A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
C. Các hoạt động dạy học:
Tuần: 4 . Ngày soạn: / / Tiết: 7. Ngày dạy: / / Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ (t) A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') : * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Nhận xét cho điểm. ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - 1 học sinh lên bảng ghi. - 3 học sinh lên bảng làm ?4 - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. - Cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 2. Lũy thừa của một thương (13’) ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 IV. Củng cố: (10') - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) e) - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Tuần: 4 . Ngày soạn: / / Tiết: 8. Ngày dạy: / / Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm - Cả lớp làm bài - 1 em lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét cho điểm 10 = 7+ 3 x10 = x7+3 áp dụng CT: - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm lên trình bày. nhận xét cho điểm . Bài tập 38(tr22-SGK) Bài tập 39 (tr23-SGK) Bài tập 40 (tr23-SGK) Bài tập 42 (tr23-SGK) IV. Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. Tuần: 5 . Ngày soạn: / / Tiết: 9. Ngày dạy: / / Đ7: Tỉ lệ thức A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. B. Chuẩn bị: C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng _ Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Cả lớp làm nháp - Phải thoả mãn: và - 2 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh làm theo nhóm: - Học sinh quan sát nghiên cứu - Học sinh làm theo nhóm 1. Định nghĩa (10') * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất (19') * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: IV. Củng cố: (8') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = Tuần: 5 . Ngày soạn: / / Tiết: 10. Ngày dạy: / / Luyện tập + kiểm tra 15' A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B. Chuẩn bị: C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') : Không III. Tiến trình bài giảng: (33') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh - Giáo viên phát phiếu học tập - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51 ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. ? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức - Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm - Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm - Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét - Học sinh cùng giáo viên làm bài Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức và Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: Kiểm tra 15' Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng: Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm Từ Bài tập 2: (2đ) Bài tập 3: Câu B đúng V. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau' Tuần: 6 . Ngày soạn: / / Tiết: 11. Ngày dạy: / / Đ8: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. B. Chuẩn bị: C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') : - Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 - Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. III. Tiến trình bài giảng: (33') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh - Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55 - Giáo viên giới thiệu - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa ra bài tập - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh trình bày trên bảng - Học sinh phát biểu giáo viên ghi bảng - Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh theo dõi - Học sinh thảo luận nhóm - đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh chú ý theo dõi - Học sinh thảo luận nhóm, các nhóm thi đua - 1 học sinh đọc đề bài - Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng nhau - Cả lớp làm nháp - 1 học sinh trình bày trên bảng 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20') ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: Bài tập 55 (tr30-SGK) 2. Chú ý: Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: IV. Củng cố: (7') - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK Bài tập 54: và x+y=16 Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b Ta có và (a+b).2=28a+b=14 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT Tuần: 6 . Ngày soạn: / / Tiết: 12. Ngày dạy: / / Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. B. Chuẩn bị: C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) - Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y. III. Tiến trình bài giảng: (33') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. ? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x - Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau - Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi. Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Trong bài này ta không x+y hay x-y mà lại có x.y Vậy nếu có thì có bằng không? - Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì - Giáo viên gợi ý cách làm: Đặt: - Cả lớp làm nháp - Hai học sinh trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, cho điểm - Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên NT: và Trung tỉ: và - 1 học sinh đọc - Học sinh suy nghĩ trả lời: ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau - Học sinh làm việc theo nhóm - Học sinh lên bảng làm. - Nhận xét - Học sinh suy nghĩ (có thể các em không trả lời được) - Cả lớp thảo luận theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 59 (tr31-SGK) Bài tập 60 (tr31-SGK) Bài tập 61 (tr31-SGK) và x+y-z=10 Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 IV. Củng cố: (5') - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. + Nếu a.d=b.c + Nếu V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
Tài liệu đính kèm: