I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Củng cố các khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị hàm số y = ax
Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị, biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
Tư duy: Rèn luyện tính chính xác khi vẽ đồ thị. hàm số y = ax (a ).
Thái độ: - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu tài liệu,phấn mầu,bảng phụ.
HS: làm bài tập
Ngày soạn : / / Ngày giảng : / / Tiết 33 : BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Kiến thức: - Củng cố các khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị hàm số y = ax Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị, biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. Tư duy: Rèn luyện tính chính xác khi vẽ đồ thị. hàm số y = ax (a). Thái độ: - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu tài liệu,phấn mầu,bảng phụ. HS: làm bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1.Ổn định (1’): Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào? -Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ các hàm số : y = 2x, y = 4x? Đáp án :a)SGK b)Vẽ đồ thị Nhận xét cho điểm 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập(34’) - Treo bảng phụ vẽ hình 26. GV:: Để xác định a ta phải làm gì? GV: gọi HS xác định trên đồ thị điểm có hoành độ là ? điểm trên đồ thị có tung độ là -1 ? GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV treo bảng phụ vẽ và gọi HS trả lời GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV: Gọi HS đọc đầu bài GV: Gọi HS giải GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV: Gọi HS đọc đầu bài ,yêu cầu thảo luận nhóm GV: Gọi HS nhận xét bổ xung GV: Gọi HS đọc đầu bài và trả lời HS: Trả lời HS: Xác định điểm trên đồ thị: B(;); C(-2;-1) HS: nhận xét bổ xung HS1: a) HS2:b) HS3:c) HS: nhận xét bổ xung HS1: a) HS2:b) HS3:c) HS: nhận xét bổ xung HS: Thảo luận nhóm,đại diện nhóm trình bày HS:các nhóm nhận xét bổ xung HS đọc đầu bài HS: Trình bày cách tìm a Bài 42/SGK-72 a) Vì y = a.x đi qua A(2;1) 1 = a.2 a = Vậy y = .x b)B(;) c) C(-2;-1) Bài 43 : (SGK) a) Thời gian chuyển động của nười đi bộ là 4 h, đi xe đap là 2 h. b) S đi bộ = 20 km; S xe đạp = 30 km. c) V đi bộ = 20:4 = 5(km/h) V xe đạp = 30 :2 = 15(km/h) Bài 44 (SGK) a) f (2) = -1 , f (-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0)=0 b) y = -1 Þ x = 2 y = 0 Þ x = 0 y = 2,5 Þ x = - 1,25 c) y dương x âm y âm x dương Bài 45 (SGK) y= 3 x ;y là hàm số của đại lượng x vì ứng với mỗi giá trị của xcó một giá trị tương ứng của y Vẽ đồ thị y=3x (tự vẽ) Xác định điểm: A(0;0);B(1;3) a)x = 3 Þ y = 9 x = 4 Þ y = 12 y = 6 Þ x = 2 y = 9Þx = 3 Bài 47(SGK): y = a x A( -3 ;1)Þ x = -3; y = 1 thay vào hàm số có: 1 = a. (-3) a = 4.Củng cố: (3’) Nhắc lại cách vẽ đồ thị 5.Hướng dẫn về nhà. (2’) Làm bài tập 45, 47. Bài tập 74,75, 76.(SBT)
Tài liệu đính kèm: