I.MỤC TIÊU:
-Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải bài tập hình cho học sinh
-Kịp thời phát hiện những sai sót hay mắc phải khi làm bài của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học
II.CHUẨN BỊ:
GV: -Thiết lập ma trận kiểm tra:
-Ra đề và hướng dẫn chấm
-Phô tô cho mỗi HS một đề
HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ
(Tiết 20; 21 đồng chí Lương Kim Khanh dạy thay) Ngày soạn:08/11/2009 Ngày kiểm tra:10/11/2009 TIẾT 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: -Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải bài tập hình cho học sinh -Kịp thời phát hiện những sai sót hay mắc phải khi làm bài của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học II.CHUẨN BỊ: GV: -Thiết lập ma trận kiểm tra: -Ra đề và hướng dẫn chấm -Phô tô cho mỗi HS một đề HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ III.MA TRẬN ĐỀ: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL - Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ 1 0,5 2 2,0 3 2,5 - Giá trị tuyệt đối,cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 1 0,5 1 1 1 1 3 2,5 - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 1 0,5 1 0,5 - Tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số băng nhau. 1 2 1 2 - Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số. 1 0,5 1 0,5 2 1 - Số vô tỉ, số thực 1 0,5 1 1 2 1,5 Tổng 5 2,5 5 4,5 2 3 12 10 IV.NỘI DUNG ĐỀ: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số - Lớp 7 Họ và tên:. Lớp:.. I.Phần Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau đây (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của x trong biểu thức là: A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thức hai là: A. 79,1364 B. 79,13 C. 79,14 D. 79 Câu 6: Kết quả so sánh hai số thực nào sau đây là sai: A. 0,(31) = 0,3(13); B. 12,673< 2,6789; C. 0,3192 2,36 II.Phần tự luận (7 điểm) Bài 1.(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) ; b) ; c) Bài 2.(2 điểm) Tìm x biết: 2,5:x = 12:4; b) Bài 3.(2 điểm) Tìm các số a,b,c biết: và V.HƯỚNG DẪN CHẤM: I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) – Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C B II.Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) – Mỗi câu đúng được 1 điểm a) = 1427 - 427 + 823 + 1523 +0,7 = 1427-427 + 823 + 1523 + 0,7 0,5 điểm = 1 + 1 + 0,7 = 2,7 0,5 điểm b) = 5 – 2 = 3 1 điểm c) = 57 1913- 913 = 57∙1 = 57 1 điểm Bài 2 (2 điểm) – Mỗi câu đúng được 1 điểm a) 2,5:x = 12:4 ó x = 2,5.4: 12 ó x = 20 1 điểm b) + Nếu x + 13 ≥ 0. Ta có x + 13 = 23 => x = 23 - 13 => x = 13 0,5 điểm + Nếu x + 13 x + 13 = - 23 => x = - 23 - 13 => x = -1 0,5 điểm Bài 3 (2 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 điểm Do đó: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: