Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Minh Quân

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Minh Quân

A/ MỤC TIÊU.

 1.Bố trí và tiến hành TN để chứng tỏ R của các dây dẫn có cùng chiều dài, tiết diện được làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.

 2.So sánh được mức độ dẫn diện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng của chúng.

 3.Vận dụng được công thức

B/ CHUẨN BỊ

 - Đối với mỗi nhóm HS:

 2 cuộn dây cùng l,cùng tiết diện nhưng khác chất

 1 nguồn điện 3 V,1 công tắc,1 ampe kế,1 vôn kế,7 dây nối

 - GV: Chuẩn bị TN, đọc nghiên cứu bài

 

doc 140 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Minh Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :................. 
Dạy:.........................
Tuần 5 - Tiết 9
Sự phụ thuộc của đIện trở vào vật liệu làm dây dẫn
A/ Mục tiêu.
 1.Bố trí và tiến hành TN để chứng tỏ R của các dây dẫn có cùng chiều dài, tiết diện được làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.
 2.So sánh được mức độ dẫn diện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng r của chúng. 
 3.Vận dụng được công thức 
B/ Chuẩn bị
 - Đối với mỗi nhóm HS:
 2 cuộn dây cùng l,cùng tiết diện nhưng khác chất
 1 nguồn điện 3 V,1 công tắc,1 ampe kế,1 vôn kế,7 dây nối
 - GV: Chuẩn bị TN, đọc nghiên cứu bài
C/Các hoạt động dạy
 I.Tổ chức
 II.Bài cũ
 1.Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
2.Phải tiến hành TN với các dây dẫn có đặc điểm như thế nào để xác định sự phụ thuộc của R vào r.
 3.1 HS làm C5, 1 HS làm C6, bài 8.5
 * Kiểm tra 15 phút
Cho mạch điện sơ đồ như hình vẽ:biết U=12V ,R1=R2=R3=6W
 	a) Các điện trở được mắc như thế nào với nhau(2 điểm)
 	b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB(3 điểm)
c) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở(5 điểm)
III.Bài mới (GV nêu vấn đề như SGK)
Gv: -Y/c HS trả lời câu C1
 -Y/c HS vẽ sơ đồ mạch điện,lập bảng ghi kết quả.
 -Các nhóm làm TN
 -Nêu nhận xétàkết luận.
HS: - Làm theo lệnh của GV.
 -Vẽ sơ đồ àlập bảngàlàm TNànhận xét.
GV:Y/c HS phát biểuàghi vở
GV:-Y/c hS đọc SGK
 -Sự phụ thuộc của R vào vật liệu làm dây được đặc tưng bởi đại lượng nào>Đại lượng này có trị số được xác định như thế nào?Đơn vị của đại lượng?
 -Y/c HS tìm hiểu bảng điện trở suất
? So sánh r kim loại ? r phi kim
?rđồng=1,7.10-8Wm có ý nghĩ gì?
?Chất nào dẫn điện tốt nhất?Tại sao đồng được dùng làm lõi các dây nối các mạch đIện.HS làm C2
GV:Y/c HS làm câu C3,làm từng bước.Nếu cần GV hỗ trợ thêm
HS:làm từng bước àrút ra công thức.
I.Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
 1.Thí nghiệm:
 - Sơ đồ mạch điện
 - Bảng kết quả
 - Nhận xét: Các dây dẫn cùng s,l làm bằng các vật liệu khác nhau có R khác nhau.
 2.Kết luận
II.Điện trở suất - Công thức điện trở
 1.Điện trở suất:
 -Khái niệm điện trở suất.
 -Kí hiệu:r
 -Đơn vị:ôm met(Wm)
 -Bảng điện trở suất:SGK/26
 2.Công thức điện trở:
R: điện trở (W)
r: điện trở suất (Wm)
 l: chiều dài (m) 
 S: tiết diện (m2)
IV.Củng cố
1. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào l, s, vật liệu làm dây?Công thức điện trở.
 	2. HS làm câu C4,C5,C6 
V.Hướng dẫn về nhà
 - Lưu ý nội dung củng cố
 - làm câu C4à C6, BT : 9.1à9.5/SBT
 9.5: 
 a)v = sl à l = 
 b)R = l/s = 1(W)
Soạn :................. 
Dạy:.........................
Tiết 10
Biến trở -Điện trở dùng trong kĩ thuật
A/ Mục tiêu
 	 - Nêu được biến trở là gì và nguyên tắc hoạt động của biến trở?
 	 - Mắc được biến trở vào mạch điện để điều khiển I trong mạch
 	 - Nhận ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật
B/Chuẩn bị
 * Với mỗi nhóm Hs:
 - Biến trở 20W-2A ,1 biến trở than(chiết áp)
 - Nguồn điện 3V,1 bóng đèn 2,5 V-1 Ư,1K,7 đoạn dây
 - 3 điện trở kĩ thuật có ghi trị số
 - 3 điện trở kĩ thuật có ghi các vòng màu
 * Đối với cả lớp:1 biến trở tay quay:20W-2A
C/Các hoạt động dạy và học
 I.Tổ chức
 II.Bài cũ
1.Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào l,s,vật liệu làm dây dẫn
 	2.Viết công thức điện trở
 	3.Bài 9.5/SBT
 III.Bài mới
GV: - Cho cả lớp quan sát từng biến trở và quan sát H - 10.1 để HS nêu tên của từng loại.
 - HS đối chiếu H - 10.1 và biến trở thậtà C1,C2.
 - Giới thiệu kí hiệu biến trởàY/c HS vẽ lại các kí hiệu và dùng bút chì tô đậm phần biến trở cho dòng điện chạy qua nếu chúng được mắc vào mạch
HS: - Từng HS thực hiện câu C1,C2,C3 để tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở con chạy
 - Từng HS làm việc theo câu C4 để nhận dạng kí hiệu điện của biến trở
GV: -Y/c HS vẽ sơ đồ mạch H- 10.3
 - Các nhóm nhóm làm việc theo câu C6.
 - Lưu ý: đẩy C về sát N để đIện trở có điện trở lớn nhất trước khi đóng K và dịch chuyển con chạy nhẹ nhàng.
 - Đại diện nhóm trả lời C6
HS: Từng HS trả lời C5,C6àkết luận.
GV: -Y/c HS trả lời câu C7 ,gợi ý nếu cần
 -Y/c HS đọc trị số điện trở 
 H-10.4a và một số điện trở khác
HS : Từng HS đọc câu C7,C8. 
I.Biến trở
 1.Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở 
 - Biến trở gồm cuộn dây dẫn dài mảnh làm bằng hợp kim có điện trở suất rất lớn và con chạy hoặc tay quay.
 - Cách mắc:mắc biến trở nối tiếp vào mạch nhờ các chốt A và N hoặc B và N
 - Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện 
 - Hoạt động:Khi dịch chuyển con chạy thì làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có dòng điện chạy qua do đó làm thay đổi R của biến trở
 - Kí hiệu điện: H- 10.2
 2.Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện
 - Vẽ sơ đồ H- 10.3
 - Mắc mạch điện theo sơ đồ: 
 +C º N: Rb lớn nhấtàI nhỏ nhất
 +CàM: Rb giảm àI tăng
 +C º M: Rb=0àI lớn nhất
 3.Kết luận : SGK/29
II.Các đIện trở dùng trong kĩ thuật
Có hai cách ghi trị số điện trở:
 - Trị số được ghi trên điện trở
 - Trị số được thể hiện bằng các vòng màu
IV.Củng cố
- HS đọc phần ghi nhớ:lưu ý nguyên tắc hoạt động của biến trở
- HS làm câu C9,C10/SGK
C10: 
V.Hướng dẫn về nhà
- Lưu ý nội dung củng cố.
- Làm bài tập 10.1à10.6/SBT
Soạn :................. 
Dạy:.........................
Tuần 6-Tiết 11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
A/ Mục tiêu
- Vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắc nối tiếp song song hoặc hỗn hợp.
 - Thái độ :cẩn thận,chính xác
B/ Chuẩn bị
 GV:Đọc SGK ,tài liệu tham khảo
 HS:nghiên cứu SGK
C/ Các hoat động dạy và học
 I.Tổ chức
 II.Bài cũ
1. Phát biểu và viết công thức của định luật Ôm?Viết công thức điện trở
2.Viết công thức của đoạn mạch nối tiếp,đoạn mạch song song?
3. Chữa bài 10.1, 10.3 /SBT
 III.Bài mới
GV:Y/c HS làm
 - Đọc kĩ đầu bàiàtóm tắt,đổi đơn vị
 - Y/c tìm công thức để tính R theo r,l,s 
 - Y/c tìm công thức để tính I theo U,R
HS : Đọc kĩ đề và làm bài theo 
 đúng p2
GV: -Y/c HS đọc đề bàiàtóm tắt
 - Từng HS làm vào vở
 - Gọi 1 HS lên bảng làm
 - Lưu ý: câu a có thể làm theo nhiều cách khác nhau
HS:Làm theo lệnh của GV(lưu ý đổi đơn vị trước khi tính toán
 P2:làm ttự như các bài tập trước
 a)Mạch gồm (R1//R2)ntRd
 b) 
 U1= U2= U1,2= I1,2R1,2 = 210V
1) Bài 1: SGK/32
 Cho l=30m
 S=0,3mm2=0,2.10-6m2
 r=1,1.10-6Wm
 U=220V
 Tính I=? (I=2A)
2) Bài 2 : SGK/32
 R1=7,5W
 Iđm=0,6A
 U=12V
 a) R2=?
 b) Rmax=30W
 S = 1mm2=10-6m2
 r = 0,4.10-6Wm 
 ĐS: a) 12,5 W
 b)75m
3) Bài: 3/33
Cho R1=600W Tính a) RMN
 R2=900W b) U1, U2 
 U= 220V
 L= 200m
 S= 0,2mm2= 0,2.10-6 m2
IV.Củng cố
-Y/c HS làm bài 11.1 ,11.2/SBT (gọi đồng thời 2 HS lên bảng)
 	 * 11.1/SBT
 a)R3=3W
 b)S=0,29mm2
 	 *11.2/SBT
 a)Rb=2,4W
 b)Rmax=15W; d=0,26mm
V.Hướng dẫn về nhà
- Xem và làm lại các bài tập đã làm ở lớp 
- Làm BT 11.3 ,11.4/SBT
 Bài 11.3: a) Đ1 nt (Đ2//Đb)
 b) Rb=15W
 c) l= 4,545 m
Soạn :................. 
Dạy:.........................
Tiết 12
Công suất đIện
A/ Mục tiêu
- Nêu được ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện
- Vận dụng công thức P=UI để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại
- Thái độ :nghiêm túc
B/ Chuẩn bị
 	Đối với mỗi nhóm:
 	-11 bóng đèn 12V-3W (6V-3W)
 	 	-1 bóng đèn 12V-6W (6V-6W)
 	 	-1 bóng đèn 12V-10W (6V-8W)
 	 	-1 nguồn đIện,1 K,1 biến trở,1 ampe kế,1 vôn kế,2 đoạn dây nối
 Đối với cả lớp : Thêm 1 bóng 220V-100W,220V-25W
C/ Các hoạt động dạy và học:
 I.Tổ chức
 II.Bài cũ
Gọi 3 HS chữa các bài 11.2 ,11.3 ,11.4/SBT
 III.Bài mới (GV nêu vấn đề như SGK)
GV: Y/c HS quan sát các loại bóng đèn hoặc dụng cụ để tìm hiểu số vôn và số oát ghi trên nó
HS : Đọc số ghi(có thể đọc qua ảnh chụp)
GV: Làm TN H12.1àHS quan sát nhận xét
HS: - Quan sát TNànhân xét về mối quan hệ giữa số oát ghi trên bang đèn với độ sáng của chúng
 -Trả lời câu C1,C2
GV: Y/c HS dự đoán về ý nghĩa của số oát ghi trên đèn
 - HS trả lời câu C3
HS : Dự đoán ý nghĩaà trả lời C3
GV: Y/c HS đọc mục IIà nêu mục đích TN
 - Các bước tiến hànhàtrả lời C4
HS : Đọc SGKànêu mục đíchàcác bước tiến hànhàtrả lời C4,sau khi tính toán ,viết công thức tính p
HS : Thực hiện tiếp C5
 (gợi ý: vận dụng định luật Ôm)
I.Công suất định mức của các dụng cụ đIện
 1.Số vôn và số oát trên dụng cụ đIện
 - Với cùng 1 hiệu đIện thế,đèn có số oát mạnh hơn thì sáng mạnh hơn,đèn có số oát nhỏ hơn thì sáng yếu hơn.
 - Đơn vị công suet:oát(W)
 2.ý nghĩa của mỗi số oát ghi trên mỗi dụng cụ
 - Số oát ghi trên mỗi dụng cụ là công suất định mức của mỗi dụng cụ đó
 - Khi các dụng cụ hoạt động bình thường:công suất tiêu thụ bằng công suất định mức
II.Công thức tính công suất 
 1.Thí nghiệm:
- Dụng cụ
- Mắc mạch đIện: H12.2
- Kết quả :bảng 2
 2. Công thức
 P = UI 
 P = I2R= U2/ R 
 P: công suất
 U: hiệu đIện thế
 I: cường độ dòng đIện 
IV.Củng cố
1.Gọi HS đọc nhiều lần phần ghi nhớ
2.Từng HS làm câu C6 ,C7/36
 	 C6 Pđm 75
 	 *Iđo = ------ = ------ = 0,341
 	 Uđm 220
 Uđm 220
 R=-------- = ------- = 645 W
 Iđm 0,341
* Có thể dùng cầu chì 0,5A cho loại đèn này
 C7: P=4,8W ,R=30W 
 C8: P=1000W =1kW
V.Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 12.1à12.7/SBT
* Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ R1=R2=R3=R4=R5=R,P5=1W
 Tính P1 ,P2 ,P3 ,P4
 	 P1 R1
Lưu ý: R nt Rà ----- = ------
 	 P2 R2
 	 P1 R2
 	 R // Rà ------ = ------
 P2 R1
Ngày Soạn :................. 	 Ngày dạy:......................
Tuần 7
Tiết 13: ĐIện năng – Công của dòng đIện
A/ Mục tiêu
Kiến thức:
- Nêu được ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng.
- Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ điện là 1 kilôoát giờ(Kw/h)
- Chỉ ra được sự chuyển hóa các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như các loại đèn điện, bàn là, nồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nước.
- Vận dụng được công thức A= Pt = UIt để tính để tính được một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại .
Kỹ năng:
Phân tích, tổng hợp kiến thức.
Thái độ:
- Ham học hỏi yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị 
 - Tranh phóng to hình 13.1 + 1 công tơ điện + bảng phụ(bảng 1).
C/ Các hoạt động dạy và học
 +GV : - ổn định tổ chức lớp
 - kiểm tra tình hình vệ sinh – học tập của lớp.
Hoạt động của gV - HS
Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ - ĐVĐ (7’)
GV: Yêu cầu HS trả lời ?
 ? Nêu được ý nghĩa số vôn và số oát trên mỗi dụng cụ điện ?
 ?Viết các công thức tính công suất?
 ? Làm bt 12.2 ,12.3/SBT
HS: lên bảng trả lời 
GV: gọi học sinh khác nhận xét , cho điểm
GV : ĐVĐ như SGK.
Hoạt động II: Tìm hiểu về năng lượng của dòng điện(5’)
GV: yêu cầu học sinh trả lời ?
? ... c một thấu kính hội tụ, ta đặt một vật AB sao cho AB nằm trong tiêu cự. 
Hãy cho biết tính chất của ảnh?
	A. Là ảnh thật, cùng chiều. 	B. Là ảnh ảo, ngược chiều.
	C. Là ảnh thật, ngược chiều.	D. Là ảnh ảo, cùng chiều.
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì 
chùm tia ló có tính chất gì ?
	A. Chùm tia ló hội tụ.	B. Chùm tia ló song song.
	C. Chùm tia ló phân kỳ.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 5: Một vật AB = 5cm đặt cách thấu kính phân kỳ 50cm, cho một ảnh A’B’ cách 
thấu kính 20cm. Hỏi ảnh A’B’ có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 2cm. 	B. 3cm. 
C. 4cm. 	 	D. 5cm. 
Câu 6: Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì ? 
A. Làm tăng độ lớn của mắt	B. Làm tăng khoảng cách đến mắt.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: ở những vị trí nào mắt cận không nhìn thấy rõ vật ? 
A. ở xa. 	B. ở gần.
	C. ở khoảng cách bình thường. 	D. ở mọi vị trí.
Câu 8: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách kính 5 
cm thì:
A. ảnh lớn hơn vật 6 lần.	B. ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. ảnh lớn hơn vật 2 lần.	D. ảnh bằng vật. 
Câu 9: Chiếu ánh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng 
màu đỏ thì nguồn sáng là nguồn nào dưới đây ?
	A. Nguồn sáng trắng.	B. Nguồn sáng đỏ.
	C. Cả A, B đều sai.	D. Cả A, B đều đúng.
Câu 10: Tác dụng của lăng kính là gì ?
	A. Tổng hợp màu ánh sáng.	B. Phân tích ánh sáng của nguồn sáng.
	C. Tạo ánh sáng trắng.	D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 11: Vật có màu nào thì không có khả năng tán xạ ánh sáng ?
	A. Đen.	B. Trắng.
	C. Xanh.	D. Vàng. 
Câu 12: Vì sao về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặc quần áo màu 
tối? Vì:
A. Màu tối không đẹp.	
B. Màu tối hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
C. Màu tối tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.
D. Màu tối tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
Bài II: (2đ) Hãy ghép mỗi thành phần a, b, c, d với một thành phần 1, 2, 3, 4, 5 
để thành một câu đúng.
a, Mắt cận thị không nhìn rõ được các vật
b, Để khắc phục tật cận thị phải đeo kính
c, Mắt lão có điểm cực cận
d, Mắt lão phải đeo kính
1. ở xa hơn mắt bình thường
2. ở xa
3. phân kỳ
4. hội tụ
5. ở gần hơn so với mắt bình thường.
 Bài III:(5đ) Trình bày lời giải hoặc trả lời cho các câu dưới đây:
Câu 1: Làm thế nào để trộn hai ánh sáng màu với nhau? Trộn các ánh sáng màu đỏ, 
lục và lam với nhau ta sẽ được ánh sáng màu gì?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2: Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người cao 1,6m 
đứng cách máy 4m.
a, Biểu diễn người này bằng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính. Hãy dựng 
 ảnh của người này trên phim.
b, Sử dụng hình vẽ để tính chiều cao của ảnh.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm.
	a, Mắt người đó bị tật gì?
	b, Người ấy phải đeo kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? Tiêu cự của kính đeo là bao nhiêu?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA VAT LI 9 DA SUA.doc