Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức; một đơn thức là một đơn thức thu gọn; phân biệt được phần hệ số và phần biến

2. Kỹ năng: Bước đầu rèn luyện kĩ năng nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.

3. Thái độ: Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa đơn thức thu gọn cho việc tính toán sau này.

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, gợi mở.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, SGK, , bảng phụ

 HS: SGK, làm BT, xem trước bài.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 08/03/2010
TIẾT 54:	ĐƠN THỨC
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức; một đơn thức là một đơn thức thu gọn; phân biệt được phần hệ số và phần biến
2. Kỹ năng: Bước đầu rèn luyện kĩ năng nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
3. Thái độ: Giáo dục HS hiểu rõ ý nghĩa đơn thức thu gọn cho việc tính toán sau này.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, gợi mở.
C. CHUẨN BỊ:
	GV: Giáo án, SGK, , bảng phụ
	HS: SGK, làm BT, xem trước bài.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II. Bài cũ:(6’)
	 Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ? Chữa BT 9 (SGK)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(5’) 
 GV treo bảng phụ ?1 yêu cầu hs làm. Từ đó vào bài.
2. Triển khai bài :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đơn thức.(7’)
GV: Yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm
(GV bổ sung thêm8 ; ; x )
Yêu cầu 1 nửa lớp viết các biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ, con nửa lớp còn lại viết các biểu thức còn lại.
Hs: tiến hành hoạt động.
GV: nhấn mạnh: Các biểu thức nhóm 2 vừa viết là các đơn thức, còn các biểu thức nhóm 1 vừa viết không phải là đơn thức.
? Vậy thế nào là đơn thức ?
GV từ đó đưa ra định nghĩa.
Yêu cầu hs đọc lại.
? Theo em số 0 có phải là đơn thức không ? Vì sao ?
GV đưa ra phần chú ý ở SGK. 
GV cho hs làm ?2.
(lưu ý lấy các ví dụ khác dạng)
Hs: tiến hành làm.
GV: Cho hs củng cố lại BT 10 (SGK)
Hs suy nghĩ, trả lời.
1. Đơn thức:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép công, phép trừ:
3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
* Định nghĩa: (SGK)
VD: các biểu thức nhóm 2
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
?2:
BT 10 (SGK)
(5 – x)x2 không phải là đơn thức vì có chứa phép trừ 
Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn(7’)
GV: Đưa ra đơn thức 10x6y3
? Trong đơn thức trên có mấy biến ? các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ?
Hs: suy nghĩ, trả lời.
GV: Nhấn mạnh: Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn.
? Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ?
GV: Từ đó đưa ra định nghĩa đơn thức thu gọn.
Gọi 1 hs đọc lại và GV lưu ý cho hs.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
Hs: 2 phần: hệ số và phần biến.
GV: Yêu cầu hs lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng, chỉ ra phần hệ số và phần biến.
Hs: lấy ví dụ.
GV: Gọi hs đọc phần chú ý ở SGK.
GV: nhấn mạnh lại cho hs nhớ.
2. Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức 10x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn.
 10: hệ số của đơn thức
 x6y3: phần biến của đơn thức.
* Định nghĩa: (SGK)
VD: ...
* Chú ý: (SGK)
Hoạt động 3: Bậc của đơn thức(5’)
? Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không ?
? Xác định hệ số và phần biến ? Số mũ của mỗi biến
? Tổng các số mũ của các biến là bao nhiêu ?
? Vậy thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác không ?
GV: đưa ra định nghĩa. Gọi hs đọc lại.
Hs: ...
GV: Giới thiệu bậc của số thực khác 0 và số 0.
GV đưa ra BT: Tìm bậc của các đơn thức sau:
 -5 ; 0,25x3y ; 7x2y2z3 ; 0.
3. Bậc của đơn thức:
Cho đơn thức 2x5y3z
2: hệ số ; x5y3z : phần biến
Số mũ của x là 5
Số mũ của y là 3
Số mũ của zlà 1
Tổng các số mũ của các biến là : 5 + 3 +1 = 9
9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: (SGK)
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
BT: 
Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức.(6’)
GV: Đưa ra hai biểu thức số.
? Dựa vào các tính chất của phép nhân và các quy tắc hãy thực hiện phép tính nhân A với B ?
Hs: tiến hành làm.
GV: Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép nhân hai đơn thức.
? Em hãy tìm tích của hai đơn thức trên
? Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ?
Từ đó đưa ra phần chú ý ở SGK.
4. Nhân hai đơn thức:
* Cho hai biểu thức số:
A = 32 . 167 và B = 34 . 166
A. B = (32 . 167). (34 . 166)
 = (32 . 34) . (167 .166) = 66. 1613
* Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y) . (9xy4) = (2.9) (x2. x). (y. y4)
 = 18x3y5
* Chú ý: (SGK)
IV. Luyện tâp - Củng cố:(7’)
? Nêu định nghĩa về đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức? Nêu quy tắc nhân hai đơn thức.
GV: Yêu cầu hs làm ?1 và BT 13a (SGK). Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức vừa tìm được
?1. BT 13a . 
V. Hướng dẫn về nhà:(2’)
Học thuộc định nghĩa về đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức
Nắm vững quy tắc nhân hai đơn thức.
Làm BT 11 - 14 (SGK) ; 16 – 18 (SBT)
Đọc trước bài Đơn thức đồng dạng

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET54.doc