I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chớnh xỏc. Cú kỹ năng ỏp dụng qui tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
Thầy: bảng phụ
Học sinh:Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, qui tắc “dấu ngoặc” ở lớp 6.
III. Tiến trình lên lớp:
Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 1 các phép toán về số hữu tỉ Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chớnh xỏc. Cú kỹ năng ỏp dụng qui tắc “chuyển vế”. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ Học sinh:Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, qui tắc “dấu ngoặc” ở lớp 6. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Nờu dạng tổng quỏt và viết cụng thức lờn bảng. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế HĐ2: Luyện tập - Phỏt biểu quy tắc chuyển vế trong Z. - Nờu VD. Gọi HS đọc VD và nờu cỏch tỡm x. - Thực hiện tỡm x qua cỏc bước như thế nào? - Phỏt biểu qui tắc chuyển vế trong Q. _ giọ hs lên bảng thực hiện Gọị hs nhận xét bài Hướng dẫn bài 16, 13 sbt Yêu cầu hs lên bảng thực hiện Trình bày kết quả của mình 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về hai góc đối đỉnh và hai đường thẳng vuông góc - Trả lời - Lên bảng - Nhắc lại - phát biểu - Trả lời - Thực hiện - Phát biểu - Thực hiện - Thực hiện theo nhóm - Trỡnh bày kết quả - Thực hiện nhúm hai hay nhiều số hạng. - Chú ý I. Ôn tập lí thuyết 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ x=;y= (a,b,m m>0) x + y = + = x - y = - = 2. Quy tắc chuyển vế x, y, z Q x + y = z x = y – z II. Luyện tập Bài 10 SBT/ 4 a) b) c) = d) e) f) g) Bài 16/sbt/5 Tỡm x Q biết a) b) x = Bai 13/5 Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 2 đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thảng vuông góc Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích bài và thực hiện đúng yêu cầu Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ Trũ: ôn bài, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại định nghĩa về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc và trung trực của đoạn thẳng - Nhắc lại tính chất của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - lên bảng thực hiện vẽ hình minh họa HĐ2: Luyện tập - Gọi hs đọc yêu cầu bài 7 - Gọi hs lên bảng - Gọi hs nhận xét Gv gọi hs đọc yêu cầu bài 9 Gọi hs trả lời Gv nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài 14 sbt - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện vẽ theo yêu cầu - Gọi hs nhận xét 3 Hướng dẫn về nhà - ễn tập qui tắc nhõn, chia phõn số. - Làm bài tập sgk - Trả lời - Nhắc lại - Thực hiện - Đọc bài - Lên bảng - Nhậ xét Đọc bài - Trả lời - Đọc bài - Lên bảng - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Hai góc đối đỉnh - Định nghĩa - Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai đường thẳng vuông góc - Định nghĩa - Tính chất: - Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng II. Luyện tập Bài 7( sbt/74) Đúng Sai x y 400 z 400 Bài 9 ( sbt/74) Đúng b) Đúng c) Đúng Bài 14(sbt/ 75) Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 3 các phép toán về số hữu tỉ Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng tính giá trị của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân nhanh gọn, chớnh xỏc. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ Trũ: ụn tập bai Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết Yêu cầu hs lên bảng viết CT về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Để cộng trừ nhân chia số thập phân ta thực hiện bằng những cánh nào? Gv nhấn mạnh nội dung bài HĐ2: Luyện tập Gọi 3 hs lên bảng thực hiện bài 24 Gọi hs nhận xét Gv nhân xét Gv nêu yêu cầu bài 27 Gọi 2 hs lên bảng Gv nhận xét - Gv hướng dẫn bài 31 sbt - Yêu cầu hoạt động theo nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Gv nhận xét 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thảng song song - Làm các bài tập - Lên bảng - Trả lời - Chú ý Lên bảng - Nhận xét - Chú ý - Lên bảng - Chú ý - Thực hiện nhóm - Báo cáo I. Ôn tập lí thuyết 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu nếu x nếu x 2. Cộng trừ nhân chia số thập phân II. Luyện tập Bài 24 SBT/ 7 Tìm x Q a) x = 2,1 và x = - 2,1 b) và x vậy x = c) không tồn tại Bài 27/sbt/58 Tính bằng cách hợp lí a) (- 3,8) + = ( - 3,8 + 3,8) – 5,7 = - 5,7 b) = (- 9,6 +9,6) + (4,5 – 1,5) = 3 Bài 31( sbt/ 8) Tìm x Q biết a) * nếu x 2,5 – x = 1,3 x = 2,5 – 1,3 x = 1,2 * nếu x x- 2,5 = 1,3 x = 1,3 + 2,5 x = 3,8 Vậy x = 1,2 và x = 3,8 b) * nếu x x- 0,2 = 1,6 x = 0,2 + 1,6 x = 1,8 * nếu x 0,2 - x = 1,6 x = - 1,6 + 0,2 x = - 1,4 Vậy x = 1,8 và x = - 1,4 Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 4 đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập về định nghĩa, tính chất góc đồng vị, góc song song và hai đường thẳng song song Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích bài và thực hiện đúng yêu cầu Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ Trũ: ôn bài, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Lên bẳng vẽ hình và nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị - Nhác lại tính chất - Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song HĐ2: Luyện tập - Gọi hs lên thực hiện điền vào chỗ trống trong bài 19 sbt - Gọi hs nhận xét Gv gọi hs đọc yêu cầu bài 21 Gọi hs trả lời Gv nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài 26 sbt - Gọi hs lên bảng thực hiện vẽ theo yêu cầu - Gọi hs nhận xét 3 Hướng dẫn về nhà - ễn tập về lũy thừa của một số hữu tỉ - Làm bài tập sgk - Lên bảng - Nhắc lại - Nhắc lại - Đọc bài Nhận xét Đọc bài - Trả lời - Đọc bài - Lên bảng - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Góc so le trong, góc đồng vị - Tính chất 2. Hai đường thẳng song song - Định nghĩa - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song II. Luyện tập T A Bài 19( sbt/76) . M B . E . . . . . C D a) EDC và AEB ( Đồng vị) b) BED và CDE (Trong cùng phía) c) CDE và BAT ( đồng vị ) d) TAB và DEB ( ngoài cùng phía) e) EAB và MEA ( so le trong) f) MED và EDC g) EBC và MED Bài 21 ( sbt/77) Đúng Sai ( vì 2 đt không cắt nhau có thể trùng nhau hoặc song song) Đúng Đúng Bài 26(sbt/ 78) a b c M . a b c M . Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 5 Các phép toán về số hữu tỉ Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa 2. Kỹ năng: - Biết nâng một số hữu tỉ lên lũy thừa, biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: ụn tập bai Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Yêu cầu hs lên bảng viết CT về lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa - Gv nhấn mạnh nội dung bài HĐ2: Luyện tập Gọi 4 hs lên bảng thực hiện bài 39 Gọi hs nhận xét Gv nhân xét Gv nêu yêu cầu bài 42 Gọi 3 hs lên bảng Gv nhận xét - Gv hướng dẫn bài 44 sbt - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thảng song song - Làm các bài tập - Lên bảng - Chú ý Lên bảng - Nhận xét - Chú ý - Lên bảng - Chú ý - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa II. Luyện tập Bài 39 SBT/ 9 Tính a) b) c) d) Bài 42( sbt/ 9) Tìm x Q biết a) b) c) Bài 44( sbt/ 10) Tính a) 253 : 52 = (52)3 : 52 = 56-2 = 54 b) c) Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 6 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập về tiên đề ơ-clit về hai đường thẳng song song, phân biệt dấu hiệu nhận biết và tính chất của hai đường thẳng song song Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích bài và thực hiện đúng yêu cầu Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ Trũ: ôn bài, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại tiên đề ơ- clit về đường thẳng song song và tính chất của hai đường thẳng song song - Gv nhấn mạnh nội dung kiến thức 8bn HĐ2: Luyện tập - Gọi hs lên thực hiện theo yêu cầu bài 27 - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét Gv gọi hs đọc yêu cầu bài 28 trên bảng phụ Gọi hs lên bảng điền Gọi hs nhận xét Gv nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài 29 sbt - Gọi hs lên bảng thực hiện vẽ theo yêu cầu - Gọi hs nhận xét 3 Hướng dẫn về nhà - ễn tập về lũy thừa của một số hữu tỉ - Làm bài tập sgk - Lên bảng - Nhắc lại - Lên bảng Nhận xét Đọc bài Lên bảng - Nhận xét Đọc bài - Trả lời - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Tiên đề Ơ- Clit về đường thẳng song song 2. Tính chất của hai đường thẳng song song II. Luyện tập Bài 27( sbt/78) A b . a Bài 28 ( sbt/78) a a đường thẳng đó Chúng trùng nhau Duy nhất c Bài 29(sbt/ 78) A b . a Nếu a// b và c cắt a thì c cắt b Nếu c không cắt b thì c // b. Khi đó qua A ta có a //b vừa có c // b, điều này trái với tiên đề ơ- clit - Vậy: Nếu a // b và c cắt a thì c cắt b Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 7 các phép toán về số hữu tỉ Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng tính lũy thừa của một tích và một thương Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: ôn bài Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết Yêu cầu hs lên bảng viết CT về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Gv nhấn mạnh nội dung bài HĐ2: Luyện tập Gọi 3 hs lên bảng thực hiện bài 51 Gọi hs nhận xét Gv nhân xét Gv nêu yêu cầu bài 52, hướng dẫn hs thực hiện Yêu cầu hoạt động theo nhóm Các nhóm báo cáo kết quả Gv nhận xét - Gv hướng dẫn bài 53 - Gọi ... cm. Tính các cạnh của tam giác đó. - Gọi hs lên thực hiện - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét - Bài 3: Học sinh của 3 lớp 6 cần phải trồng và chăm sóc 24 cây bàng. Lớp 6A có 32 học sinh; Lớp 6B có 28 học sinh; Lớp 6C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp cần phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây bàng, biết rằng số cây bàng tỉ lệ với số học sinh. - Yêu cầu quan sát và thực hiện theo nhóm Các nhóm báo cáo kết quả Gọi hs nhận xét Gv nhận xét bài Bài 4: Lớp 7A 1giờ 20 phút trồng được 80 cây. Hỏi sau 2 giờ lớp 7A trồng được bao nhiêu cây. - Gọi hs lên bảng - Gọi hs hận xét - Nhắc lại - Chú ý - Đọc bài - Lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài - Thực hiện nhóm - Báo cáo - Nhận xét - Đọc bài - Lên bảng I. Ôn tập lí thuyết Đại lượng tỉ lệ nghịch y = hoặc y. x = a II. Luyện tập Bài 1: a. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nên x = y (1) x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ m thì x tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nên z = x (2) Từ (1) và (2) suy ra: z = ..y = nên z tỉ lệ thuận với y, hệ số tỉ lệ là b. Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c Theo đề bài ra ta có: và a + b + c = 45cm áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vậy chiều dài của các cạnh lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm Bài 3Giải: Gọi số cây bàng phải trồng và chăm sóc của lớp 6A; 6B; 6C lần lượt là x, y, z. Vậy x, y, z tỉ lệ thuận với 32, 28, 36 nên ta có: Do đó số cây bàng mỗi lớp phải trồng và chăm sóc là: Lớp 6A: (cây) Lớp 6B: (cây) Lớp 6C: (cây) Bài 4: Biết 1giờ 20 phút = 80 phút trồng được 80 cây 2 giờ = 120 phút do đó 120 phút trồng được x cây x = (cây) Vậy sau 2 giờ lớp 7A trồng được 120 cây. 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số - Làm bài tập sgk, sbt Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số 26 Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Tiết 18 Hàm số và đồ thị hàm số Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về đại lượng tỉ lệ nghịch Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại về đại lượng tỉ lệ thuận - Gv nhấn mạnh cho hs HĐ2: Luyện tập Bài 1: a. Biết y tỉ lệ thuận với x, hệ số tỉ lệ là 3 x tỉ lệ nghịch với z, hệ số tỉ lệ là 15, Hỏi y tỉ lệ thuận hay nghịch với z? Hệ số tỉ lệ? b. Biết y tỉ lệ nghich với x, hệ số tỉ lệ là a, x tỉ lệ nghịch với z, hệ số tỉ lệ là 6. Hỏi y tỉ lệ thuận hay nghịch với z? Hệ số tỉ lệ? - Gọi hs lên thực hiện - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét - Bài 2: Học sinh lớp 9A chở vật liệu để xây trường. Nếu mỗi chuyến xe bò chở 4,5 tạ thì phải đi 20 chuyến, nếu mỗi chuyến chở 6 ta thì phải đi bao nhiêu chuyến? Số vật liệu cần chở là bao nhiêu? - Yêu cầu quan sát và thực hiện theo nhóm Các nhóm báo cáo kết quả Gọi hs nhận xét Gv nhận xét bài Bài 3: Cạnh của ba hình vuông tỉ lệ nghịch với 5 : 6 : 10. Tổng diện tích ba hình vuông và 70m2. Hỏi cạnh của mỗi hình vuông ấy có độ dài là bao nhiêu - Gọi hs lên bảng - Gọi hs nhận xét - Nhắc lại - Chú ý - Đọc bài - Lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài - Thực hiện nhóm - Báo cáo - Nhận xét - Đọc bài - Lên bảng - Chú ý I. Ôn tập lí thuyết Đại lượng tỉ lệ nghịch y = Hoặc y.x = a II. Luyện tập Bài 1 a. y tỉ lệ thuận với x, hệ số tỉ lệ là 3 nên: y = 3x (1) x tỉ lệ nghịch với z, hệ số tỉ lệ là 15 nên x . z = 15 x = (2) Từ (1) và (2) suy ra: y = . Vậy y tỉ lệ nghịch với z, hệ số tỉ lệ là 45. b. y tỉ lệ nghịch với x, hệ số tỉ lệ là a nên y = (1) x tỉ lệ nghịch với z, hệ số tỉ lệ là b nên x = (2) Từ (1) và (2) suy ra y = Vậy y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ . Bài 8 Giải: Khối lượng mỗi chuyến xe bò phải chở và số chuyến là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (nếu khối lượng vật liệu cần chuyên chở là không đổi) Mỗi chuyến chở được Số chuyến 4,5tạ 20 6tạ x? Theo tỉ số của hai đại lượng tỉ lệ nghịch có thể viết (chuyến) Vậy nếu mỗi chuyến xe chở 6 tạ thì cần phải chở 15 chuyến. Bài 3 Gọi các cạnh của ba hình vuông lần lượt là x, y, z. Tỉ lệ nghịch với 5 : 6 : 10 Thì x, y, z tỉ lệ thuận với Vậy cạnh của mỗi hình vuông là: x=(cm); (cm) (cm) 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số - Làm bài tập sgk, sbt Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số 26 Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Tiết 19 Hàm số và đồ thị hàm số Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ nghịch và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về hàm số và mặt phẳng tọa độ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại khái niệm về hàm số - Nhắc lại về mặt phẳng tọa độ và tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ - Gv nhấn mạnh cho hs HĐ2: Luyện tập Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 42/ (sbt/49) Yêu cầu 2 hs lên bảng Gọi hs nhận xét Gv nhận xét Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 43/ (sbt/49) Yêu cầu hs lên bảng Gọi hs nhận xét Gv nhận xét - Gv nêu yêu cầu bài tập vẽ và xác định trên mặt phẳng tọa độ các điểm P(2;3) và Q( 3;2) O(0;0) Yêu cầu hs lên bảng Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét - Nhắc lại - Nhắc lại - Chú ý - Đọc bài Lên bảng thực hiện Nhận xét - Đọc yêu cầu - Lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài - Lên bảng thực hiện - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Khái niệm về hàm số - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định chỉ 1 giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến 2. Mặt phẳng tọa độ II. Luyện tập Bài 1( Bài 42/sbt/49) Cho hàm số y = f(x) = 5 - 2x a) f(-2) = 5 - 2.(-2) = 9 f(-1) = 5 - 2.(-1) = 7 f(0) = 5 - 2.(0) = 5 f(3) = 5 - 2.(3) = -1 b) y = 5 y = 3 y = -1 Bài 2 ( baì 43/sbt/49) Cho hàm số y = - 6x Tìm các giá trị của x a) y nhận giá trị dương khi x < 0 b) y nhận giá trị âm khi x > 0 Bài 3 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số - Làm bài tập sgk, sbt Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số 26 Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Tiết 20 Hàm số và đồ thị hàm số Mục tiêu Kiến thức: Ôn tập về đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập vẽ đồ thị của hàm số Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại khái niệm về đồ thị cuả hàm số và đồ thị của hàm số y = ax - Gv nhấn mạnh cho hs HĐ2: Luyện tập Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 61/ (sbt/55) Yêu cầu 2 hs lên bảng Gọi hs nhận xét Gv nhận xét Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2( Một hình chữ nhật có 1 cạnh là 5m, một cạnh là x m. Hãy viết công thức tính diện tích y m2 theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó Yêu cầu hs thực hiện theo nhóm - Các nhóm trao đổi bài so sánh với kết quả của gv Gv nhận xét - Yêu cầu hs hoạt động nhóm xác định tọa độ các điểm của hình chữ nhật và tam giác - Các nhóm báo cáo kết quả Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét - Nhắc lại - Chú ý - Đọc bài Lên bảng thực hiện Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm - so sánh kết quả Thực hiện nhóm - Báo cáo - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Đồ thị của hàm số là gì - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ 2. Đồ thị của hàm số y = ax - Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đI qua gốc tọa độ II. Luyện tập Bài 1( Bài 61/sbt/55) a) Thay A( a; - 1,4) vào hàm số y = 3,5 x ta có - 1,4 = 3,5 . a a = - 1,4 : 3,5 = - 0,4 b) Thay B ( 0,35; b) vào hàm số y = x ta có b = . 0,35 = 0,05 Bài 2 - Công thức tính diện tích y theo x là y = 5 x - Vẽ đồ thị hàm số y = 5x Cho x = 0 y = 0 O ( 0; 0) x = 1 y = 5 A( 1; 5) y 55 1 x Bài 3 Toạ độ cỏc đỉnh của + hcn ABCD là: A(0,5;2), B(2;2), C(2;0),D(0,5;0). + tam giỏc PQR là: P(-3;3), Q(-1;1), R(-3;1) 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về tam giác cân và tam giác vuông - Làm bài tập sgk, sbt Lớp 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số 26 Vắng Lớp 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Lớp 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số 29 Vắng Tiết 21 Tam giác cân và tam giác vuông Mục tiêu Kiến thức: - Ôn tập về tam giác cân, tam giác đều và các tính chất của tam giác cân Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính toán, vận dụng chứng minh Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: bảng phụ, thước thẳng, compa HS: ôn bài, chuẩn bị bài tập, thước thẳng, com pa Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Nhắc lại định nghĩa về tam giác cân, tam giác vuông cân và tam giác đều - Nhắc lại định lí 1, định lí 2 của tam giác cân - Gv nhấn mạnh cho hs HĐ2: Luyện tập Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 67/ (sbt/106) Yêu cầu 2 hs lên bảng Gọi hs nhận xét Gv nhận xét - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 77/sbt/107 Cho tam giác đều ABC lấy điểm D, E, F theo thứ tự thuộc cạnh AB, BC, CA sao cho AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác DEF là tam giác đều. - Yêu cầu hs thực hiện theo nhóm - Các nhóm trao đổi bài so sánh với kết quả của gv Gv nhận xét - Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài toán Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A. - Gọi hs lên bảng thực hiện Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét - Nhắc lại - Nhắc lại - Chú ý - Đọc bài Lên bảng thực hiện - Đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm - so sánh kết quả - Đọc bài - Lên bảng thực hiện - Nhận xét I. Ôn tập lí thuyết 1. Định nghĩa - Tam giác cân - Tam giác vuông cân - Tam giác đều 2. Tính chất - Định lí 1: Trong 1 tam giác cân, 2 góc ở đáy bằng nhau - Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân II. Luyện tập Bài 67 (sbt/106) a)Góc ở đáy của tam giác cân ; b) Góc ở đỉnh của một tam giác cân ; A Bài 77(sbt/107 D F B E C Ta có AB = BC = CA, AD = BE = CF Nên AB - AD = BC - BE = CA - CF Hay BD = CE = AF Tam giác ABC đều A = B = C = 600 (c.g.c) thì DF = DE (cặp cạnh tương ứng) (c.g.c) thì DE = EF (cặp cạnh tương ứng) Do đó: DF = DE = EF Vậy tam giác DEF là tam giác đều. Bài tập A B C D - Xét hai tam giác vuông CDB và ADC có canh AD là cạnh chung; AB = AC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) (cặp góc tương ứng) AD là tia phân giác của góc A 3 Hướng dẫn về nhà - Ôn tập về tam giác cân và tam giác vuông - Làm bài tập sgk, sbt
Tài liệu đính kèm: