A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số vô tỉ, số thực.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện tập các phép tính về số vô tỉ, số thựcđể tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu; giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng tổng kết các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2).
HS: Ôn tập, làm bài tập.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ngày dạy:../../. TIẾT 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I(T1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số vô tỉ, số thực. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện tập các phép tính về số vô tỉ, số thựcđể tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu; giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Bảng tổng kết các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2). HS: Ôn tập, làm bài tập. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức:KTSS II. Bài cũ: Kết hợp trong khi ôn. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1phút) Để chuẩn bị tốt cho việc ôn tập học kỳ, hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập. 2 Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.(15phút) GV: Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có thể biểu diễn thập phân như thế nào? HS: GV: Số vô tỉ là gì? Số thực là gì? HS: GV: Trong tập R các số thực, ta đã biết các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia, căn bậc 2 của một số không âm. Cũng được áp dụng tương tự trong Q. Đưa ra bài tập 1. Thực hiện phép tính. a) -0,75 b) c) GV: Yêu cầu h/s tính hợp lý nếu có thể. GV: Đưa BT2: a) 12 b)(-3)+ c) I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,bÎZ; b¹0. Số hữu tỉ có thể biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn hoặc ngược lại. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Bài tập 1: -0,75 = b) = = c) = Bài tập 2: a)12 =12 b)(-3) = 9 + 7 + 3 - 9 = 11 c) Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.(25phút) GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. (Phát biểu thành lời). Hs: GV: Viết dạng tổng quát tính chất dãy tỉ số bằng nhau. GV: Đưa BT3 . Tìm x trong tỉ lệ thức: a)2 b) GV: Gọi 2 h/s làm đồng thời BT4 và BT5. BT4: Tìm x, y biết 7x = 3y và x – y =8 BT5: Tìm a, b, c biết Và a +2b – 3c = -12 BT6: Tìm x, biết: a)8 - =3 b)(x = 5) = -64 Gọi hai h/s lên làmĮ Lưu ý hs có 2 trường hợp. ( x + 5)= -64 = (-4) x + 5 = -4 II. Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 3: a) b) Bài tập 4: 7x = 3y y Bài tập 5: Bài tập 6: a) hoặc1 - 3x = -5 Vậy hoặc x = 2. IV. Củng cố:(2phút) - Nắm vững quy tắc và tính chất của các phép tính trong R - Nắm kĩ tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. V. Hướng dẫn về nhà: (2phút) - Về nhà ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch), hàm số, đồ thị hàm số. - Làm BT 57 - 61(trang 55-SBT)
Tài liệu đính kèm: