I/ Mục tiêu
- Kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh đầu năm , đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán , kĩ năng trình bày .
- Rèn cho học sinh ý thức tự học tự nghiên cứu .
II/ Chuẩn bị
Thày : soạn đề kiểm tra khảo sát
Trò : Ôn tập lại nội dung các kiến thức
III/ Nội dung
Ngày soạn: 08/ 09/ 2010 Ngày dạy : / 09/ 2010 Tuần 3- Buổi 1 Đề khảo sát I/ Mục tiêu Kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh đầu năm , đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh. Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán , kĩ năng trình bày . Rèn cho học sinh ý thức tự học tự nghiên cứu . II/ Chuẩn bị Thày : soạn đề kiểm tra khảo sát Trò : Ôn tập lại nội dung các kiến thức III/ Nội dung Cõu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không? b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + + 32009 Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n b, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng trung bình cộng của hai chữ số kia Bài 3 : Cho p và p + 4 là các số nguyên tố( p > 3) . Chứng minh rằng p + 8 là hợp số Bài 4 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 , ƯCLN của chúng bằng 6. Bài 5: Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm . Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 3 cm . So sánh AB với AC Hướng dẫn chấm Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1 a, 2A – A = 221 27 A 128 b, = + = 3 + 3 = 6 0.5 0.5 0.5 0.5 2 a, Tìm được n = 2010 b, Gọi số phải tìm là theo bài ra ta có a + b + c 9 và 2b = a + c nên 3b 9 b 3 vậy b 5 c Xét số ta được số 630 Xét số ta được số 135 ; 765 1 0.5 0.5 3 P có dạng 3k + 1; 3k + 2 kN Dạng p = 3k + 2 thì p + 4 là hợp số trái với đề bài p = 3k + 1 p + 8 = 3k + 9 3 p + 8 là hợp số 0.5 0.5 0.5 0.5 4 Gọi 2 số phải tìm là a và b ( ab) ta có (a,b) = 1 nên a = 6a/ b= 6b/ trong đó (a/,b/) = 1 ( a,b,a/,b/N) a/ + b/ = 14 a/ 1 3 5 b/ 13 11 9 a 6 18 30 b 78 66 54 0.5 0.5 1 5 Hai điểm A và B trên tia Ox mà OA< OB (4<6) nên điểm A năm giữa O và B suy ra AB = OB – OA AB = 6 – 4 = 2 (cm) Hai điểm Avà C trên tia BA mà BA < BC ( 2<3 ) nên điểm A năm giữa hai điểm B và C Suy ra AC = BC – BA = 3 – 2 = 1 (cm) Vậy AB > AC ( 2 >1) 0.5 0.5 0.5 0.5 Ngày soạn : 15/ 09/ 2010 Ngày dạy : / 09/ 2010 Tuần 4- Buổi 2 Ôn tập số hữu tỉ số thực I/Mục tiêu Củng cố cho học sinh kiến thức về số hữu tỉ , số thực . Mở rộng cho học sinh các kiến thức về bất đẳng thức , giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ . Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm các dạng bài tập chứng minh , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Giáo dục cho học sinh ý thức tự học tự nghiên cứu . II/ Chuẩn bị Thày: soạn nội dung ôn tập Trò : Ôn tập kiến thức về số hữu tỉ . III/ Nội dung Phần 1: Lý thuyết Cộng , trừ , nhân, chia số hữu tỉ Với x=, y= ( a,b,m Z m ) 2,Giá tri tuyệt đối của một số hữu tỉ +/ Với x Ta có ỡ x neỏu x ³ 0 ụxụ = ớ ợ -x neỏu x < 0 Nhaọn xeựt : Vụựi moùi x ẻ Q, ta coự: ụxụ³ 0, ụxụ = ụ-xụvaứ ụxụ³ x +/ Với x,y Ta có ( Dấu bằng xảy ra khi cùng dấu nghĩa là x.y) ( // .. // ) Phần II: Bài tập vận dụng Bài 1. Thực hiện phép tính: = = Bài 2: Thực hiện phộp tớnh: Bài 3. a) Tìm x biết: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Khi x thay đổi a) Tìm x biết: Ta có: x + 2 0 => x - 2. + Nếu x - thì => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Thoả mãn) + Nếu - 2 x - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Thoả mãn) + Nếu - 2 > x Không có giá trị của x thoả mãn b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Khi x thay đổi + Nếu x < 2006 thì: A = - x + 2006 + 2007 – x = - 2x + 4013 Khi đó: - x > -2006 => - 2x + 4013 > – 4012 + 4013 = 1 => A > 1 + Nếu 2006 x 2007 thì: A = x – 2006 + 2007 – x = 1 + Nếu x > 2007 thì A = x - 2006 - 2007 + x = 2x – 4013 Do x > 2007 => 2x – 4013 > 4014 – 4013 = 1 => A > 1. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 x 2007 Cách 2 : Dựa vào hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau - GV: Gọi học sinh trình bày Bài 4: Tỡm x biết: a. b. - GV: Hướng dẫn giải a, b) Bài tập về nhà : Bài 1,Cho a, Rút gọn A và B b, Tìm x để A < x < B. Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M= Ngày soạn : 28/ 09/ 2010 Tuần 6- Buổi 4 Ngày dạy : / 10/2010 Bài toán liên quan đến giá trị tuyệt đối I/ Mục tiêu Nắm vững tính chất về giá trị tuyệt đối Vận dụng làm một số dạng toán liên quan đến giá trị tuyệt đối . Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài II/ Chuẩn bị Thày : Giáo án Trò : Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối III/ Nội dung Lý thuyết 1/ Định nghĩa +/ Với x Ta có ỡ x neỏu x ³ 0 ụxụ = ớ ợ -x neỏu x < 0 2, Tính chất Vụựi moùi x ẻ Q, ta coự: ụxụ³ 0, ụxụ = ụ-xụvaứ ụxụ³ x +/ Với x,y Ta có ( Dấu bằng xảy ra khi cùng dấu nghĩa là x.y) ( // .. // ) Bài tập Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, A= 3x2- 2x+1 với ụxụ= Ta có ụxụ= suy ra x= hoặc x= HS tính giá trị trong 2 trường hợp +/ Với x= thì A= +/ Với x= thì A= b, B= với x= -2/ 3 c, C= với x=1/2 và y=-3 d, D= với x=4 e, E= với ụxụ= (về nhà ) Tương tự phần a giáo viên yêu cầu học sinh làm và chữa phần b và c KQ: B=20/ 9 C= -8 D = -5 Bài 2: Tìm x biết a, =1-2x Do với mọi x nên xét với 1 – 2x 0 Trường hợp 1: x-7 = 1-2x => 3x =8 => x= (loại do không thoả mãn điều kiện x ) Trường hợp 2: x – 7 = 2x -1 x = - 6( thoả mãn điều kiện của x) b, c, GV: yêu cầu học sinh làm gọi lên bảng trình bày Bài 3: Tìm x và y biết a, b, c, GV: Tổ chức cho học sinh làm bài Học sinh lên bảng trình bày Bài 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a, A= Ta có với mọi x Hay A Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Vậy giá tri nhỏ nhất của A= 3,7 khi x= 4,3 Tương tự giáo viên cho học sinh làm phần b, c b, B= c, C= Bài tập về nhà Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a, b, ` Ngày soạn : 07/ 10/ 2010 Ngày dạy : /10/ 2010 Tuần 7- Buổi 5 Chuyên đề : Luỹ thừa của số hữu tỉ I/ Mục tiêu - Củng cố cho học sinh các kiến thức về luỹ thừa . - Vận dụng tính luỹ thừa của một số - Vận dụng làm một số bài tập nâng cao về luỹ thừa. - Giáo dục cho học sinh ý thức tự học , tự nghiên cứu . II/ Chuẩn bị Thày : Giáo án Trò : Ôn tập các kiến thức về luỹ thừa III/ Nội dung A--Lý thuyết GV: Cho học sinh ghi lại nội dung các công thức B – Bài tập Bài 1: a,Có thể khẳng định được x2 luôn luôn lớn hơn x hay không ? Không khẳng định được như vậy chẳng hạn x=1/2 thì b, Khi nào x2< x x2< x xảy ra nếu x và x-1 trái dấu Vì x-1 0 suy ra 0 < x <1 Vậy 0 < x <1 thì x2 < x Bài 2: Tính GV : Yêu cầu học sinh làm và gọi học sinh lên bảng trình bày Bài 3: Thực hiện phép tính : a- b- ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính GV: yêu cầu học sinh làm bài , gọi học sinh trình bày Bài 4: Tính a, b, Gv: Hướng dẫn học sinh giải a, =1. = 3 b, = ==..= = = Bài 5: a,Tính tổng A = 1+5+52+53+ +52008+52009 b , B= 2100-299+298-297+..+22 suy ra 2B = 2101-2100+299-298++23-22suy ra 2B+B= 2101-2 3B = 2( 2100-1) Suy ra B = 2(2100-1)/3 C, Bài tập về nhà Bài 1: Chứng minh rằng: 76 + 75 – 74 chia hết cho 55 Bài 2: Tính tổng C = 3100- 399 + 398 - 397 +. +32 - 3 + 1 Bài 3: Tính giá trị của đa thức sau tại x = -1 x2 + x4 + x6 + x8 + + x100
Tài liệu đính kèm: