I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
- HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
Ngày soạn:14/09/2009 Ngày giảng: 17/09/2009 Tiết 9: TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận. - HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:: (7') - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và Đáp án: + Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b + = 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức Hs: Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs: Hoạt động 2: Tính chất Gv: trình bày ví dụ như SGK Hs: Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 Hs: Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ Hs: Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 - Gv: chốt tính chất Hs: Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức Hs: 1. Định nghĩa (10') * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất (16') * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: Hoạt động 3:Củng cố: (10') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2') - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
Tài liệu đính kèm: