I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức
- HS biết cộng hai đa thức.
* Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” , thu gọn đa thức.
* Thái độ
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: – Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
– Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph
Tiết: 59 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : * Kiến thức HS biết cộng hai đa thức. * Kỹ năng Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” , thu gọn đa thức. * Thái độ Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, phấn màu HS: – Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng – Bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (8ph Câu hỏi Đáp án Hỏi : 1) Thế nào là đa thức? Cho ví dụ. 2) Bài tập 27 tr 38SGK Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1 P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy -x2y Hs : 1) Đa thức là 1 tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. 2) Giải P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy -x2y P = (-)x2y + ( 1 + ) xy2 – ( 1 + 5 )xy P = xy2 – 6xy Bậc của đa thức P là 3. Thay x = 0,5 và y = 1 vào đa thức P ta được. P = P = 3. Bài mới: – Giới thiệu bài(1ph - vđ: Muốn cộng hai đa thức ta làm như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết VĐ trên. -Tiến trình bài giảng: 15ph 18ph HĐ 1: Cộng hai đa thức GV:Dựa vào qui tắc “Dấu ngoặc” và t/c của các phép tính trên số, ta có thể công, trừ các biểu thức số. Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép toán cộng, trừ GV: Nêu VD :hai đa thức M, N (SGK) -Tính M+N GV:yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm bài của SGK, sau đó gọi HS lên bảng trình bày GV: yêu cầu HS giải thích các bước thực hiện trên. GV: giới thiệu kết quả là tổng của hai đa thức M và N. GV:Yêu cầu HS làm trang 39 SGK(Đưa đề bài lên bảng phụ) GV: Gọi Một em lên bảng trình bày H: Nhận xét bài của bạn? HĐ2: Củng cố BT 31 tr 40 SGK GV: Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS thảo luận nhỏ (2 em cùng bàn ) để làm bài. GV: Gọi một HS lên bảg trình bày. Hỏi:(HsTB-K): Nhận xét bài làm của bạn? BT 32 b tr.40 (SGK) Tìm đa thức Q biết: Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Hỏi :HsTB Tìm Q như thế nào? Hãy tìm Q ? BT 33 tr.40 (SGK) GV: Đưa đề bài lên bảng phụ: Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b) P = x5 + xy + 0,3y2 –x2y3 –2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 Yêu cầu HS HĐ nhóm làm bài trong 4’, sau đó chọn bài của vài nhóm tiêu biểu để HS nhận xét GV: Nhấn mạnh cách cộng hai đa thức. HS: cả lớp tự đọc SGK HS: một em lên bảng trình bày HS: Giải thích các bước làm: - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. -Thu gọn các hạng tử đồng dạng. HS: Tự làm bài HS: Một em lên bảng trình bày Chẳng hạn: P = 5x2y + x3 – xy2 +3 Q = –3x3 + x2y – xy +16 HS:Nhận xét. HS thảo luận nhỏ (2 em cùng bàn ) để làm bài. H: Một em lên bảg trình bày. HS:Nhận xét, sửa sai . HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng .HS:1 em lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz) HS: Tính Q, sau đó một em lên bảng trình bày HS: hoạt động theo nhóm HS: Treo bảng nhóm trước lớp HS: nhận xét bài được chọn. 1. Cộng hai đa thức Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x – Tính M + N Giải M + N = (5x2y + 5x – 3) + + (xyz – 4x2y + 5x – ) = 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x – = (5x2y – 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + + ( –3 – ) = x2y + 10x + xyz – 3 P = x2y + x3 – xy2 +3 Q = x3 + x2y – xy – 6 P + Q = 5x2y + x3 – xy2 +3 + (–3x3 )+ x2y – xy +16 = –2x3 + 6x2y – xy +19 BT 31 tr 40 SGK cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 N = 5x2 + xyz –5x +3 – y Tính M + N; Giải: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + + (5x2 + xyz –5x +3 – y ) = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz –5x +3 – y = 4xy – 2x2 –y + 2 . BT 32 b tr.40 (SGK) Tìm đa thức Q biết: Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Giải: Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz = xy + 7x2 – 2xyz BT 33 tr.40 (SGK) Kết quả: a) M + N = M = 3,5xy3 – 13x3y2 + x3 b) P + Q = x5 + xy –y2 +3 4. Hướng dẫn về nhà: (2ph) Bài tập 29b;30a;31 tr 14 SBT Ôn lại quy tắc “dấu ngoặc” Tiết sau học tiếp phần phép trừ hai đa thức IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: