A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
- HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* SĨ SỐ: 7A: 7B:
Tiết 9: Tỷ lệ thức Soạn : . Giảng :.. A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.. - HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yạ0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên. C. Tiến trình dạy học: * sĩ số: 7a: 7B: Hoạt động của Gv Hoạt động của hs Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra: So sánh hai tỉ số: và - GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm. - So sánh hai tỉ số: = = Hoạt động II: 1. Định nghĩa (13 phút) - GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức : = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? - GV đưa ra VD yêu và cầu HS làm. _ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Đk? - Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức. - Trong tỉ lệ thức: a,b,c,d gọi là các số hạng. - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d. _ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c. - GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK. - GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức. - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. - Ví dụ:So sánh hai tỉ số: và Có: ; ị .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ thức. - Đ/N: . Đ/K:b,d ạ0 ?1. a) ; ị b)-3; 2 ị -3 (không lập được tỉ lệ thức). Hoạt động III: 2) tính chất (17 phút) Xét tỉ lệ thức:, hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36 = 24.27. - GV cho HS làm ?2. - GV ghi Tính chất 1 lên bảng. _ GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36 suy ra để áp dụng. - GV nêu tính chất 2tr25 SGK. - GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK. 2. ị ị ad = bc. - Tính chất 1: SGK. - Tính chất 2 SGK. Hoạt động IV. Luyện tập - củng cố (8 phút) - GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK. - Yêu cầu HS làm bài 46 SGK. Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? Bài 46: Suy ra: x.36 = 27.(-2); x= Hoạt độngV:Hướng dẫn về nhà (2phút) - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. - Làm bài tập số 44,45, 46b,c tr 26 SGK Tiết 10: luyện tập Soạn: .. Giảng:... A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. Tiến trình dạy học: * sĩ số 7A: 7B: Hoạt động của Gv Hoạt động của hs Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) - HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức. +Chữa bài tập 45tr SGK - HS2:+ Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. +Chữa bài 46b.SGK Hai HS lên bảng kiểm tra Hoạt động 2: Luyện tập (35phút) - Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. - GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK. - Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập được tỉ lệ thứ không? Nêu cách làm bài này. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a,b; các HS khác làm vào vở. - Sau khi nhận xét hai HS khác lên giải tiếp câu b.d. Bài 61. SBT :Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các TLT - Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. - Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50 SGK tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài. - Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.? - GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền bảng phụ. - Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. - Bài 52 tr28 SGK. Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả lời đúng. Bài 49 tr 26 SGK. a) ị lập được tỉ lệ thức. b) 2,1:3,5 = ị không lập được tỉ lệ thức. c) ị lập được tỉ lệ thức. d) ạ ị không lập được tỉ lệ thức. Bài 61 SBT a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69. b) NT: Và ; T.Tỉ: và c) NT: -0,375 và 8,47; T.tỉ : 0,875 và -3,63. Bài 50SGK. N:14 Y: 4 H:-25 Ơ: 1 C: 16 B: 3 I: -63 U: Ư: -0,84 L: 0,3 Ê: 9,17 T: 6. B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C Bài 51: 1,5.4,8= 2.3,6(=7,2) Các tỉ lệ thức được lập là: ; Bài 52: C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Hoạt động III: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập 53 tr 28 SGK, bài62; 64;71 tr14 SBT. - Xem trước bài mới
Tài liệu đính kèm: