I . MỤC TIÊU:
* Kiến thức- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
* Kĩ năng- Rèn luyện các kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu các đa thức.
* Thái độ:-Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II . CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: đưa bài tập 50, 51, 52, 53 trang 46 Sgk lên bảng phụ
-Học sinh: – On tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . . – Bảng nhóm.
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. On định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (9ph)
Tiết: 64 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ( tiếp) I . MỤC TIÊU: * Kiến thức- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến. * Kĩ năng- Rèn luyện các kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu các đa thức. * Thái độ:-Cẩn thận, chính xác trong tính toán II . CHUẨN BỊ: -Giáo viên: đưa bài tập 50, 51, 52, 53 trang 46 Sgk lên bảng phụ -Học sinh: – Oân tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . . – Bảng nhóm. III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Oån định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (9ph) HS 1: Chữa bài 44 tr 45 SGK HS 2: Chữa bài 48 tr 46 SGK 3. Bài mới: -Giới thiệu bài: Luyện tập -Tiến trình bài giảng: TL HĐ của GV HĐ của HS Nội dung bài 8ph 10ph 8ph 8ph BT 50 tr 46 SGK GV: nêu bài 50 tr 46 SGK GV: yêu cầu hai HS lên bảng thu gọn hai đa thức N, M và hai HS khác lên bảng tính.(Gợi ý hS tính theo cách 1) GV: kiểm tra kết quả của vài em khác GV: nhận xét BT 51 tr46 SGK: GV: nêu bài 51 tr46 SGK GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức. GV: gọi hai HS khác lên bảng làm GV: nhận xét BT 52 tr 46 SGK GV: nêu bài 52 tr 46 SGK H: nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1. GV: yêu cầu 3 HS lên bảng tính P(-1); P(0); P(4). GV: nhận xét BT 53 tr 46 SGK: GV: nêu bài 53 tr 46 SGK GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm GV: nhắc nhở, kiểm tra bài của các nhóm GV: nhận xét HS: hai em lên bảng thu gọn đa thức HS: hai em khác lên bảng tính HS:cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: hai em lên bảng thu gọn và sắp xếp đa thức. HS: hai em khác lên bảng thực hiện phép tính. HS: nhận xét HS: Giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 kí hiệu là P(-1) HS: 3 em lên bảng tính HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: hoạt động theo nhóm HS: đại diện các nhóm lên bảng treo bảng nhóm và trình bày HS: nhận xét BT 50 tr 46 SGK: N = -y5 +(15y3 –4y3) + (5y2 –5y2) – 2y = -y5 + 11y3 – 2y. M = (y5 + 7y5) + (y3 – y3) + (y2 – y2) – 3y + 1. = 8y5 – 3y + 1 N + M = (-y5 +11y3 –2y) + (8y5 –3y +1) = -y5 +11y3 –2y + 8y5 –3y +1 = 7y5 + 11y3 – 5y + 1 N – M = (-y5 +11y3 –2y) - (8y5 –3y +1) = -y5 +11y3 –2y - 8y5 –3y +1 = -9y5 + 11y3+ y –1. BT 51 tr46 SGK: P(x) = -5 + (3x2 – 2x2) + (-3x3 – x3) + x4 –x6 = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = - 1 +x +x2 + (x3 – 2x3) –x4 + 5x5 = -1 +x + x2 – x3 – x4 + 2x5. P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = -1 +x + x2 - x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x) = -6+x+2x2-5x3 +2x5 –x6 - P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = -1 +x + x2 - x3 – x4 + 2x5 P(x)-Q(x)= -4-x -3x3 +2x4 –2x5 –x6 BT 52 tr 46 SGK P(x) = x2 – 2x - 8 P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 = -5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = -8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0 BT 53 tr 46 SGK: P(x) = x5 –2x4 +x2 –x + 1 Q(x) = 6 –2x +3x3 + x4 –3x5 a) Tính P(x) – Q(x): P(x) = x5 –2x4 +x2 –x + 1 - Q(x) = –3x5 + x4 +3x3 –2x +6 P(x)-Q(x)= 4x5 -3x4 -3x3+x2 +x -5 Q(x) = –3x5 + x4 +3x3 –2x +6 - P(x) = x5 –2x4 +x2 –x + 1 Q(x)-P(x)= -4x5 +3x4 +3x3-x2 -x +5 Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức có hệ số đối nhau. 4. Hướng dẫn về nhà: (1ph) -Làm bài tập 39, 40, 41,42 tr 15 SBT -Nhắc nhở HS: Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức”, ôn lại “quy tắc chuyển vế “ (Toán 6) IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: