I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, đoàn kết, hợp tác trong các hoạt động
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ
- HS: Cỏc kiến thức bài trước
III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Tiết 11: Ngày soạn: 17/9/2010 Ngày giảng: 7A: 20/9/2010; 7B: 21/9/2010 Tiết 11. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. 3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, đoàn kết, hợp tác trong các hoạt động II - Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Cỏc kiến thức bài trước III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi IV- Tổ chức giờ học: 1. Khởi động *Bước 1: Kiểm tra + Mục tiêu: kiểm tra ý thức học tập ở nhà của hs + Thời gian: 3’ + Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng Nờu tớnh chất cơ bản của tỉ lệ thức? Ta cú: thỡ ad = bc ( tớch ngoại tỉ bằng tớch trung tỉ ) *Bước 2: Đặt vấn đề: + Mục tiêu:đặt vấn đề giới thiệu khích thích hs tư duy + Thời gian: 2’ + Cách tiến hành: GV nêu chúng ta đã biết: Định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, Từ các tính chất đó ta có tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và ta sẽ biết trong tiết ngày hôm nay 2. Hoạt động 1: Tớnh chất của dóy tỉ số + Mục tiêu: Hs biết Tớnh chất của dóy tỉ số: + Thời gian: 15’ + Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng - Y/c HS làm ?1 Cho tỉ lệ thức: Hóy so sỏnh cỏc tỉ số: với cỏc tỉ số đó cho ? Một cách tổng quát, từ có thể suy ra được không - GV hướng dẫn HS chứng minh. ? Nếu đặt a = ? b =? ? Tính theo k và rút ra kết luận. - GV giới thiệu tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. - GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng với dấu +, trong các tỉ số. - GV thông báo: khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ?1 Vậy Từ đó ta có: Từ (1), (2), (3) ta có: Mở rộng ta có: Ví dụ: 3. Hoạt động 2: Chú ý + Mục tiêu: Hs biết các chú ý của dóy tỉ số: + Thời gian: 10’ + Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng . -GV giới thiệu: - HS làm . (Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z). 2. Chú ý Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 (a: b: c = 2: 3: 5) Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z; Ta có: 4. Hoạt động 3: Củng cố: + Mục tiêu:Hs được củng cố các kiến thức của dóy tỉ số: + Thời gian: 13’ + Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng - Cho HS làm bài 54 (Sgk – 30 ) Tỡm 2 số x và y biết: và x + y = 16 - Cho HS làm bài 56 ( Sgk – 30 ) ( Y/c HS túm tỏt đề bài bằng dóy tỉ số bằng nhau ) HS đọc và phõn tớch đề bài Bài 54 (SGK- T.30) Bài 56 (SGK - T.30) Giải Gọi hai cạnh của hỡnh chữ nhật là a và b.Cú: và ( a + b ).2 = 28 a + b = 14 a = 4 (m ) ; b = 10 (m ) Vậy diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 4.10 = 40 ( ) 5. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: + Mục tiêu: Hs biết yêu cầu về nhà thực hiện. + Thời gian: 2’ + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh: Xem lại lý thuyết, làm bài tập 55,57 (Sgk-30) *********************************** Ngày soạn: 19/9/2010 Ngày giảng: 7A, B: 22/9/2010 Tiết 12: Luyện tập I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Thỏi độ: - Linh hoạt, ỏp dụng thành thạo dóy tớ số vào làm bài tập II - đồ dùng dạy học: - Thước thẳng III - phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi IV- tổ chức giờ học: 1. Khởi động *Bước 1: Kiểm tra viết (15') + Mục tiêu: Kiểm tra ý thức học tập ở nhà của hs + Thời gian: 15' + Cách tiến hành: ? Nờu tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Áp dụng: tỡm hai số a, b biết a lớn hơn b 15 đơn vị và a, b tỉ lệ với 8, 3. ( Đỏp ỏn: - Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau: AD: a: 8 = b: 3 = (a - b) : (8 - 3) = 15 : 5 = 3 => a = 24 ; b = 9.) *Bước 2: Đặt vấn đề: GV nêu chúng ta đã biết: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và ta sẽ được củng cố các tính chất đó qua thực hiện các bài tập trong tiết ngày hôm nay 2. Hoạt động 1: Luyện tập: + Mục tiêu: Hs được củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Thời gian: 28’ + Cách tiến hành: HĐ của giáo viên và học sinh Ghi bảng Dạng1: Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn. a) 2,04: (-3,12 ) c) b) d) Hai HS lờn bảng làm Dạng 2: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức a) ?. Xỏc địn ngoại tỉ, trung tỉ trong cỏc tỉ lệ thức. ?. Nờu cỏch tỡm ngoại tỉ, từ đú ta suy ra x HS trả lời cõu hỏi và làm theo sự hướng dẫn của GV: b) 4,5: 0,3 = 2, 25: (0,1x) Dạng 3: Toỏn chia tỉ lệ Y/c HS làm bài 58(30) ? Gọi số cây mà lớp 7A và 7B trồng được là x và y, ta sẽ lập được các đẳng thức nào. ? Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau như thế nào để có thể tính được x và y. - HS lên bảng trình bày lời giải. Bài 59 ( Sgk - T.31 ) a) 2,04: (-3,12 ) b) c) d) Bài 60 ( Sgk - T.31 ) a) b) 4,5: 0,3 = 2,25: ( 0,1x ) 15 = 2,25: ( 0,1x ) 0,1x = 2,25: 15 0,1x = 0,15 x = 0,15: 0,1 x = 1,5 Bài 58 ( Sgk -T.30 ) Ta cú: Giải: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B là x, y. Ta có: 3. Hoạt động 2: Củng cố: + Mục tiêu:Hs được củng cố các kiến thức của dóy tỉ số bằng nhau + Thời gian: 2’ + Cách tiến hành: GV chốt lại cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài tập có liên quan. 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: + Mục tiêu: Hs biết yêu cầu về nhà thực hiện. + Thời gian: 1’ + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh: - Xem lại các bài đã chữa. - Làm các bài tập 63, 64 (SGK-Trang 28). ****************************************
Tài liệu đính kèm: