I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Hoạt động 1: ễn tập về tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau
+ Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, áp dụng bài tập
+ Thời gian: 7
+ Cách tiến hành:
Ngày soạn: 23/10/2010 Ngày giảng: 7B: 25/10/2010; 7A: 26/10/2010 TIẾT 21. ôn tập chương i (tiếp) i. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong R. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic. II - Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi IV- Tổ chức giờ học: 1. Hoạt động 1: ễn tập về tỉ lệ thức, dóy tỉ số bằng nhau + Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, áp dụng bài tập + Thời gian: 7’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) ? Tỉ lệ thức là gì. ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - GV treo bảng phụ ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. 1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 103 (SGK-T.50) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) Ta có: ; 2. Hoạt động 2: ễn tập về căn bậc hai, số vụ tỉ, số thực + Mục tiêu: Hs ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực + Thời gian: 7’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. ? Số thực gồm những số nào. - Y/C HS làm bài tập100 tr 49- sgk gọi 1 hs đọc đề bài 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho x2 = a. Bài tập 105 (SGK-T.50) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Bài 100 (SGK-T.50) 1 HS đọc đề bài HS lờn bảng giải Bài giải: số tiền lói hàng thỏng là: ( 2062400 – 2000000): 6 = 10400 ( đ) Ló suất hàng thỏng là: 3. Hướng dẫn về nhà - ễn tập lại toàn bộ cỏc kiến thức trong chương giờ sau kiểm tra 1 tiết. ********************************* Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: 7A, 7B: 27/10/2010 Tiết 22: Tiết 22. Kiểm tra 45’ chương I I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. 3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tự lực. II - Chuẩn bị GV:- Đề bài kiểm tra. HS: - Học kĩ cỏc kiến thức đó học 1. Ma trận: Nội dung KT Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Tập hợp số hữu tỉ, cộng trừ, nhõn chia số hữu tỉ. 1 0,5 1 0.5 2 1 Giỏ trị tuyệt đối, cộng trừ, nhõn chia số TP, luỹ thừa của 1 số HT. 1 0.5 1 0,5 1 2 3 3 Tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, số TP. 1 0.5 1 1 2 1.5 Làm trũn số, số vụ tỉ, số thực. 1 0,5 1 3 1 1 3 4,5 Tổng 4 2 4 6 2 2 10 10 2. Đề bài. A. Trắc nghiệm khỏch quan. I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. 1. trong cỏc phõn số sau, phõn số nào biểu diễn số hữu tỉ . A. B. C. D. 2. Kết quả đỳng của phộp tớnh là: A. B. C. 1 D. 3. bằng: A. B. C. D. 4. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d Z ta cú thể suy ra: A. B. C. D. 5. Nếu thỡ bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 6. Phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn là: A. 0,14 B. 0,15 C. 0,16 D. 0,17 B. Tự luận: 7. Tớnh: a) b) 8. Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn. a) 2,04: ( -3,12) b) 4 : 9. Làm trũn cỏc số sau đay đến chữ số thập phõn thứ 2. 7,923 ; 17,413 ; 79,1364 10. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau ( làm trũn độn hàng đơn vị) 14,61 – 7,15 + 3,2 3. Đỏp ỏn, biểu điểm. Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A. Trắc nghiệm. A C D C D B B. Tự luận. a) b) a) b) 7,923 7,92 17,413 17,41 79,1364 79,14 15 – 7 +3 = 11 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 1 1 1 1 ***************************
Tài liệu đính kèm: