A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ,thực hiện phép tính trong R
3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, yêu thích môn học, biết vận dụng vào thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu; giải quyết vấn đề; so sánh.
C. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ.
HS: SGK, làm bài tập, ôn tập kiến thức cũ.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình ôn bài.
III. Bài mới:
Ngày dạy: TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I.(T2) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ,thực hiện phép tính trong R 3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, yêu thích môn học, biết vận dụng vào thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu; giải quyết vấn đề; so sánh. C. CHUẨN BỊ: GV: SGK, Giáo án, bảng phụ. HS: SGK, làm bài tập, ôn tập kiến thức cũ. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn bài. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1phút) Để giúp các em hệ thống kiến thức đã học ở chương I. Hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập. 2 Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức a-Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (17phút) GV: Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b(Ţ)? Cho VD ? HS: là thương của phép chia a cho b GV: Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? HS: GV: Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Cho học sinh là bài tập 133(SGK) Gọi 2 học sinh lên bảng. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và giáo viên chốt lại cho học sinh cách làm khi gặp dạng này GV: Cho học sinh làm bài tập 81(SBT) Tìm các số a,b,c biết rằng: GV hướng dẫn học sinh cách làm và gọi 1 học sinh lên bảng trình bày Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: BT133(SGK) a) x: (-2,14)=(-3,12) : (1,2) x = b) Bài tập 81(SBT) b-Hoạt động2: Ôn tập về căn bậc ba, số hữu tỉ, số thực.(10phút) GV: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a Gọi 2 học sinh làm bài tập 105 (SGK) GV: Thế nào là số vô tỉ ? Cho VD? HS: Trả lời GV: Thế nào là số thực? Trục số thực? Bài tập 105(SGK) a) b) c-Hoạt động 3: Luyện tập.(15phút) GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập này sau đó gọi học sinh lên bảng giải GV: Hướng dẫn học sinh phân tích bài ñ ñ Từ đó gọi học sinh lên bảng trình bày Bài tập 100(SGK) Số tiền lãi hàng tháng là: (2 062 400 – 2 000 000) : 6 = 10 400 (đ) Lãi suất hàng tháng là: Bài tập 102a(SGK) IV. Củng cố: Trong quá trình ôn tập V. Hướng dẫn về nhà:(2phút) - Xem lại lý thuyết và các dạng bài tập - Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: