Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Ôn tập chương I (tiết 2)

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Ôn tập chương I (tiết 2)

A. Mục tiêu:

I. Chuẩn kiến thức kĩ năng

 1.Kiến thức

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2 . Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.

3. Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic

II. Kiến thức nõng cao, mở rộng : bài tập 104 SGK

B. Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm , luyện giải , phỏt vấn

C. Chuẩn bị:

Gv;- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức, hệ thống cỏc dạng bài tập cần giải

Hs: Thực hiện theo những yờu cầu của tiết trước

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11	 Ngày soạn: 08/11/2010
	 Ngày dạy: 11/11/2010
 Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 
 Tiết 21 ễn tập chương I (t2)
A. Mục tiêu:
I. Chuẩn kiến thức kĩ năng 
 1.Kiến thức 
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2 . Kĩ năng 
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thỏi độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. Kiến thức nõng cao, mở rộng : bài tập 104 SGK
B. Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm , luyện giải , phỏt vấn 
C. Chuẩn bị:
Gv;- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức, hệ thống cỏc dạng bài tập cần giải 
Hs: Thực hiện theo những yờu cầu của tiết trước 
D. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ụn tập 
3. Ôn tập:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1:Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
Mục tiờu: ụn lai cỏc kiến thức về tỉ lệ thức và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, vận dụng giải cỏc bài tập 
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
- HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
- Gv treo bảng phụ 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2:Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực, số hữu tỉ 
Mục tiờu: ụn lai cỏc kiến thức về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực,số hữu tỉ 
Làm cỏc bài tập cú vận dụng kiến thức trờn 
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu 
- GV đưa ra bài tập 
- 2 học sinh lên bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
- 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
 Hs lờn bảng làm bài 105 SGK
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực,số hữu tỉ 
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Bài 105: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau 
a) 
b) 
4. Củng cố: 
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 104 (tr50-SGK)
BT 102
HD học sinh phân tích: 
Bài giải
Ta có: 
Từ 
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải
Rỳt kinh nghiệm
 Kớ duyệt của tổ trưởng
	 Gio Sơn , Ngày 15 thỏng 11 năm 2010
	Đặng Văn Ái

Tài liệu đính kèm:

  • docgan ds 7 theo chuan ktknangt21.doc