Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

A. Mục tiêu:

1. Chuẩn kiến thức , kĩ năng

Đ Mục tiờu

- HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0)

- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không,

- Biờt được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

Đ Kĩ năng :

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.

- Vận dụng được tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ

Đ Thỏi độ : Cẩn thận, chính xác trong tính toán

2. Kiến thức nõng cao : Khụng

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II
Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày dạy: 18/11/2010	 
 TUẦN 12 Tiết 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
A. Mục tiêu:
1. Chuẩn kiến thức , kĩ năng
Mục tiờu
- HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0)
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, 
- Biờt được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Kĩ năng : 
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
- Vận dụng được tớnh chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn chia phần tỉ lệ 
Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn
2. Kiến thức nõng cao : Khụng
B. Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,luyện giải, phỏt vấn 
C. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
D.Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp 
2.Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Nội dung
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
Hoạt động 1: Định nghĩa 
Mục tiờu :HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0), biết hệ số tỉ lệ 
- Yêu cầu học sinh làm ?1 
? Nếu D = 7800 kg/cm3 
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.
- HS rút ra nhận xét.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK 
- GV cho học sinh làm ?2
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập 
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất 
1. Định nghĩa 
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
 m = 7800.V
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk) 
?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 
* Chú ý: SGK 
?3
2. Tính chất
?4
a) k = 2
b) 
c) 
* Tính chất (SGK)
4. Củng cố: 
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1: gv cho hs làm dưới lớp sau đo gọi lần lượt 2 hs lờn trỡnh bày
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 
b) 
c) 
- Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2: 
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
- GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a) 
V
1
2
3
4
5
m
7,8
15,6
23,4
31,2
39
m/V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 
5.Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm chắc định nghĩa và tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 , 3, 4,6 (tr42, 43- SBT)
- Đọc trước “ Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận”
Rỳt kinh nghiệm
 Kớ duyệt của tổ trưởng
	 Gio Sơn , Ngày 22 thỏng 11 năm 2010
	Đặng Văn Ái

Tài liệu đính kèm:

  • docgan ds 7 tiet 23 theo chuan ktkn.doc