I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Biết rằng số trung bình cộng thường dùng làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu, đặc biệt khi so sánh những dấu hiệu cùng loại. hiểu được mốt của dấu hiệu
2. Kĩ năng: - Biết tính số trung bình cộng theo công thức.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu qua bảng "Tần số"
3. Thái độ: - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của số trung bình cộng và mốt.
- Linh hoạt,cẩn thận, hợp tác, tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Bảng phụ ghi nội dung bài toán SGK-Trang 17; ví dụ SGK-Trang 19; bài 15 SGK-Trang 20; thước thẳng.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Tiết 47 Ngày soạn: 21/02/2011 Ngày giảng: 7B: 23/02/2011; 7A: 24/2/2011. TIẾT 47. số trung bình cộng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết rằng số trung bình cộng thường dùng làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu, đặc biệt khi so sánh những dấu hiệu cùng loại. hiểu được mốt của dấu hiệu 2. Kĩ năng: - Biết tính số trung bình cộng theo công thức. - Biết tìm mốt của dấu hiệu qua bảng "Tần số" 3. Thỏi độ: - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của số trung bình cộng và mốt. - Linh hoạt,cẩn thận, hợp tác, tích cực II. đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi nội dung bài toán SGK-Trang 17; ví dụ SGK-Trang 19; bài 15 SGK-Trang 20; thước thẳng. III. phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm. IV. tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới. + Thời gian: 5' + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Đặt vấn đề: Nhớ lại cách tính trung bình cộng đã học? Chúng ta sẽ tìm hiểu số trung bình cộng của dấu hiệu xem có gì khác và cách tính nó như thế nào? 2. Hoạt động 1: Tỡm hiểu số trung bỡnh cộng + Mục tiêu: Hs biết cách tính số trung bình cộng qua bảng tần số + Thời gian: 15’ + Đồ dùng dạy học: bảng phụ bài toán Trang 17-SGK. + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Giáo viên đưa bảng phụ bài toán Trang 17-SGK. - Học sinh quan sát đề bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. ? Lập bảng tần số. - 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc) ? Nhân số điểm với tần số của nó. - Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số. ? Tính tổng các tích vừa tìm được. ? Chia tổng đó cho số các giá trị. Ta được số TB kí hiệu - Học sinh đọc kết quả của . - Học sinh đọc chú ý trong SGK. ? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. - Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bài theo nhóm . - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả lời ?4. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán ?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2 Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3 2 3 3 8 9 9 2 1 6 6 12 15 48 63 72 18 10 N = 40 Tổng: 250 *Chú ý: SGK b) Công thức: ?3 ?4 Kết quả học tập của lớp 7A tốt hơn lớp 7C 3. Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bỡnh cộng + Mục tiêu: Hs biết ý nghĩa của số trung bình cộng + Thời gian: 8’ + Đồ dùng dạy học: + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh ? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong năm học ta căn cứ vào đâu. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK. - Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng trong SGK. 2. ý nghĩa của số trung bình cộng. Chú ý: SGK 4. Hoạt động 3: Tìm hiểu các dấu hiệu quan trọng + Mục tiêu:Hs biết các dấu hiệu, mốt của dấu hiệu + Thời gian: 7’ + Đồ dùng dạy học: + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên bảng phụ. - Học sinh đọc ví dụ. ? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất. ? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt. - Học sinh đọc khái niệm 3. Mốt của dấu hiệu. Ví dụ: Khái niệm: (SGK- T. 19) KH: VD: Bảng 20: = 7 5. Hoạt động 4: Củng cố + Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức về số trung bình cộng + Thời gian: 8’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Giáo viên đưa nội dung bài tập lên bảng phụ, học sinh làm việc theo nhóm . - Yêu cầu HS thực hiện bài 15- SGK- 20 Bài tập 15 (SGK-T.20) a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n 1150 1160 1170 1180 1190 5 8 12 18 7 5750 9280 1040 21240 8330 N = 50 Tổng: 58640 c) 6. Hướng dẫn về nhà: + Mục tiêu: Hs biết yêu cầu về nhà thực hiện. + Thời gian: 2’ + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh: - Học theo SGK. - Làm các bài tập 14; 16; 17 (SGK-Trang 20). ***************************** Tiế 48 Ngày soạn: 26/02/2011 Ngày giảng: 7A,B: 28/02/2011 TIẾT 48. Luyện tập i. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tớch cực, tự lực. II. đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (SGK-Trang 21, 22) III. phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi, hoạt động hợp tác nhóm. IV. tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Kiểm tra ý thức học tập ở nhà của học sinh + Thời gian: 5’ + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính số trung bình cộng, giải thích các kí hiệu. Thế nào là mốt của dấu hiệu? Học sinh lên bảng viết 2. Hoạt động 1: Bài tập chữa nhanh + Mục tiêu: Củng cố kiến thức về số trung bình cộng + Thời gian: 12’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Gọi học sinh đọc đề bài bài 16 (SGK- T. 20). - Yêu cầu HS hđ cá nhân (1') , trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét - GV chữa bài Bài tập 16 (SGK-T.20) Bảng tần số Giá trị (x) 2 3 4 90 100 Tần số (n) 3 2 2 2 1 N=10 Không nên dùng số trung bình cộng "đại diện" cho dấu hiệu. Vì sự chênh lệch giữa các giá trị quá lớn ( 2 và 100). 3. Hoạt động 2: Bài tập chữa kĩ + Mục tiêu: - HS rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, tính số trung bình cộng theo từng lớp. + Thời gian: 15’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Giáo viên đưa bài tập lên bảng phụ ? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết. - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép theo từng lớp. - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. - Học sinh tính toán và đọc kết quả. - Học sinh quan sát lời giải. Bài tập 18 (SGK-T.21) Chiều cao x n x.n 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 100 13268 4. Hoạt động 3: Bài tập củng cố + Mục tiêu: HS củng cố các kiến thức về số trung bình cộng, sử dụng máy tính bỏ túi để tính số TB cộng. + Thời gian: 10’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Giáo viên đưa bài tập 19 lên bảng phụ - Học sinh quan sát đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Bài tập 19 (SGK-T.22) Cân nặng (x) Tần số (n) Tích x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 N=120 2243,5 5. Hướng dẫn về nhà (3') + Mục tiêu: Hs biết yêu cầu về nhà thực hiện. + Thời gian: 2’ + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh: - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương (SGK-Trang 22). - Làm bài tập 20 (SGK-Trang 23); bài tập 14(SBT-Trang 7). *****************************
Tài liệu đính kèm: