A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hứu tỉ
- Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ: Trau dồi tính thông minh, sáng tạo.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu, giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Máy tính bỏ túi.
HS: Ôn lại kiến thức về giá trị tuyệt đối,Máy tính bỏ túi.
Ngày dạy: 17/09/2009 TIẾT 6: §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hứu tỉ - Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: Trau dồi tính thông minh, sáng tạo. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu, giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, Máy tính bỏ túi. HS: Ôn lại kiến thức về giá trị tuyệt đối,Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là gì ?Hoàn thành: an = ... ... ... ... ... (n0) am . an = .... .... .... am : an = .... .... .... (a0, mn) Áp dụng tính: 25 . 23 =... ; 56 : 52 = III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1 phút) Ở lớp 6, chúng ta đã được trạng bị một số kiến thức về luỹ thừa, nhưng ở lớp 6 chúng ta chỉ mới học luỹ thừa với cơ số là số tự nhiên. Lên lớp 7 chúng ta đã biết thêm vè số hữu tỉ. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ có gì khác so với luỹ thừa của một số tự nhiên. --> Vào bài 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức a-Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (10phút) GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Hs: ... là tích của n thừa số x. GV: Đưa ra định nghĩa và công thức, giới thiệu cách đọc, sơ số, số mũ. GV: Giới thiệu quy ước. GV: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì được tính như thế nào ? Hs: ... GV: Nhấn mạnh lại GV: Cho hs làm ?1 (Bảng phụ) Gv cùng làm với hs . Sau đó gọi 1 hs lên bảng hoàn thành các câu còn lại. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: * Định nghĩa: (SGK) x: cơ số ; n: số mũ *Quy ước: Với Vậy: ?1 a) b-Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.(10phút) GV: Quay trở lại bài cũ nhắc lại tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. GV: Tương tự như vậy, đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức (Lưu ý điều kiện) GV: Yêu cầu hs phát biểu thành lời các công thức đó. Hs: phát biểu thành lời 2 công thức đó. GV: Yêu cầu hs làm ?2 Gọi 2 hs lên bảng làm Hs: Tiến hành làm. 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: Với ta có: ?2: a) b) c-Hoạt động 3:Luỹ thừa của luỹ thừa(8 phút) GV: Cho hs làm ?3 (lưu ý hs dựa vào định nghĩa ) Hs: nghiên cứu làm ?3 GV: Gọi 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Hs: tiến hành làm GV: Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ? Hs: ... giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. GV: Đưa ra công thức GV: Cho hs tiến hành làm ?4. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. Hs: ... GV: Đưa ra bài tập. Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Hs: tiến hành làm. GV: Nhấn mạnh: nói chung ? Khi nào ? GV: Từ đó lưu ý cho hs. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa: ?3: a) Vậy b) Vậy ?4: a) b) *BT: Tính và so sánh: và Vậy IV. Luyện tập - Củng cố(6phút) GV: Cho hs làm bài tập 27 (SGK). Gọi 2 hs lên bảng làm (mỗi hs 2 câu). BT 27: (SGK) GV: Cho hs hoạt động nhóm BT 28 (SGK) BT 28: (SGK) GV: Từ đó nhấn mạnh nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Luỹ thừa bậc lẽ của một số âm là một số âm. GV: Nhắc lại một số lưu ý trong bài . V. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc về luỹ thừa (Kết hợp SGK và vở ghi) - Làm bài tập 29 -> 33 (Sgk) ; 27, 31 (Sbt) - Đọc phần có thể em chưa biết.
Tài liệu đính kèm: