A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
v HS nắm vững khái niệm số hữu tỉ, các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp Q.
v HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số.
v Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
v Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, làm tron số để giải các bt có nội dung thực tế.
v Rèn cho HS có kĩ năng sử dung máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán
v vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế.
3. Thái độ:
v Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ , tư duy linh hoạt, khả năng lập luận chặt chẽ, suy luận logic, sự trung thực khi đọc kết quả, ý thức hợp tác trong học tập
B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
v Tập hợp các số hữu tỷ.
v Cộng trừ các số hữu tỷ
v Nhân chia các số hữu tỷ.
v Luỹ thừa của số hữu tỷ.
v Tỷ lệ thức. Dãy các tỷ số bằng nhau
v Số thập phân hữu hạn, số TPVHTH
v Số vô tỷ, số thực.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC : ( 22 TIẾT) PPCT TÊN BÀI DẠY Tuần 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 2 Cộng trừ các số hữu tỉ 3 Nhân chia các số hữu tỉ 2 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ 5 Luyện tập 3 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ(tt) 4 8 Luyện tập 9 Tỉ lệ thức 5 10 Luyện tập 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 6 12 Luyện tập 13 Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn 7 14 Luyện tập 15 Làm tròn số 8 16 Luyện tập 17 Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai 9 18 Số thực 19 Luyện tập 10 20 Ôn tập chương I 21 Ôn tập chương I (tt) 11 22 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : (17 TIẾT) 23 Đại lượng tỉ lệ thuận 12 24 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 25 Luyện tập 13 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch 27 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 14 28 Luyện tập 29 Hàm số 15 30 Luyện tập 31 Mặt phẳng tọa độ 32 Luyện tập 16 33 Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 ) 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 17 36 Kiểm tra chương II 37 Ôn tập học kì I 38 Ôn tập học kì I (tt) 18 39 Thi học kì I 40 Trả bài kiểm tra HK I CHƯƠNG III : THỐNG KÊ ( 10 TIẾT) 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 19 42 Luyện tập 43 Bảng " Tần số "các giá trị của dấu hiệu. 20 44 Luyện tập 45 Biểu đồ 21 46 Luyện tập 47 Số trung bình cộng 22 48 Luyện tập 49 Ôn tập chương III 23 50 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (15 TIẾT) 51 Kh ái niệm về biểu thức đại số 24 52 Giá trị của một BTĐS 53 Đơn thức 25 54 Đơn thức đồng dạng 55 Luyện tập 26 56 Đa thức 57 Cộng , trừ đa thức 27 58 Luyện tập 59 Đa thức một biến 28 60 Cộng trừ đa thức một biến 61 Luyện tập 29 62 Nghiệm của đa thức một biến 63 Luyện tập 30 64 Ôn tập chương IV 65 Ôn tập chương IV 31 66 KIểm tra chương IV 67 Ôntập HK 2 32 68 Ơn tập học kỳ II 33 69 Thi học kỳ II Đại Số & Hình Học 34 70 Trả bài thi 35 Kế hoạch chương I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC A/ MỤC TIÊU: Kiến thức : HS nắm vững khái niệm số hữu tỉ, các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp Q. HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, làm tròn số để giải các bt có nội dung thực tế. Rèn cho HS có kĩ năng sử dung máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ , tư duy linh hoạt, khả năng lập luận chặt chẽ, suy luận logic, sự trung thực khi đọc kết quả, ý thức hợp tác trong học tập B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tập hợp các số hữu tỷ. Cộng trừ các số hữu tỷ Nhân chia các số hữu tỷ. Luỹ thừa của số hữu tỷ. Tỷ lệ thức. Dãy các tỷ số bằng nhau Số thập phân hữu hạn, số TPVHTH Số vô tỷ, số thực. C / PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, trực quan, thảo luận nhóm, đàm thoại, thực hành D / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO: Tài liệu chuẩn KT KN lớp 7 , Sách giáo viên, sách bài tập, sách thiết kế bài dạy, Sách ôn tập và ra đề kiểm tra 7, Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: Ngày dạy: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ A/ MỤC TIÊU: Hs nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. HS có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và biết cách so sánh hai số hữu tỉ. GD HS có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực, tỉ mỉ, tích cực trong học tập, yêu thích môn học. B/ CHUẨN BỊ: GV:Thước thẳng , phiếu học tập , bảng phụ. HS:Thước thẳng , ôn tập các kiến thức ở lớp 6: Khái niệm phân số, cách biểu diễn số nguyên trên trục số. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm. D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: (1 phút): KT ss 2/ KT Bài cũ (2 phút) : GV giới thiệu chương 1 3/ Bài mới (36 phút) Vào bài: Viết các số sau dưới dạng phân số: -0,6 ; 0,5 ; 0 ; So sánh : -0,6 và Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: tìm hiểu tập hợp Q các số hữu tỉ (10’) Viết các số sau dưới dạng phân số: 3; -0,5; 0; - Nhận xét - Cho HS làm ?1 -Nhận xét mối quan hệ giữa ba tập hơp số:N, Z, Q? ( mở rộng) -Nhận xét và đưa ra khái niệm, giới thiệu kí hiệu Cho hs làm ?2 -Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không?vì sao? *Điền kí hiệu (mở rộng) -3 N : -3 Z ; -3 Q Z ; Q N Z Q Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (13’) · · · · -1 0 1 2 -Biểu diễn các số nguyên trên trục số:-1 ;1 ; 2 - Giới thiệu cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Cho HS làm ?3 ?3 Nhận xét Hoạt động 3 :so sánh 2 số hữu tỉ (13’) -so sánh hai phân số và -0,6 và và 0 ? -Rút ra nhận xét? Nhấn mạnh và nêu lại khái niệm tổng quát -Làm ?5 số nào là số hữu tỉ dương ,hữu tỉ âm,không là số hữu tỉ dương ,không là hữu tỉ âm? ?1 các số 0,6; -1,25; · · -1 1 0 M là các số hữu tỉ vì: ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: Hs khá điền kí hiệu cho phù hợp · · -1 1 0 M lên bảng biểu diễn trên trục số -Nghe, quan sát và thực hiện cùng gv 0 N · -1 1 Thực hiện theo nhóm giải ?3 Nhận xét Viết dưới dạng phân số có mẫu dương, So sánh các tử ?5 những số hữu tỉ dương là: - Những số hữu tỉ âm là: không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 -Kí hiệu : Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q VD: 3 ; -0,5 ; 0 ; là các số hữu tỉ 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x 3/So sánh hai số hữu tỉ - ta có x = y hoặc x >y hoặc x< y -Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y -Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm Số 0 không là số hữu tỉ âm, không là số hũu tỉ âm 4/ Củng cố : (5 phút) HĐ của GV HĐ của HS GV cho câu hỏi : 1/ Cho và a/ So sánh x và y b/ Biểu diễn số hữu tỉ x trên trục số (rút gọn ps) 2/ Chọn câu đúng : a.số hũu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương b. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên c. số 0 là số hữu tỉ dương d. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm e. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm ,số hữu tỉ dương GV nhận xét, chữa sai mỗi câu 1/ hai HS lên bảng thực hiện Cả lớp cùng làm 2/ đúng đúng sai sai sai HS rút kinh nghiệm 5/ Dặn dò: (1 phút) Hiểu khái niệm số hữu tỉ. Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. So sánh được các số hữu tỉ BTsgk:2, 3, 4 sbt: 1,2,3 HS khá giỏi làm bài :7,8,9 * Ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân số, qui tắc chuyển vế Tuần 1 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: A/ MỤC TIÊU: HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Có kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Có kĩ năng áp dụng qui tắc "chuyển vế". Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập, yêu thích môn học B/ CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ , thước thẳng, phấn màu HS: đồ dùng học tập, nháp, ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân so,á qui tắc chuyển vế. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, thảo luận, đàm thoại, diễn giải, thực hành, trực quan D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức : (1 phút) : KT sỉ số 2/ KTBC (5 phút): Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 2 số hữu tỉ, so sánh chúng? KT vở BT? Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 2 VD đúng So sánh đúng KT vở BT 3đ 2đ 3đ 2đ 3/Bài mới: (30 phút) * Vào bài: Tính ? HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ (16’) Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số? Þ Quy tắc cộng, trừ hai Số hữu tỉ. - Các tính chất của phép cộng phân số? - Cho HS làm ?1 Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. Nhận xét chốt lại cách làm Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế: (14’) -Y/c hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z? Trong Q ta cũng có quy tắc “Chuyển Vế” tương tự như trong Z. Cho hs tìm x ở ?2 H. dẫn câu b. Nêu quy tắc Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 