Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 18

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 18

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ.

2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.

3. Thỏi độ: - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giỏo viờn: Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.

 - Học sinh: ễn tập lại cỏc kiến thức đó học.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/12/2010
Ngày giảng: 7A,B: 14/12/2010
TIẾT 37. ôn tập học kì I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thỏi độ: - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Giỏo viờn: Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
	- Học sinh: ễn tập lại cỏc kiến thức đó học.
III. phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Khởi động
+ Mục tiêu: Hệ thống cỏc kiến thức đó học ở kì I
+ Thời gian: 5'
+ Cách tiến hành: GV yờu cầu HS nờu cỏc kiến thức đó học trong chương I và II
	HS đứng tại chỗ nhắc lại
	HS khỏc bổ sung
2. Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết
+ Mục tiêu: - HS củng cố cỏc kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức.
+ Thời gian: 13’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
* Các phép toán:
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
Nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
3. Hoạt động 2: Bài tập 
+ Mục tiêu: - HS củng cố kĩ năng giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và hàm số
+ Thời gian: 25’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: 
Bài tập 2: Tìm x biết:
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính
Bài tập 2: Tìm x biết:
4. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên.
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (SBT-Trang 54); 61 (SBT-Trang55); 68, 70 (-SBT-Trang58).
****************************
Tiết 38
Ngày soạn: 18/12/2010
Ngày giảng: 7B: 20/12/2010; 7A: 22/12/2010
TIẾT 38. ôn tập học kì I (tiếp)
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0).
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thỏi độ: - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Giỏo viờn: - Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
	- Học sinh: Tiếp tục ôn tập lại cỏc kiến thức đó học.
III. phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Khởi động
+ Mục tiêu: Hệ thống cỏc kiến thức đó học ở kì I
+ Thời gian: 5'
+ Cách tiến hành: GV yờu cầu HS nờu cỏc kiến thức đó học trong chương I và II
	HS đứng tại chỗ nhắc lại
	HS khỏc bổ sung
2. Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết
+ Mục tiêu: - HS củng cố cỏc kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức.
+ Thời gian: 13’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa lên bảng phụ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
2. Ôn tập về hàm số. 
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
3. Hoạt động 2: Bài tập 
+ Mục tiêu: - HS củng cố kĩ năng giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và hàm số
+ Thời gian: 25’
+ Cách tiến hành:
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên bảng phụ.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
- Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đưa lên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 1
Chia số 310 thành 3 phần:
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài giải:
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62.
 b = 31.3 = 93.
c = 31.5 = 155.
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
Bài tập 2:
 Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) Điểm B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = 2x không ?
Bài giải:
a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 Điểm B không thuộc đồ thị hàm số.
5. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II.
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
**************************** 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc