Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .

- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 – SBT, công thức

- Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ tui.

III. Tiến trình bài giảng:

1.ổn định lớp (1 phút). Kiểm tra sĩ số lớp

 

docx 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/09/2009
Ngày giảng:15/09/2009
TIẾT 6
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 – SBT, công thức
- Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ tui.
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1 phút). Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) 
 Tính giá trị của biểu thức 
* Học sinh 1: 
* Học sinh 2: 
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (7 phút)
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- 2 học sinh nêu định nghĩa 
- 1 học sinh lên bảng viết.
- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Lớp làm nháp
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. 
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số (8 phút)
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 học sinh phát biểu 
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa (10 phút)
- Yêu cầu học sinh làm ?3
 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
- 2 học sinh lên bảng làm
a) Sai vì 
b) sai vì 
3. Luỹ thừa của lũy thừa.
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
IV. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docxT6.docx