Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

I.MỤC TIÊU:

 -Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh

 -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải bài tập hình cho học sinh

 -Kịp thời phát hiện những sai sót hay mắc phải khi làm bài của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học

II.CHUẨN BỊ:

GV: -Thiết lập ma trận kiểm tra:

 -Ra đề và hướng dẫn chấm

 -Phô tô cho mỗi HS một đề

 HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 923Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 22: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (Tiết 20; 21 đồng chí Lương Kim Khanh dạy thay)
Ngày soạn:08/11/2009
Ngày kiểm tra:10/11/2009 
TIẾT 22
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU:
 -Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
 -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải bài tập hình cho học sinh
 -Kịp thời phát hiện những sai sót hay mắc phải khi làm bài của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học
II.CHUẨN BỊ:
GV: -Thiết lập ma trận kiểm tra:
 -Ra đề và hướng dẫn chấm
 -Phô tô cho mỗi HS một đề
	HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ
III.MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
1
 0,5
2
2,0
3
2,5
- Giá trị tuyệt đối,cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
1
0,5
1
0,5
- Tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số băng nhau.
1
2
1
2
- Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số.
1
0,5
1
0,5
2
1
- Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
5
2,5
5
4,5
2
3
12
10
IV.NỘI DUNG ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số - Lớp 7
Họ và tên:.
Lớp:..
I.Phần Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau đây (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của x trong biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thức hai là:
A. 79,1364	B. 79,13	C. 79,14	D. 79
Câu 6: Kết quả so sánh hai số thực nào sau đây là sai:
A. 0,(31) = 0,3(13); B. 12,673< 2,6789; 
C. 0,3192 2,36
II.Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ; b) ; c) 
Bài 2.(2 điểm) Tìm x biết:
2,5:x = 12:4; b) 
Bài 3.(2 điểm) Tìm các số a,b,c biết: và 
V.HƯỚNG DẪN CHẤM:
I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) – Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
C
B
II.Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm) – Mỗi câu đúng được 1 điểm
a) = 1427 - 427 + 823 + 1523 +0,7 = 1427-427 + 823 + 1523 + 0,7 	0,5 điểm
 = 1 + 1 + 0,7 = 2,7 	0,5 điểm
b) = 5 – 2 = 3 	1 điểm
c) = 57 1913- 913 = 57∙1 = 57 	1 điểm
Bài 2 (2 điểm) – Mỗi câu đúng được 1 điểm
a) 2,5:x = 12:4 ó x = 2,5.4: 12 ó x = 20 	1 điểm
b) + Nếu x + 13 ≥ 0. Ta có x + 13 = 23 => x = 23 - 13 => x = 13 	0,5 điểm
 + Nếu x + 13 x + 13 = - 23 
=> x = - 23 - 13 => x = -1 	0,5 điểm
Bài 3 (2 điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
 	0,5 điểm
Do đó:
 	0,5 điểm
 	0,5 điểm
 	0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxT22.docx