Giải ?1 a) 0,6 + = Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó ??2 L CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 1 . Cộng trừ hai số hữu tỉ Với : Ta có: VD: 2.Qui tắc chuyển vế: ta có: x+y = z x = z - y VD: Tìm x biết * Chú ý: (sgk) 4/ Củng cố : (7 phút) HĐ của GV HĐ của HS Tính GV:Nhận xét toàn bài 1/ 5/ Dặn dò: (2 phút) Hiểu và biết cách cộng ,trừ hai số hữu tỉ Nhớ và áp dụng qui tắc chuyển vế Biết cách làm bài toán tìm x Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK Ôn lại quy tắc nhân chia hai phân số Tuần 2 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: A. MỤC TIÊU Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng. GD HS cẩn thận, chính xác, có thái độ trung thực, tỉ mỉ trong tính toán, ghi bài, tích cực trong học tập. B. CHUẨN BỊ : GV: Thước thẳng, phấn màu HS: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất c ... đồng dạng. Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức đồng dạng. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra BC: (6’) Câu hỏi Đáp án Điểm * HS1: thu gọn đơn thức x2y3x 2x4yx , cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của chúng. (dành cho hs TB) *HS 2: Thế nào là đơn thức? VD? Nhân các đơn thức sau (-1/2.x3).(-8x.y2)2y3 Tìm bậc của đơn thức (dành cho hs khá) *2x9y4 hệ số là 2, x9y4 là phần biến Bậc của đơn thức là 13 * phát biểu đúng k/n đơn thứcvà lấy VD 8x4y5 Bậc của đơn thức là 9 4 4 2 4 4 2 3. Bài mới: (32’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động1: Đơn thức đồng dạng - Cho Hs giải ?1 - Có nhận xét gì về phần biến của các đơn thức trên ở câu a ? -> K/n đơn thức đồng dạng. - 0.x2y4; 3x2y4 có đồng dạng không? - Gọi HS cho VD về đơn thức đồng dạng với đơn thức xyz. - Cho HS giải ?2 - Giải thích và nhận xét Hoạt động 2: Cộng trừ đơn thức đồng dạng - Cho hai đơn thức đồng dạng: 7x2; 3x2, cộng hai đơn thức trên ta được đơn thức nào? - Vậy để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? => quy tắc. - Tương tự 7x2-3x2 = ? - Vậy để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? => Quy tắc. - Cho HS làm ?3 - Giải thích, nhận xét. - Các đơn thức có phần biến giống nhau. - Nêu Đ/n đơn thức đồng dạng Không vì 0.x2y4= 0 xyz,; 7xyz; 1/2xyz ?2 Phúc nói đúng Aùp dụng t/c phân phối của phép nhân đ/v phép cộng để tính 7x2 + 3x2 = 10x2 - Cộng hệ số, giữ nguyên biến Phát biểu QT 7x2 - 3x2 = 4x2 - Trừ hệ số, giữ nguyên biến Phát biểu quy tắc - Giải ?3 xy3 + 5xy3+ (-7xy3) = - xy3 I. Đơn thức đồng dạng : 1. Định nghĩa Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 2. Ví dụ: a./ 3xy4; -1/2xy4; 0,5xy4; b./ 7x2y; 4/3 x2y * Chú ý : (sgk) II. Cộng trừ đơn thức đồng dạng 1. Công đơn thức: a./ Quy tắc: Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên biến. b./ VD: 7x2 + 3x2 = 10x2 -5xy + 7xy = 2xy 2. Trừ đơn thức: a./ Quy tắc: Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên biến. b./ VD: 7x2 - 3x2 = 10x2 -3x2yz - x2yz = -4 x2yz 4. Củng cố: (6’) Tổ chức trò chơi Điều kiện để các đơn thức đồng dạng? QT cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? Làm Bt 15; 16- sgk. 5. Dặn dò: (1’) - Nhận biết các đơn thức đồng dạng. - Học thuộc QT cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm Bt 17; 18 * H.dẫn BT 17: Thu gọn các đơn thức đồng dạng trước, sau đó tính giá trị biểu thức. LUYỆN TẬP Tuần 26 Ngày soạn: 25/3/2011 Tiết 55 Ngày dạy : 28/3/2011 A. MỤC TIÊU : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra BC: (6’) Câu hỏi Đáp án Điểm * HS1: (dành cho hs TB) a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Xếp các đơn thức sau theo nhóm các đt đồng dạng. *HS 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm ntn? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: (dành cho hs khá) Nêu đúng đ/n hai đtđd Nêu đúng quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. a/ 3x2 b/ -9/2xyz 2 2 2 4 4 3 3 3. Bài mới: (32’) Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung -Muốn tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5; y = 1 ta làm ntn? -Có thể đổi 0,5 = để tính nhanh hơn. -Y/c hs viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó. - Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào? -Thế nào là bậc của đơn thức? - Treo bảng phụ nội dung bài tập 23 (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác) - Thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có: Thưcï hiện giải bài tập 20 theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. + Nhân các hệ số với nhau + Nhân phần biến với nhau. - Là tổng số mũ của các biến. - 2 học sinh lên bảng trình bày - Điền vào ô trống Bài tập 19 (tr36-SGK) Thay x = ; y = -1 vào bt ta có : Bài tập 20 (tr36-SGK) Bài tập 22 (tr36-SGK) Đơn thức có bậc 8 Đơn thức có bậc 8 Bài tập 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 4. Củng cố: (3') -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng? - Qui tắc thu gọn các đơn thức? 5. Dặn dò:(2') - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức. ************************************************************************************* ĐA THỨC Tuần 26 Ngày soạn: 28/2/2011 Tiết 56 Ngày dạy 2/3/2011 A. MỤC TIÊU : HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức Rèn kĩ năng thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra BC: (5’) Câu hỏi Đáp án Điểm Quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng? Tính 3x2+5x2-7x2 (dành cho hs TB) Cộng (hoặc trừ) các đơn thức đồng dạng bằng cách: Cộng(hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 3x2+5x2-7x2 = x2 5 5 3. Bài mới: (28’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: (5')Tìm hiểu về đa thức - Từ phần KTBC => đa thức. -Y/c hs lấy ví dụ về đa thức. -Thế nào là đa thức? - Giới thiệu về hạng tử. -Tìm các hạng tử của đa thức trên. - Yêu cầu học sinh làm ?1 => Chú ý. Hoạt động 2: (12') Thu gọn đa thức -Đưa ra đa thức. -Tìm các hạng tử của đa thức. -Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. - Aùp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, hãy cộng các hạng tử đồng dạng . - Còn có hạng tử đồng dạng nữa không. gọi là đa thức thu gọn - Yêu cầu học sinh làm ?2 -Hoạt động 3: Bậc của đa thức (10') -Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên? -Thu gọn đa thức là gì? -Bậc của đa thức là gì? - Cho hs làm ?3 Nhận xét, chốt lại. - Chú ý theo dõi. - 3 học sinh lấy ví dụ. Trả lời Trả lời và ; -3xy và xy; -3 và 5 - Trả lời. - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau - Là bậc cao nhất của hạng tử - hạng tử x2y5 có bậc 7, hạng tử -xy4 có bậc 5, hạng tử y6 có bậc 6, hạng tử 1 có bậc 0 1. Đa thức Ví dụ: - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in hoa. Ví dụ : P = * Chú ý: SGK 2. Thu gọn đa thức. Xét đa thức: 3. Bậc của đa thức (10') Cho đa thức bậc của đa thức M là 7 ?3 Đa thức Q có bậc là 4 4. Củng cố: (10') -Bài tập 24 a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y; 5x + 8y là một đa thức. b)Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x +(15.10)y = 120x + 150y ; 120x + 150y là 1 đa thức -Bài tập 25 a) b) 5. Dặn dò : (1’) - Ôn lại quy tắc thu gọn đa thức và cách tìm bậc của đa thức. - Xem trước bài thu gọn đa thức CỘNG TRỪ ĐA THỨC Tuần 27 Ngày soạn: 28/2/2011 Tiết 57 Ngày dạy 2/3/2011 A. MỤC TIÊU : Học sinh biết cộng trừ đa thức. Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi Đáp án Điểm * HS1: Thế nào là thu gọn 1 đa thức? Bậc của đa thức là gì? Thu gọn đa thức sau: (dành cho hs TB) * HS 2: Thu gọn và tìm bậc của đa thức : 3x2 + 2x+ 1- 1/2x – x2 - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau - Là bậc cao nhất của hạng tử 10x3 Bậc đa thức là 2 3 2 5 3 3 4 3. Bài mới: (30’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Cộng 2 đa thức (13') - đưa nội dung ví dụ H.dẫn và giải mẫu Vd1 + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 Hoạt động 2: Trừ 2 đa thức (17') - Đưa Vd2. - H. Dẫn hs thực hiện P- Q tương tự VD1 Lưu ý: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu''- '' phải đổi dấu các hạng tử bên trong ngoặc. Để trừ 2 đa thức ta làm sao? - Yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Nhận xét. - Chốt lại cách thực hiện. - Cùng thực hiện với GV -Ghi nhớ -Lấy VD và tính tổng các đơn thức. -Nhận xét Thực hiện tương tự VD 1 Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. Tiến hành bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài - Cả lớp nhận xét. Trả lời Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy Đại diện các nhĩm trình bày. Nhận xét, bổ sung (nếu cĩ). 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: 2. Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức: 4.Củng cố: (7’) Cách cộng (hay trừ) hai đa thức ? - BT 29 (tr40-SGK) a) , b) - BT 32: 5. Dặn dị: (2') Nắm vững cách cộng (hay trừ) hai đa thức . Thuộc và áp dụng chính xác quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Làm BT 31, 33 (tr40-SGK)
Tài liệu đính kèm: