A. Mục tiêu:
1. Chuẩn kiến thức , kĩ năng
Đ Mục tiờu
- HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0)
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không,
- Biờt được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Đ Kĩ năng :
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
- Vận dụng được tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ
Đ Thỏi độ : Cẩn thận, chính xác trong tính toán
2. Kiến thức nõng cao : Khụng
Chương II Ngày soạn: 14/11/2010 Ngày dạy: 18/11/2010 TUẦN 12 Tiết 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức , kĩ năng Mục tiờu - HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0) - Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, - Biờt được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Kĩ năng : - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. - Vận dụng được tớnh chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn chia phần tỉ lệ Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn 2. Kiến thức nõng cao : Khụng B. Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,luyện giải, phỏt vấn C. Chuẩn bị: - Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK) D.Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động của thày, trò Nội dung - GV giới thiệu qua về chương hàm số. Hoạt động 1: Định nghĩa Mục tiờu :HS biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0), biết hệ số tỉ lệ - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nếu D = 7800 kg/cm3 ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - HS rút ra nhận xét. - GV giới thiệu định nghĩa SGK - GV cho học sinh làm ?2 - Giới thiệu chú ý - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. - HS đọc, ghi nhớ tính chất 1. Định nghĩa ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số * Chú ý: SGK ?3 2. Tính chất ?4 a) k = 2 b) c) * Tính chất (SGK) 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK) BT 1: gv cho hs làm dưới lớp sau đo gọi lần lượt 2 hs lờn trỡnh bày a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 b) c) - Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 2: x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 - GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm BT 3: a) V 1 2 3 4 5 m 7,8 15,6 23,4 31,2 39 m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V 5.Hướng dẫn học ở nhà: - Nắm chắc định nghĩa và tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 , 3, 4,6 (tr42, 43- SBT) - Đọc trước “ Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận” Rỳt kinh nghiệm Kớ duyệt của tổ trưởng Gio Sơn , Ngày 22 thỏng 11 năm 2010 Đặng Văn Ái
Tài liệu đính kèm: