Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 15, 16

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 15, 16

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

- Kỹ năng : Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.

- Thái độ : Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Máy tính bỏ túi.

- Học sinh : Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số. Mang máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Sĩ Số: 7A: 7B:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 làm tròn số
	Soạn : ....././2010
	Giảng: /../2010	
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Kỹ năng : Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- Thái độ : Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số. Mang máy tính bỏ túi.	
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ Số: 7A: 7B:
Hoạt động 1:Kiểm tra
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Chữa bài 91 tr 15 SBT.
- GV đặt vấn đề vào bài mới.
Hoạt động 2: 1. Ví dụ
- GV nêu VD, vẽ phần trục số lên bảng.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số.
- Để làm tròn số thập phân trên đến hàng đơn vị ta làm như sau:
4,3 ằ 4; 4,9 ằ 5
- Kí hiệu ằ Đọc là " Gần bằng" hoặc "Xấp xỉ"
- Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV đưa ra VD2, yêu cầu HS giải thích cách làm tròn.
- GV đưa ra VD3 : Phải giữ lại mấy chữ số thập phân ở phần kết quả.?
+ Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
HS biểu diễn số 4,3 và 4,9 trên trục số.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
?1. 5,4 ằ 5 ; 5,8 ằ 6
 5,4 ằ 4 ; 4,5 ằ 5
VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn.
 72 900 ằ 73000 vì 72 900 gần 73000 hơn 72000.
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134 ằ 0,813.
Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số
* Trường hợp 1: SGK
- GV đưa ra quy ước làm tròn số:
- GV đưa ra VD và hướng dẫn HS làm.
* Trường hợp 2: SGK
- Đưa ra VD yêu cầu HS làm.
- Yêu cầu HS làm ?2. SGK
VD: 
a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
 86,1 49 ằ 86,1
b) Làm tròn 542 đến hàng trục
 54 2 ằ 540
Ví dụ: 
a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,08 61 ằ 0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
 15 73 ằ 1600
?2. 
a) 79,382 6 ằ 79,383
b) 79,38 26 ằ 79,38
c) 79,3 826 ằ 79,4
Hoạt động 4: Củng cố
- GV yêu cầu HS làm bài tập 73 trang 36 SGK
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày: 
- GV yêu cầu HS làm bài tập 74 trang 36, 37 SGK
Bài 73
7,923 ằ 7,92 50,401 ằ 50,40
17,418 ằ 17,42 0,155 ằ 0,16
79,136 ằ 79,14 60,996 ằ 61,00
Bài 74
Điểm TB các bài kiểm tra của Cường là:
 ằ 7,1
Điểm TB môn Toán HKI của bạn Cường là: 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số.
- Làm bài tập số 76, 77 ,78, 79 tr 37 SGK.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn.
Tiết 16 luyện tập
	Soạn : ....././2010
	Giảng: /../2010
A. mục tiêu:
- Kiến thứ: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Kỹ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc thính giá trị biểu thức.
- Thái độ : Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trò chơi thi tính nhanh. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Mang máy tính bỏ túi. Mỗi nhóm một thước dây hoặc thước cuộn. Mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình ( làm tròn đến chữ số thứ nhất).
C. Tiến trình bài dạy:
* Sĩ Số: 7A: 7B:
Hoạt động 1: Kiểm Tra
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
- HS1: Phát biểu quy ước làm tròn số.
Chữa bài 76.
- HS2: Chữa bài 94 tr 16 SBT.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra
Bài 76
76 324 753
ằ 76 324 750 (tròn chục)
ằ 76 324 600 ( tròn trăm)
ằ 76 325 000 (tròn nghìn)
3695 ằ 3700 (tròn chục)
 ằ 3700 (tròn trăm)
 ằ 4000 (tròn nghìn)
Bài 94
a) Tròn trục: 5032,6 ằ 5030
 991,23 ằ 990
b) Tròn trăm: 59436,21 ằ 59400
 56873 ằ 56900
c) Tròn nghìn: 107506 ằ 108000
 288097,3 ằ 28800
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
- Bài 99 tr 16 SBT. Yêu cầu HS dùng máy tính để tính.
- Bài 100 tr 16 SBT.
- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
Dạng 2: áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính.
- Bài 81 trang 38,39 SGK 
Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách hai: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế.
Bài tập 78. SGK
- GV giới thiệu đơn vị đo.
- Nêu cánh tính.
Bài tập 80 SGK
 1 pao (lb) ằ 0,45 kg. 
 ? 1 kg ằ bao nhiêu pao ( làm tròn đến CS thập phân thứ hai).
Bài 99 SBT a) 1 1,666... ằ 1,67
 b) 5 ằ 5,14
 c) 4 ằ 4,27
Bài 100. SBT
a) 5,313+1,49+2,364+0,154 = 9,3093 ằ 9,31
b) (2,635+ 8,3) - (6,002+ 0,16) = 4,773 ằ 4,77
c) 96,3.3,007 = 289,5741 ằ 289,57
d) 4,508: 0,19 = 23,7263...ằ 23,73
Bài 81. SGK
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 ằ 15 - 7 + 3 ằ 11
b) 7,56.5,173 = 10,66 ằ 11
c) 73,93: 14,2 ằ 74: 14 ằ 5
d) ằ ằ 3
Bài 78. SGK
- HS đo và tính.
- ĐS: 21. 2,54 = 53,34 cm
 Bài 80
 HS đứng tại chỗ tính:
1 kg gần bằng: 1: 0,45 ằ2,22 pound
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại quy tắc làm tròn số và cách ghi KQ các phép tính khi yêu cầu làm tròn.
- Nêu cách làm tròn số trên máy tinh CASIO
- Đọc mục có thể em chưa biết SGK.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững quy tắc làm tròn số.
- Làm các bài tập: 102,105 SBT.
- Đọc trước bài : Số vô tỉ..

Tài liệu đính kèm:

  • docT 15-16.doc