Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 28

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 28

I/ Mục tiêu

1,Về kiến thức

- Cộng hai đa thức.

- Trừ hai đa thức.

- Chú ý khi cộng hai đa thức phải viết hai đa thức đó theo bậc giảm dần.

2,Về kĩ năng:

 -Rèn cho hs kĩ năng cộng trừ đa thức

3,Về thái độ :

 -Phát triển tư duy cho hs

II/Phương tiện dạy học

GV: g/á, SGK, bảng phụ.

HS xem trước bài 6 ở nhà. On lại qui tắc dấu ngoặc.

III/ Tiến trình dạy học

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: 13/3/2010
Ngày dạy : Lớp 7A: /3/2010
 Lớp 7C: /3/2010
Tiết 57 :CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
1,Về kiến thức
Cộng hai đa thức.
Trừ hai đa thức.
Chú ý khi cộng hai đa thức phải viết hai đa thức đó theo bậc giảm dần.
2,Về kĩ năng:
 -Rèn cho hs kĩ năng cộng trừ đa thức
3,Về thái độ :
 -Phát triển tư duy cho hs 
II/Phương tiện dạy học
GV: g/á, SGK, bảng phụ. 
HS xem trước bài 6 ở nhà. Oân lại qui tắc dấu ngoặc. 
III/ Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs 
Ghi b¶ng 
HĐ1/ Cộng hai đa thức 
GV cho đa thức :
M = 5x2y + 5xy – 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
GV ? M+N ta làm như thế nào?
Y/c HS cần sắp xếp được:
M + N = ( 5x2y + 5xy – 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
GV Sử dụng qui tắc mở dấu ngoặc ta được: 
M + N = 5x2y + 5xy – 3 + xyz - 4x2y + 5x - 
GV cho HS nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau và thực hiện pháp cộng các đơn thức đồng dạng đó:
 = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz ( - 3+) 
 = xy2 + 10x - 3 
GV cho HS kiểm tra lại nhận xét cho điểm.
GV cho HS viết tùy ý hai đa thức và thực hiện cộng hai đa thức đó.
GV cho các tổ làm theo nhóm vào bảng ro ki vàtreo lên bảng mỗi tổ kiểm tra chéo lẫn nhau:
Gv cho điểm và sửa sai cho HS.
HĐ2/ Trừ hai đa thức:
GV Cho VD lên bảng:
Cho hai đa thức: 
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x - 
GV cho HS hãy thực hiện phép trừ đa thức P cho đa thức Q.
1 HS lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét KQ và GV cho điểm.
Gv yêu cầu HS cần đạt trong các bước giải là:
B1: Đặt được phép tính trừ hai đa thức.
B2: Nhóm được các đơn thức đồng dạng
B3 Thu gọn được các đơn thức đồng dạng.
GV kiểm tra và cho điểm các tổ:
GV Lưu ý cho HS khi mở dấu ngoặc các đa thức đằng trước có dấu trừ:
 Gv cho lên bảng cả lớp nhận xét và GV cho điểm.
HS suy nghĩ, tra lời 
M + N = ( 5x2y + 5xy – 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
= 5x2y + 5xy – 3 + xyz - 4x2y + 5x - 
= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz ( - 3+)
= xy2 + 10x - 3 
Mỗi HS phải làm vào vỡ
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y - xy2 -5x + 
= (5x2y - 4x2y) +(– 4xy2 + xy2) + (5x – 5x) – xyz + + (-3 + )
= 9x2y – 5xy2 –xyz - 2 
HS Tự lấy hai đa thức và thực hiện phép trừ cho nhau và trình bày vào bảng phụ
1/ Cộng hai đa thức 
Cho hai đa rthức sau:
 M = 5x2y + 5xy – 3
N = xyz - 4x2y + 5x - 
M + N = ( 5x2y + 5xy – 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
= 5x2y + 5xy – 3 + xyz - 4x2y + 5x - 
= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz ( - 3+)
= xy2 + 10x - 3 
KL: Đa thức xy2 + 10x - 3 là tổng của hai đa thức M và N.
2/ Trừ hai đa thức:
VD: 
Cho hai đa thức: 
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x - 
Muốn trừ đa thức P cho Q ta làm như sau:
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y - xy2 -5x + 
= (5x2y - 4x2y) +(– 4xy2 + xy2) + (5x – 5x) – xyz + + (-3 + )
= 9x2y – 5xy2 –xyz - 2 
ta nói đa thức 
9x2y – 5xy2 –xyz - 2 là hiệu của đa thức P và Q 
Hướng dẫn về nhà: Các em về nhà làm BT 32,33,34,35,36 SGK tr/ 40
IV.Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án 
Gv lưu ý cho hs khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ 
Ngày soạn: 13/3/2010
Ngày dạy : Lớp 7A: /3/2010
 Lớp 7C: /3/2010
Tiết 58 :LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
1,Về kiến thức
Cộng hai đa thức.
Trừ hai đa thức.
2,Về kĩ năng:
 - Rèn cho hs kĩ năng cộng trừ đa thức
Rèn luyện kỷ năng tính nhanh khi thực hiện phép tính
 - Hs cần vận dụng tính chất quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên để làm bài tập
3,Về thái độ :
 - Phát triển tư duy cho hs 
II/Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ, viết lông, SBT, SGK.
HS: làm BT phần luyện tập ở nhà:
III/ Tiến trình dạy học
Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs 
Ghi b¶ng 
HĐ1: Kiểm tra và chữa bài cũ 
GV cho hai đa thức sau lên bảng:
A = 3x2y – xy2 + 3xy – 7x.
B = x2y – 5xy2 + 3 – 2xy
GV cho 1 HS lên bảng trình bày phép tính: A + B ,A-B
GV cho điểm.
GV cần lưu ý cho HS về các cách mở dấu ngoặc khi thực hiện phép trừ hai đa thức.
HĐ2: Bài luyện tập
GV cho bài tập 35 trang 40 lên bảng.
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính M – N
. GV cho điểm và hướng dẫn hs sửa sai nếu có.
GV cần lưu ý cho HS khi thực hiện mở ngoặc của đa thức mà đằng trứơc có dấu trừ ta phải đổi dấu của các hạng tử trong đa thức đó.
GV cho bài tập 36/tr40 lên bảng
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a/ x2 + 2xy -3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
tại x = 5 và y = 4
b/ yx – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
tại x = -1; y = -1
GV cần hướng dẫn HS làm khi thay các giá trị x; y vào biể thức ta cần rút gọn các đa thức trước.
Với x mang giá trị âm và lũy thừa lẻ thì luôn mang kết quả âm.
Với x mang giá trị âm và lũy thừa chẳn thì luôn mang kết quả dương.
1 HS lên bảng trình bày phép tính: A + B
1 HS lên bảng trình bày 
A – B
HS còn lại được tổ chức làm theo nhóm sau đó cho KQ lên bảng theo bảng phụ, HS cả lớp nhận xét KQ
HS làm theo nhóm GV cho kết quả lên bảng HS so sánh kết quả của từng tổ và nhận xét
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính 
M+N=(x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy+x2 +1)
 = x2 – 2xy + y2+y2 + 2xy+x2 +1
 = 2x2 + 2y2 + 1
b) Tính 
M–N=(x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy+x2 +1)
 = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 -1
 = -4xy -1
HS1 làm trên bảng.
HS2 nhận xét kết quả.
I.Chữa bài cũ 
BT 34/ 40 
A = 3x2y – xy2 + 3xy – 7x.
B = x2y – 5xy2 + 3 – 2xy
A – B = ( 3x2y – xy2 + 3xy – 7x) + ( x2y – 5xy2 + 3 – 2xy)
= 3x2y – xy2 + 3xy – 7x + x2y – 5xy2 + 3 – 2xy
= 3x2y + x2y – xy2– 5xy2+ 3xy– 2xy +3
= 4 x2y - 6 xy2 + xy – 7x + 3
II.Luyện tập
BT 35/40 SGK
Giải
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính 
M+N=(x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy+x2 +1)
 = x2 – 2xy + y2+y2 + 2xy+x2 +1
 = 2x2 + 2y2 + 1
b) Tính 
M–N=(x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy+x2 +1)
 = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 -1
 = -4xy -1
Bài 36
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a/ x2 + 2xy -3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
tại x = 5 và y = 4
ta có: 
 x2 + 2xy -3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3 
thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức trên ta được: 
52 + 2.5.4 + 43 = 108
b/ yx – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
vì x = -1; y = -1 
nên ta có 1-1+1-1+1=1
Hướng dẫn về nhà 
GV hướng dẫn HS làm BT 38 /tr40
Cho các đa thức 	A = x2 – 2y + xy + 1
	B = x2 + y – x2y2 – 1 
Tìm đa thức C sao cho:
a/ C = A + B
B/ C + A = B
Các em về nhà làm bài 39,40,41 SGK / tr40
IV.Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án 
Gv lưu ý cho hs khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ 
Soạn đủ tuần 28
Kí duyệt của BGH
Ngày tháng 3 năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan28d.doc