Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

2. Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu .

 Biết sử dụng MTBT để tính căn bậc hai của một số.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng MTBT

B. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu, giải quyết vấn đề; trực quan, hợp tác nhóm nhỏ.

C. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.

HS: SGK, làm bài tập, xem trước bài.

D. IẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
TIẾT 17: §11: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu .
 Biết sử dụng MTBT để tính căn bậc hai của một số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng MTBT
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu, giải quyết vấn đề; trực quan, hợp tác nhóm nhỏ.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: SGK, làm bài tập, xem trước bài.
D. IẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(3phút) 
Tính 	; 
 Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không ? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
2 Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
a-Hoạt động 1: Số vô tỉ(15phút)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ΔABE.
- HS: 
? Vậy =?
- HS: 
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Học sinh:
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
1. Số vô tỉ:
D
1 m
B
E
A
C
F
x
a) SAEBF = 1.1 = 1 (m2)
 SABCD = 2 SAEBF = 2. 1 = 2 (m2)
b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m), x > 0
ta có: x2 = 2
 x = 1,41421356...
Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Số vô tỉ.
*Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ: I
b-Hoạt động 2: KN về căn bậc hai. (18phút)
GV: Hãy tính 
Hs: ...
GV: Ta nói 3 và là căn bậc hai của 9.
? Tương tự là căn bậc hai của số nào ?
? 0 là căn bậc hai của số nào ?
? Vậy căn bậc hai của một số không âm là một số như thế nào ? 
GV: Từ đó đưa ra định nghĩa.
GV: Hãy tìm căn bậc hai của 16; ; -16
GV: Vậy chỉ có số dương và số 0 có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.
? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ?
GV: Người ta chứng minh được rằng: Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là và 
Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 
(Giới thiệu kí hiệu )
GV: Đưa ra ví dụ để hs thấy rõ.
? Hãy tìm các căn bậc hai của 16 và 
Hs: tiến hành làm.
GV: Chú ý hs không được viết vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4.
GV: Quay lại bài toán mục 1: Số dương 2 có hai căn bậc hai là và ; x2 =2 và x > 0 nên x = . Do đó độ dài cạnh AB là ( là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1)
GV: Cho hs làm ?2
GV: Có thể chứng minh rằng ;... là những số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ ? (vô số)
2. Khái niệm về căn bậc hai:
 ; 
 ; ; 
 3 và -3 là căn bậc hai của 9
 và là căn bậc hai của 
 0 là căn bậc hai của 0
* Định nghĩa: (SGK)
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
Căn bậc hai của là và 
Không có căn bậc hai của -16 vì không có số nào bình phương bằng -16
* Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và 
Số a = 0 có 1 căn bậc hai là 0 ()
Số a < 0 không có căn bậc hai
VD: Số 4 có hai CBH là và 
Chú ý: Không được viết 
?2: CBH của 3 là và 
CBH của 10 là và 
CBH của 25 là và 
IV. Củng cố:(7phút) 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52 = 25 nên 
b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên 
c) Vì 12 = 1 nên 
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chưa biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET17.doc