Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 11

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 11

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R.

3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi

 - HS: Máy tính bỏ túi

III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi

IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Hoạt động 1: ễn tập về tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau

+ Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, áp dụng bài tập

+ Thời gian: 7

+ Cách tiến hành:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày giảng: 7B: 25/10/2010; 7A: 26/10/2010
TIẾT 21. ôn tập chương i (tiếp)
i. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.
II - Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi
	- HS: Máy tính bỏ túi
III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV- Tổ chức giờ học:
1. Hoạt động 1: ễn tập về tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau
+ Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, áp dụng bài tập
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
? Tỉ lệ thức là gì.
? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- GV treo bảng phụ 
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài tập 103 (SGK-T.50)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
Ta có: ; 
2. Hoạt động 2: ễn tập về căn bậc hai, số vụ tỉ, số thực
+ Mục tiêu: Hs ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu 
- GV đưa ra bài tập 
- 2 học sinh lên bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- Y/C HS làm bài tập100 tr 49- sgk
gọi 1 hs đọc đề bài
2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 
- Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho x2 = a.
Bài tập 105 (SGK-T.50)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Bài 100 (SGK-T.50)
1 HS đọc đề bài
HS lờn bảng giải
Bài giải:
số tiền lói hàng thỏng là:
( 2062400 – 2000000): 6 = 10400 ( đ)
Ló suất hàng thỏng là:
3. Hướng dẫn về nhà
- ễn tập lại toàn bộ cỏc kiến thức trong chương giờ sau kiểm tra 1 tiết.
*********************************
Ngày soạn: 25/10/2010
Ngày giảng: 7A, 7B: 27/10/2010
Tiết 22:
Tiết 22. Kiểm tra 45’ chương I
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tự lực.
II - Chuẩn bị
GV:- Đề bài kiểm tra.
HS: - Học kĩ cỏc kiến thức đó học
1. Ma trận:
Nội dung KT
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tập hợp số hữu tỉ, cộng trừ, nhõn chia số hữu tỉ.
1
0,5
1
0.5
2
1
Giỏ trị tuyệt đối, cộng trừ, nhõn chia số TP, luỹ thừa của 1 số HT.
1
0.5
1
0,5
1
2
3
3
Tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, số TP.
1
0.5
1
1
2
1.5
Làm trũn số, số vụ tỉ, số thực.
1
0,5
1
3
1
1
3
4,5
Tổng
4
2
4
6
2
2
10
10
2. Đề bài.
A. Trắc nghiệm khỏch quan.
I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
1. trong cỏc phõn số sau, phõn số nào biểu diễn số hữu tỉ .
A. B. C. D.
2. Kết quả đỳng của phộp tớnh là:
A. B. C. 1 D. 
3. bằng:
	A. B. C. D. 
4. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d Z ta cú thể suy ra:
	A. B. C. D.
5. Nếu thỡ bằng:
	A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
6. Phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn là:
	A. 0,14 B. 0,15 C. 0,16 D. 0,17
B. Tự luận:
7. Tớnh: 
a) 
b) 
8. Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn.
a) 2,04: ( -3,12)
b) 4 : 
9. Làm trũn cỏc số sau đay đến chữ số thập phõn thứ 2.
7,923 ; 17,413 ; 79,1364
10. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau ( làm trũn độn hàng đơn vị)
 14,61 – 7,15 + 3,2
3. Đỏp ỏn, biểu điểm.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Trắc nghiệm.
A
C
D
C
D
B
B. Tự luận.
a) 
b) 
a) 
b) 
7,923 7,92
17,413 17,41
79,1364 79,14
 15 – 7 +3 = 11
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
1
1
1
***************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc