I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
-Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
-Biết suy luận từ những kiến thức cũ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: Bảng phụ, thước
Học sinh: Đọc trước bài mới, ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. ổn định lớp: (1/)
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z (mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
Tuần: 01 Ngày soạn: 15/8/2010 Tiết: 01 Ngày dạy: 17/ 8/2010 Chương I: Số hữu tỉ. Số thực Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ I. MụC TIêU BàI GIảNG: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ -Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ -Biết suy luận từ những kiến thức cũ. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ, thước Học sinh: Đọc trước bài mới, ôn tập các kiến thức liên quan. III. TIếN TRìNH TIếT DạY: 1. ổn định lớp: (1/) 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z (mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6: (5 phút) Nêu một số ví dụ minh hoạ về. Phân số bằng nhau Tính chất cơ bản của phân số Quy đồng mẫu các phân số So sánh phân số So sánh số nguyên - Biểu diễn số nguyên trên trục số Hoạt động 2: (11 phút) GV: Neõu caực soỏ, yeõu caàu HS vieỏt moói soỏ treõn thaứnh 3 phaõn soỏ baống noự. GV: Caực phaõn soỏ baống nhau laứ caực caựch vieỏt khaực nhau cuỷa cuứng moọt soỏ, soỏ ủoự ủửụùc goùi laứ soỏ hửừu tổ. GV: Vaọy caực soỏ 3; 0,5; 0; ủeàu laứ soỏ hửừu tổ. H: Vaọy theỏ naứo laứ soỏ hửừu tổ? GV: Giụựi thieọu taọp hụùp caực soỏ hửừu tổ kớ hieọu laứ Q GV: Yeõu caàu HS laứm ?1 H: Vỡ sao caực soỏ treõn laứ caực soỏ hửừu tổ? GV: Yeõu caàu HS laứm ?2 GV: Số tự nhiên, thập phân, hỗn số có là số hữu tỉ không? Vì sao? HS: Số tự nhiên, số thập phân, hỗn số đều là số hữu tỉ vì chúng đều viết được dưới dạng phân số. GV: Yeõu caàu HS laứm BT 1/ 7 SGK HS: Thực hiện Hoạt động 3: (8 phút) GV: Veừ truùc soỏ, yeõu caàu HS bieồu dieón caực soỏ nguyeõn -2; -1; 2 treõn truùc soỏ. GV: Yeõu caàu HS ủoùc VD1(SGK/5) H: Caựch bieồu dieón soỏ hửừu tổ treõn truùc soỏ? GV: Yeõu caàu HS ủoùc VD2(SGK/6) và yêu cầu HS lên bảng làm. Hoạt động 4: (12 phút) GV: Cho HS làm ?4 và 1 HS lên bảng làm GV: Cho HS làm bài VD1, 2 SGK/6;7 H: Vụựi hai soỏ hửừu tổ baỏt kỡ ta coự nhửừng trửụứng hụùp naứo? HS: x=y hoaởc xy H: ẹeồ so saựnh hai soỏ hửừu tổ ta laứm ntn? GV: Gọi 1 HS lê làm bài ?5 SGK GV: Cho HS laứm baứi 2, 3/ 7 SGK HS: Hoaùt ủoọng nhoựm, moói nhoựm cửỷ ủaùi dieọn leõn baỷng trỡnh baứy. Hoạt động 5: Củng cố (5/) Câu hỏi củng cố: - Khái niệm số hữu tỉ? -Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? -So sánh hai số hữu tỉ? 1. Soỏ hửừu tổ: * Khái niệm: Soỏ hửừu tổ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng phaõn soỏ vụựi a, b Z; b0 * Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q ?1 giải: Vì: 0,6 = ; -1,25 =; 1= đều được viết dưới dạng phân số. Nên các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ ?2 giải: Với a Z nên a = aQ Ta có N Z Q N Q Z Bài 1 (sgk /7) -3 N; -3 Z; -3 Q Z; Q; N Z Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3 -1 0 1 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4 Vỡ nên VD1: So sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và VD2: So sánh hai số hữu tỉ và 0 ?5 Số hữu tỉ dương là: ; Số hữu tỉ âm là: ; ;-4 Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Baứi 2 / 7 SGK Caực phaõn soỏ bieồu dieón soỏ hửừu tổ Baứi 3 / 8 SGK x < y x > y x = y 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (3/) -Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -Làm bài tập: 4, 5 (SGK/8) -Hướng dẫn bài tập về nhà: viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số: ; ; - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Tuần: 01 Ngày soạn: 20/8/2010 Tiết: 02 Ngày dạy: 22/ 8/2010 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục TIêU bài giảng: -Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ -Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. -Học sinh yêu thích môn toán học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ công thức cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế, thước. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau: y= và y = Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số Đáp án: Học sinh 1: Ta có: == Vì –213> -216 nên > Hay > Học sinh 2 : - Để cộng hai phân số ta làm như sau: + Viết hai phân số có mẫu dương + Quy đồng mẫu hai phân số + Cộng hai phân số đã quy đồng - Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ. * Đặt vấn đề: (1phút) Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ . Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: (10 phút) GV: Ta ủaừ bieỏt moùi soỏ hửừu tổ ủeàu vieỏt ủửụùc dửụựi daùng phaõn soỏ, vụựi a,b Z,b0 Vaọy ủeồ coọng, trửứ 2 soỏ hửừu tổ ta laứm ntn? HS: Ta vieỏt chuựng dửụựi daùng phaõn soỏ roài aựp duùng qui taộc coọng trửứ phaõn soỏ Neõu qui taộc coọng 2phaõn soỏ cuứng maóu, khaực maóu. HS: neõu qui taộc GV: Nhử vaọy vụựi 2 soỏ hửừu tổ baỏt kyứ ta ủeàu coự theồ vieỏt chuựng dửụựi daùng hai phaõn soỏ cuứng 1maóu dửụng roài aựp duùng qui taộc coọng 2 phaõn soỏ cuứng maóu. GV: YC HS tự đọc ví dụ/SGK -Hoàn thiện?1? Cả lớp cùng giải, 2 HS lên bảng Hoạt động 2: (10 phút) GV: Nhaộc laùi qui taộc chuyeồn veỏ trong Z Tửụng tửù trong Q ta cuừng coự qui taộc chuyeồn veỏ GV: Goùi 1HS ủoùc qui taộc trang 9 GV: Cho HS laứm ?2 GV: Cho HS đọc phần chú y SGK/9 Hoạt động 3: Luyện tập : (15/) Câu hỏi củng cố: - Cộng, trừ hai số hữu tỉ: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dươn+cộng, trừ phân số cùng mẫu -Quy tắc chuyển vế: Làm bài tập 6;7; 8; 9/10 SGK? GV cho học sinh đọc đề bài rồi gọi HS lên bảng làm. Gọi HS nhận xét, nêu cách giải khác 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x = ; y=(a, b, m Z; m 0), ta có: x + y = += x - y= -= Ví dụ: SGK/9 ?1 Giải: a/ 0,6+=+=+ =+= b/ - (- 0,4) = + 0,4 = +=+== 2. Quy tắc chuyển vế * Quy tắc (sgk/9) ứx, y, z Q ta có x + y=z x= z – y ?2 Giải: a/ x= +== b/ x= +== * Chú ý: SGK/9 Bài 6 (sgk /10) b/ -=-=-1 c/ -+ 0,75= -+ =- Baứi 7: a) Baứi 8: a) Baứi 9 a, c /10 SGK: Keỏt quaỷ:a) x= -= b) x= += c) Baứi 10: 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (3 phút) -Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế -Làm bài tập: 6, 7, 8, 9, (SGK/10); 12, 13 (SBT/5) -Hướng dẫn bài tập về nhà: Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau Ví dụ: = = +. . . -Chuẩn bị bài sau: + Học lại quy tắc nhân, chia phân số +Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ Tuần: 02 Ngày soạn: 25/8/2010 Tiết: 04 Ngày dạy: 27/ 8/2010 LUYệN TậP I. Mục TIêU bài giảng: - Học sinh hiểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ - Học sinh có khả năng cộng, trừ số hữu tỉ. - Học sinh có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí - Học sinh yêu thích môn toán học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ, thước. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập SGK. III. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS 1: Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế. HS 2: Làm bài 8 c, d/10SGK 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Cộng, trừ số hữu tỉ GV: Cho HS lên bảng làm bài tập sau: Hãy tính giá trị của A: A= 9-- - 7+- - 3-+ GV hướng dẫn HS thực hiện theo hai cách Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế: GV: yêu cầu HS lên bảng làm Tìm x: a) b) c) d) GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS điền vào ô trống: Hoạt động 2: Củng cố: GV chốt lại những bài toán đã giải và nhắc lại quy tắc cho HS nắm GV hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập sau: Tìm x biết: Bài 1: Cách 1: A= 9-- - 7+- - 3-+ = Cách 2: A= 9-- - 7+- - 3-+ Bài 2: a) b) c) d) Bài 3: -2 4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà:2’ - Học lí thuyết - Làm bài tập trong sách bài tập và đọc trước bài nhân, chia số hữu tỉ Tuần: 02 Ngày soạn: 25/8/2010 Tiết: 04 Ngày dạy: 27/ 8/2010 Bài3: NHÂN, CHIA số hữu tỉ I. MỤC TIêU BÀI GIẢNG: -Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. - Học sinh yêu thích học toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ công thức nhân, chia hai số hữu tỉ, thước Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Học sinh 1: Muoỏn coọng, trửứ hai soỏ hửừu tổ x, y ta laứm theỏ naứo? Vieỏt coõng thửực toồng quaựt. Chửừa baứi taọp 8d/10 SGK Học sinh 2: tìm x, biết x -= Đáp án: Học sinh 1: (SGK) Học sinh 2 : x= += = Bài mới: * Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: (11 phút) GV: Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi: -Nêu cách nhân hai số hữu tỉ? HS: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số. GV: Pheựp nhaõn phaõn soỏ coự nhửừng tớnh chaỏt gỡ? HS: Giao hoaựn, keỏt hụùp, nhaõn vụựi 1, tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng. GV: Pheựp nhaõn soỏ hửừu tổ cuừng coự tớnh chaỏt nhử vaọy. GV: Treo baỷng phuù t/c. GV: Cho HS laứm baứi 11 a,b /12 Thảo luận nhóm trong 3 phút Hoạt động 2: (13 phút) GV: Vụựi () Aựp duùng quy taộc chia phaõn soỏ, haừy vieỏt coõng thửực chia x cho y. GV: Cho HS laứm vớ duù: GV: Haừy vieỏt -0,4 dửụựi daùng phaõn soỏ roài thửùc hieọn pheựp tớnh. GV: Cho HS làm bài ? HS : Lên Bảng thực hiện GV: Giới thiệu phần chú ý HS: Đọc phần chú ý GV: cho HS laỏy vớ duù veà tổ soỏ cuỷa hai soỏ hửừu tổ. Giáo viên chốt lại trong 2 phút chia hai số hữu tỉ: -Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số -Thực hiện chia hai phân số Hoạt động3: Củng cố- Luyện tập (12/) Câu hỏi củng cố: Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ? -Tỉ số của hai số là gì? - Làm bài tập 13, 14 sgk /12 Bài tập 14: Thông báo luật chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội hai người, chuyền tay nhau phấn mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm nhanh và đúng là thắng 1. Nhân hai số hữu tỉ Với mọi x, y Q Với x= ; y= , ta có: ... và học sinh Nội dung Hoạt động: Luyện tập: 22’ GV: Yêu cầu HS nghiên cứu và làm bài 38/22 sgk -Để viết dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào: Vận dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa - Để so sánh hai luỹ thừa ta làm như thế nào? +Viết chúng dưới dạng 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ +So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc số mũ GV: yêu cầu HS hoạt động cá nhân và lên bảng làm. GV: Nhận xét đánh giá Yêu cầu HS làm bài 39 sgk -22 HS: hoạt động cá nhân và lên nagr trình bày GV: Nhận xét đánh giá GV:Yêu cầu HS làm Bài tập 40. sgk -22 Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút GV: gọi 4 học sinh lên bảng trình bày trong 3 phút GV: Nhận xét đánh giá đối với bài toán có nhiều phép tính thì ta thực hiện trong ngoặc trước sau đó đến phép toán luỹ thừa. GV: Yêu cầu HS làm Bài tập 41 sgk/22 2 HS lên bảng làm bài GV : Y/c HS làm BT 42 Để tìm n ta làm như thế nào? HS: Ta tìm thừa số có chứa n sau đó sử dụng các phép lũ thừa để biến đổi và tìm n GV: cho học sinh hoạt động nhóm trong 5 phút GV: Nhận xét đánh giá Giáo viên chú ý cho học sinh có 2 cách làm: Cách 1: Dựa vào quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số để biến đổi Cách 2: Tính thừa số có chứa n sau đó biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số từ đó tìm được số mũ n Bài tập 38 (sgk/22) a/ Ta có: 227= 23.9 = 89 318= 32.9= 99 b/ Vì 89<99 nên 227< 318 Bài tập 39 (sgk/22) a/ x10= x7. x3 b/ x10= (x2)5 c/ x10=x12: x2 Bài tập 40 (sgk/22) a/ (+ )2= ()2= b/ = = c/ = = d/ = === -853 Bài tập 41 (SGK/23) a/ = = b/ = Bài tập 42 (sgk/22) a/ 2n= 16:2=8 2n= 23 n=3 b/ = = (-3)3 (-3)n-4= (-3)3 n- 4=3 n =7 c/ 4n = 4 n =1 4.Hửụựng daón veà nhaứ: 2’ - OÂn laùi caực quy taộc luyừ thửứa, xem laùi caực daùng baứi taọp. - laựm caực baứi taọp 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT - OÂn taọp khaựi nieọm tổ soỏ cuỷa hai soỏ hửừu tổ x vaứ y (y ≠ 0), ủũnh nghúa hia phaõn soỏ baống nhau. Kiểm tra 15/: In trên giấy A4 riêng Tuaàn:4 Ngày soạn: 7/9/2009 Bài 7: Tặ LEÄ THệÙC Ngày giảng: 8/9/2009 I. Muùc tieõu baứi giaỷng: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh yêu thích môn toán II. Phương tiện thực hiện: Giáo viên: Thước, bảng phụ Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Học sinh 1: Hoỷi: Tổ soỏ cuỷa hai soỏ a vaứ b (b ạ 0) laứ gỡ ? Kớ hieọu. Học sinh 2: So sánh hai tỉ số: và ? So sánh hai tỉ số: 3. Bài mới (37/) *Đặt vấn đề: (2/): Kết hợp vào phần kieồm tra baứi cuừ Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoaùt ủoọng 1: 12’ GV: Trong baứi taọp treõn ta coự hai tổ soỏ baống nhau = . Ta noựi ủaỳng thửực = laứ moọt tổ leọ thửực. H: Vaọy tổ leọ thửực laứ gỡ? GV: Giụựi thieọu kớ hieọu tổ leọ thửực. GV:Giụựi thieọu:Caực ngoaùi tổ (soỏ haùng ngoaứi): a; d. Caực trung tổ (soỏ haùng trong): b; c GV: Yeõu caàu HS cho vớ duù veà moọt tổ leọ thửực. H: ẹieàu kieọn gỡ ủeồ coự tổ leọ thửực ? GV: Cho HS laứm ?1 GV: Goùi hai HS laàn lửụùt traỷ lụứi Hoaùt ủoọng2: 15’ GV: Khi coự tổ leọ thửực maứ a, b, c, d ẻ Z; (b, d) ạ 0 theo ủũnh nghúa hai phaõn soỏ baống nhau ta coự: ad = bc. Haừy xeựt xem tớnh chaỏt naứy coự ủuựng vụựi tổ leọ thửực hay khoõng? GV: Xeựt tổ leọ thửực GV: Cho HS laứm ?2 GV: Neõu tớnh chaỏt 1: (Tớch trung tổ baống tớch ngoaùi tổ) H: Ngửụùc laùi neỏu coự ad = bc coự theồ suy ra ủửụùc tổ leọ thửực hay khoõng? GV: Yeõu caàu HS caỷ lụựp xem SGK HS: Caỷ lụựp xem SGK (Tửứ 18.36=24.27 ị ủeồ aựp duùng) GV: Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm ?3 H: Tửụng tửù tửứ ad = bc vụựi a, b, c, d ạ 0 laứm theỏ naứo ủeồ coự: ; ; ? HS: Chia hai veỏ cho cd : Chia hai veỏ cho ab: Chia hai veỏ cho ac: GV: Neõu tớnh chaỏt 2: Hẹ3: Cuỷng coỏ vaứ baứi taọp: 8’ - Cuỷng coỏ: GV cuỷng coỏ tửứng phaàn cho HS naộm. - Baứi taọp: GV Cho HS laứm baứi taọp 46, 47a/26 SGK GV: Nhaọn xeựt 1. ẹũnh nghúa: Tổ leọ thửực laứ ủaỳng thửực cuỷa hai tổ soỏ Kớ hieọu: hoaởc a:b = c:d. Vớ duù: coứn ủửụùc vieỏt: 3:7=6:14 ?1 a) b) à khoõng laọp ủửụùc tổ leọ thửực 2. Tớnh chaỏt: ?2. = . Nhân cả tử và mẫu với b.d ta được: . b.d = .b.d a.d = b.c Tớnh chaõt1: (Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tổ leọ thửực) Neỏu thỡ ad = bc Tớnh chaỏt 2: ?3 Tửứ ad = bc Chia hai veỏ cho bd: ẹK: (b, d) ạ 0. Neỏu ad = bc vaứ a, b, c, d ạ 0 thỡ ta coự caực tổ leọ thửực sau ;;; ad=bc Baứi 46a,b/26 SGK KQ: a) x = -15; b) x = 0,91 Baứi 47a/ 26 SGK: 6.63 = 9.42 III. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2/) -Học lí thuyết: định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức -Làm bài tập: 45; 49;50; 51; 52 -Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập Ngày soạn: 27/9/2008 Ngày giảng: 30/9/2008 Luyện tập I. Mục tiêu bài giảng: - Học sinh được sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập - Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết - Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính xác, nhanh . - Học sinh yêu thích môn học II.Chuẩn bị: Giáo viên: Thước, Bảng phụ Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới III. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp: (1/) 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Học sinh 1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa bài tập 45 (SGK/26) Học sinh 2: Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Làm bài tập 46 b, c (SGK/27) 3. Bài mới *Đặt vấn đề: (1/) Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu về định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chất đó vào giải bài tập. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố Đ/Nghĩa tỉ lệ thức (10/) GV: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? Nêu cách làm bài này? GV: Y/C HS làm BT 61 - Đứng tai chỗ trả lời. GV: cho HS lên bảng làm bài 51/28 GV: Từ một tỉ lệ thức cho trước ta có thể lập thêm được mấy tỉ lệ thức khác? HS: Lập thêm được 3 tỉ lệ thức khác. Học sinh hoạt động cá nhân HS: Nhận xét đánh giá GV: chốt lại: để lập được các tỉ lệ thức ta cần thử để lập lên tất cả các tỉ số sau đó tìm các tỉ số bằng nhau để lập thành tỉ lệ thức Bài 49 (SGK/26) a/ lập được tỉ lệ thức b/ lập tỉ lệ thức c/ lập tỉ lệ thức d/ Không lập được tỉ lệ thức Bài 61 (SGK/12) a/ Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 trung tỉ là 8,5 và 0,69 b/ Ngoại tỉ là và trung tỉ là và Bài tập 51 (sgk/28) Ta có 4 tỉ lệ thức sau: = = = = Hoạt động 2: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức (17/) GV: Y/C HS làm bài 46/26 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện HS: Nhận xét đánh giá GV chốt lại: để tìm x ta cần sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức. Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ * Trò chơi vui học tập Bài tập 50/24 (giáo viên treo bảng phụ) Giáo viên hướng dẫn thể lệ cuộc chơi: -Chia lớp thành 2 dãy (hai đội) - Mỗi đội được hoạt động nhóm trong vòng 5 phút và chọn ra 12 bạn đại diện - Giáo viên treo 2 bảng phụ để hai đội thi làm nhanh, làm đúng. Mỗi bạn được lên điền 1 ô. bạn lên sau có thể sửa của một bạn lên trước nếu thấy đáp án của bạn là sai Nhận xét đánh giá Hướng dẫn; Hãy viết các số trên đưa dạng luỹ thừa của 4, từ đó tìm ra các tích bằng nhau. Từ mỗi đẳng thức trên ta suy ra được 4 tỉ lệ thức. Vậy từ 3 dẳng thức trên ta suy ra được 12 tỉ lệ thức. Hãy viết các tỉ lệ thức có được từ một đẳng thức Gợi ý: Bài tập 46 a, b (sgk/26) a/ Ta có: x. 3,6 = (-2). 27 x. 3,6 = -54 x = - 15 b/ x = x = 0,91 Bài 50 (sgk/27) Đáp án: Binh thư yếu lược Bài tập 68 (SBT/13) 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43, 256 = 44 1024 = 45 4.44 = 42.43 (= 45) Hay 16.1024 = 64. 256 * 42.45 = 43.44 (= 47) Hay 4.1024 = 16. 256 Bài tập 72 (SBT/14) * Củng cố (10/) Trong tiết học này các em cần nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức để giải bài tập Ghi nhớ cách giải các bài toán tương tự Bài tập 52 (sgk/28) Đáp án a, c Học sinh hoạt động cá nhân Trả lời kết quả Nhận xét đánh giá Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thử lại III. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2/) -Học lí thuyết: -Làm bài tập: Từ = có thể suy ra được = không? - Tiết sau học tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tuaàn 11 tieỏt 22 Ngaứy soaùn: 24/10/2009 Ngaứy daùy: 26/10/2009 KIEÅM TRA CHệễNG I I. Mục tiêu bài giảng: - Kieồm tra veà vieọc naộm moọt soỏ kieỏn thửực veà soỏ hửừu tổ, caực pheựp tớnh coọng, trử,ứ nhaõn, chia vaứ luyừ thửứa ủoỏi vụựi soỏ hửừu tổ. Hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực, cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau. Bửụực ủaàu coự khaựi nieọm veà soỏ voõ tổ, soỏ thửùc vaứ caờn baọc hai. - Coự kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tổ vaứ giaỷi caực baứi toaựn coự noọi dung thửùc teỏ. - Reứn kú naờng tớnh toaựn, tử duy logic. II.Chuẩn bị: Giáo viên: ủeà kieồm tra Học sinh: Buựt, giaỏy nhaựp III. Tiến trình tiết dạy: ổn định lớp: (1/) Phaựt ủeà ẹeà baứi: Baứi 1: (1,5 ủ) ẹieàn daỏu “x” vaứo oõ thớch hụùp vụựi noọi dung caực caõu sau: Caõu Noọi dung ẹuựng Sai a Soỏ tửù nhieõn a laứ moọt soỏ hửừu tổ. b Soỏ voõ tổ laứ soỏ ủửụùc vieỏt dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn voõ haùn tuaàn hoaứn c xm.xn = (xm)n d xn: xm = xn-m (n ³ m) e Neỏu thỡ bc = ef f Baứi 2: (1,5 ủ) Khoanh troứn chửừ caựi trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng trong caực caõu sau a) = A. 9 B. C. 1 D. 3 b) = A. 4 B. -4 C. 16 D. -16 c). Tửứ tổ leọ thửực suy ra: A. xy = yz B. y2 = xz C. x = y = z. D. Baứi 3: (2 ủ)Thửùc hieọn pheựp tớnh: a) b) Baứi 4: (3 ủ) Tỡm x, y, z trong caực trửụứng hụùp sau: a) b) vaứ x + y + z = 105 Baứi 5: (2 ủ) Laứm troứn caực soỏ sau: 503,2367 ; 60,99922 ; 299,8845 ; 6,92692 a) ẹeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự nhaỏt b) ẹeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự ba ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM: Baứi 1: (1,5 ủ) Moói lửùa choùn ủuựng ủửụùc 0,5 ủ Caõu Noọi dung ẹuựng Sai a Soỏ tửù nhieõn a laứ moọt soỏ hửừu tổ. X b Soỏ voõ tổ laứ soỏ ủửụùc vieỏt dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn voõ haùn tuaàn hoaứn X c xm.xn = (xm)n X d xn: xm = xn-m (n ³ m) X e Neỏu thỡ bc = ef X f X Baứi 2: (1,5 ủ) Moói lửùa choùn ủuựng ủửụùc 0,5 ủ Caực caõu ủuựng: a) C b) A c) B Baứi 3: (2 ủ) a) = (0,25ủ) b) = (0,25ủ) (0,5ủ) = (0,5ủ) (0,25ủ) (0,25ủ) Baứi 4: (2 ủ) b) a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Baứi 5: (2 ủ) a)moói soỏ ủuựng ủửụùc 0,25ủ 503,2 ; 61 ; 299,9 ; 6,9 b) moói soỏ ủuựng ủửụùc 0,25ủ 503,237 ; 60,999 ; 299,885 ; 6,927 Baứi 6: (1 ủ) Ta coự: (0,25 ủ) Neõn (0,25 ủ) Do ủoự: (0,25 ủ) Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa laứ khi (0,25 ủ) V. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:
Tài liệu đính kèm: