : 
* Tiết sau : “ Ôn tập chương IV”;	 Trả lời các câu hỏi; Giải các bài tập BT 57 --> 65
Tiết 63	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. MỤC TIÊU 
- Học sinh củng cố các kiến thức : biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, đơn thứùc đồng dạng, bậc của đa thức và đơn thức, nghiệm của đa thức một biến.
- Củng cố các kỹ năng tính giá trị của biểu thức; cộng trừ đơn, đa thức nhất là đa thức một biến; tìm bậc của đơn, đa thức, tìm nghiệm đa thức một biến loại đơn giản.
- Rèn luyện tính chính xác trong khi giải toán.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, các bảng phụ.
 * Học sinh 	: SKG.
C. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP :
1- Lý thuyết : 20’.( gọi học sinh lên trả lời 4 câu hỏi ôn tập chương IV để kiểm tra bài cũ)
1/ 
2/ SGK, 	
3/ SGK
4/ Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức P(x).
2- Bài tập :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
57/ 
a) 3x2y
b) 2x4y2 + 3x2y2 -5
58/ Tính giá trị biểu thức:
a) 0
b) – 15 
Học sinh giải trên bảng con.
2 nhóm học sinh thi đua tính 2 câu a và b
a) 3x2y
b) 2x4y2 + 3x2y2 -5
58/ Tại x = 1 ; y = –1 ; z = –2 ta có :
a) 2xy(5x2y + 3x – z )
 = 2.12.( –1)[5.12.( –1) + 3.1 – (–2)]
 = - 2 ( - 5 + 3 + 2) 
 = 0
b) xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.( – 1)2 + (– 1)2.( –3)3 +(– 2)3.14 
= 1 – 8 – 8 
= –15 
59/ GV lưu ý HS ở bài này vận dụng phép nhân 2 đơn thức để tìm ra kết quả
60/ treo bảng kẻ sẵn câu a lên bảng
Cho HS nhắc lại cách sắp xếp một đa thức
Lưu ý học sinh về quy tắc cộng , trừ đơn, đa thức.
Cho HS nhắc lại về lũy thừa bậc chẵn của một số thực
Gọi 4 học sinh lên bảng giải.
1 HS lên bảng điền câu a
Hs thực hiện 63 a và b
Hs áp dụng lũy thừa bậc chẵn của một số thực để giải bài tập 63 c.
59/ Kết quả lần lượt là: 75x4y3z2;
125x5y2z2; – 5x3y2z2 ; – x2y4z2
60/ a/ (ghi theo bảng học sinh điền)
 b/ Bể A : 100 + 30x
 Bể B : 40x
62/ a/ (học sinh tự sắp xếp)
 b/ P(x) + Q(x) =  = 
 P(x) – Q(x) =  =  (xerm kết quả ở sách GV)
 c/ ta có x = 0 là nghiệm của P(x) vì P(0) = 0; x = 0 không là nghiệm của Q(x) vì Q(0) = 
63/ c/ Vì luôn luôn không âm do đó M(x) > 0 với mọi x. Vậy đa thức trên không có nghịêm.
3- Củng cố : 10’ 
1/ Gọi học sinh nhắc lại về biểu thức đại số (K/n cách tính giá trị)
2/ Tìm giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = - 1 	
a) -x2y2 + 1xy	
3- Dặn dò : 5’
* Tiết sau : “ Ôn tập cả năm” 
* BTVN : Giải các bài tập phần ôn tập.
* Học thuộc phần lý thuyết.
Ôn : Chương I, II ,III, IV
Tiết 64	 ÔN TẬP CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU 
- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong các chương từ I đến IV.
- Vận dụng tốt lý thuyết để giải các bài tập
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK.
* Học sinh 	: SGK.
C. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP :
1- Lý thuyết : 20’.
 	 x > 0 x là số hữu tỉ dương.
1/ xQ 	 x = 0 x không là số hữu tỉ dương cũng không âm.
	 x x là số hữu tỉ âm.
 	 x nếu x 0
2/ = 
	 -x nếu x < 0
3/ = ( a Q )
. = ; : = ( a 0 ) ; = ; = ; 
 	= ( b 0)
4/ Với a, b, c, d, m Z, m > 0
+ Cộng : = ; + Trừ : = 
+ Nhân : . = ( b, d 0); + Chia	: : = . = ( b, c, d 0)
5/ Thương của a : b là tỉ số của 2 số a và b.
6/ Một đẳng thức giữa 2 tỉ số là tỉ lệ thức.
 = = = = = ......
7/ Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
8/ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực.
9/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a.
10/ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R
Số thực
Số vô tỉ
Số hữu tỉ
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên
Số nguyên âm
Số tự nhiên
* Phương pháp :
- Giáo viên đặt câu hỏi theo bảng tóm tắt hoặc theo sơ đồ.
- Học sinh trả lời.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu , kém.
Gọi HS nêu K/n giá trị tuyệt đối của một số thực
Sinh hoạt nhóm ( 4 nhóm)
Học sinh giải trên bảng 
2 học sinh khá giỏi lên bảng giải
1/ a/ – 970 ; c/ 
b/ – 1 d/ 121
2/ a/ 
b/ 
Gọi HS nêu tính chất dãy tỷ số bằng nhau
1học sinh lên bảng giải.
3/ 
Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu , kém.
+ Nhắc lại tính chất dãy tỷ số bằng nhau 
+ Nêu cách giải bài này và giải.
4/ Gọi a,b,c lần lượt là tiền lãi của từng đơn vị ta có: 
=> a = 2 . 40 = 80 (triệu)
=> b = 5 . 40 = 200 (triệu)
=> c = 7 . 40 = 280 (triệu)
3- Củng cố : 10’ 	
* = a:	a > 0 => x = a; a không có x; a = 0 => x = 0	
* Muốn chứng minh 1 tỉ lệ thức mới suy ra từ tỉ lệ thức cơ bản = thì ta đặt tỉ lệ thức cơ bản bằng k rồi tìm 1 số hạng ngoại tỉ và 1 số hạng trung tỉ theo số hạng trung tỉ và số hạng ngoại tỉ còn lại sau đó thế vào 2 tỉ số cần chứng minh .
* Cách giải bài toán tỉ lệ thức.
Tiết 65 	 	ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
A. MỤC TIÊU : Học sinh được củng cố các kiến thức : 
- Các phép tính trên Q.
- Số thực.
- Căn bậc hai.
- Các bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Hàm số.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, đề cương, các bảng cần dùng.
* Học sinh 	: ---nt---.
C. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP :
1- Đề cương :
®Lý thuyết : 
1/ Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương ?
2/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
3/ Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
4/ Viết công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
+ Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác không.
+ Lũy thừa của một lũy thừa
+ Lũy thừa của một tích.
+ Luỹ thừa của một thương.
5/ Thế nào là số hữu tỉ của hai số hữu tỉ ?
6/ Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Viết công thứ c thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
7/ Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ.
8/ Thế nào là số thực ? Trục số thực ?
9/ Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
10/ Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận ? 
11/ Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch ?
12/ Đồ thị của hàm số y = ax ( a0) có dạng như thế nào ?
® Bài tập :
13/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x= 5 thì y = 3.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = -5, x = 10
14/ Giải bài toán trên với y và x tỉ lệ nghịch.
15/ Một ô tô chạy từ A --> B với vận tốc 45Km/h hết 3giờ 15 phút. Hỏi chiếc ô tô đó chạy với vận tốc 65Km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian.
16/ Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày ? ( Năng suất làm việc của các công nhân là như nhau )
17/ Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày và đội thứ ba cày xong trong 7 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 2 máy ? năng suất các máy như nhau.
18/ Hai xe máy cùng đi từ A --> B. Một xe đi hết 1giờ 20 phút, xe kia đi hết 1giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng trung bình 1 phút xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai 100m
19/ Cho hàm số y = 3x - 1
a) Các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên :
A(0,1); B(-2,-7); C( ,0 )
b) Giả sử M, N là hai điểm thuộc đồ thị hàm số trên 
i) Tung độ của M bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng ?
ii) Hoành độ của N bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng -8
20/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc 0 và điểm A(1,2).
a) Tìm a.
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
c) Tìm tọa độ của điểm B thuộc đồ thị trên biết tung độ bằng - .
d) Tìm tọa độ của điểm C thuộc đồ thị trên biết hoành độ bằng -3.
e) Từ A kẽ đường thẳng vuông góc với các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm H và K. Tính diện tích hình chữ nhật HAKO.
* Dặn dò : 
* Học thuộc phần lý thuyết để làm trắc nghiệm...
* Xem lại các bài tập đã giải.
* Tuần sau : “ Thi học kỳ I”
Tiết 66 	 	 	 ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
A. MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên 	: SGK, bảng phụ.
* Học sinh 	: SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI :
* Phương pháp : Giáo viên cho học sinh trả lời các câu hỏi SGK và cuối cùng chốt lại những vấn đề chính trong chương cần nắm là :
Điều tra về một dấu hiệu
 Thu thập số liệu thống kê, tần số 
­ Dấu hiệu	­ Xác định dấu hiệu
­ Giá trị dấu hiệu	­ Lập bảng số liệu ban đầu.
­ Tần số	­ Tìm các giá trị khác nhau trong 
 dãy giá trị 
	­ Tìm tần số của mỗi giá trị.
	 Bảng “ Tần số ”
­ Cấu tạo của bảng tần số 	­ Lập bảng tần số.
­ Tiện lợi của bảng tần số 	­ Nhận xét từ bảng tần số.
so với bảng số liệu ban dầu
 	Biểu đồ 
­ Ý nghĩa của biểu đồ :	­ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
	­ Nhận xét từ biểu đồ.
 Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu 
­ Công thứ c tính số trung bình cộng	­ Tính số trung bình cộng theo 
 công thức từ bảng
­ Ý nghĩa của số trung bình cộng	
­ Ý nghĩa mốt của dấu hiệu	­ Tìm mốt của dấu hiệu.
	Vai trò thống kê trong đời sống 
* Bài tập : 
Giải BT 20 : SGK với các câu hỏi :
1/ Dấu hiệu.
2/ Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó.
3/ Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
4/ Lập bảng “ Tần số” và rút ra một số nhận xét.
5/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
6/ Tìm số trung bình cộng.
7/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bảng tần số của bảng 28 là :
Năng suất (x)	20	25	30	35	40	45	50	
Tần số (n)	1	3	7	9	6	4	1	N = 31
 = 35 tạ/ha
- Các câu còn lại học sinh tự trả lời.
3- Củng cố : 10’
 Giải bài tập 8 phần ôn tập cuối năm
* Dặn dò : 
- Tiết sau : “ chuẩn bị Kiểm tra học kỳ II”
- Xem lại các bài tập đã giải..

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai 7(5).doc