A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức trong chương vào giải toán.
- Biết sử dụng máy tính trong giải toán
- Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy, độc lập suy nghĩ, sáng tạo của học sinh.
- Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa toán tập hợp thống kê trong thực tế
B. PHƯƠNG PHÁP :
Kiểm tra trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Phô tô sẵn đề
HS: Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Phát đề:
III. Nội dung đề: Kiểm tra 45 phút
Ngày kiểm tra: 25/02/2010 TIẾT 51: KIỂM TRA CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức trong chương vào giải toán. Biết sử dụng máy tính trong giải toán Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy, độc lập suy nghĩ, sáng tạo của học sinh. Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa toán tập hợp thống kê trong thực tế B. PHƯƠNG PHÁP : Kiểm tra trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận. C. CHUẨN BỊ: GV: Phô tô sẵn đề HS: Ôn tập các kiến thức và các dạng bài tập. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Phát đề: III. Nội dung đề: Kiểm tra 45 phút I.TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được thầy giáo bộ môn ghi lại trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a)Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là: A. 9 B.45 C. 5 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 10 B. 45 C. 9 c)Tần số học sinh có điểm 5 là: A. 10 B.9 C. 11 d) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 5 C. 8 II.TỰ LUẬN Câu 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính bằng phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 15 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số” và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Đáp án và biểu điểm: Câu 1: (4 điểm) đúng mỗi câu 1điểm. a) b) c) d) B C A B Câu 2: (6điểm) Dấu hiệu là thời gian làm xong một bài toán của mỗi học sinh. (1điểm) Bảng tần số (1,5điểm) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 15 Tần số(n) 4 3 8 8 4 2 1 N=30 Nhận xét: (0,5điểm) Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút. Thời gian làm bài nhiều nhất là 15 phút. Đa số các bạn làm xong trong vòng 8 đến 10 phút. c) (phút) (1,5điểm) M0 là 8 và 9 (0,5điểm) d) Vẽ biểu đồ (1điểm) IV. Củng cố: Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. V. Dặn dò: Xem trước bài: “Khái niệm về biểu thức đại số” * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: