Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 8 đến tiết 14

Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 8 đến tiết 14

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng //.

- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //.

- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và // đường thẳng ấy.

- Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đường thẳng //.

2. Kỹ năng:

- Có kỹ năng sử dụng êke, thước kẻ vẽ hình

3. Thái độ:

 

doc 17 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Tiết 8 đến tiết 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 8: hai đường thẳng song song
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng //.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và // đường thẳng ấy.
- Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đường thẳng //.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng sử dụng êke, thước kẻ vẽ hình
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, êke, phấn màu,bảng phụ .
Hs: Thước kẻ, ê ke, bút chì, tẩy.
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ? cho hình vẽ - điền vào hình số đo góc còn lại ?
550
Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức lớp 6.
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về 2 đường thẳng song song?
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. 
Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song .
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết.
- Cho h/s làm . 
- GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK) 
? Dự đoán các đường thẳng nào trên hình song song với nhau.
? So sánh số đo của các góc so le trong, đồng vị trong các hình trên.
? Dự đoán xem khi nào hai đường thẳng song song. 
- Qua ?1: Nếu c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong, đồng vị bằng nhau thì a//b. Đó là 1 tính chất là dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //.
-Thông báo ký hiệu a// b.
Hình a
Hình b
Hình c
2. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 
?1 
- H.a: a//b Cặp góc so le trong = nhau.
- H.b: Cặp góc so le trong không bằng nhau.
- H.c :m// n Cặp góc đồng vị = nhau
Tính chất: 
Kí hiệu đường thẳng a song song với đường thẳng b: a // b
Hoạt động 4: Vẽ 2 đường thẳng song song
- Bảng phụ ?2 và các hình 18 ; 19 (SGK)
- Cho h/s trao đổi theo nhóm và nêu cách vẽ bảng nhóm 5'.
N1 & N3 : Hình 18.
N2 & N4 : Hình 19.
- Gọi 2 h/s N1 ; N4 vẽ hình lên bảng.
3. Vẽ 2 đường thẳng song song 
III - Củng cố.Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
- Cho h/s làm bài 24 (SGK-91)
? Thế nào là 2 đường thẳng //
- Bảng phụ.
Trong các câu trả lời sau câu nào đúng ?
a. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung.
b. Hai đường thẳng // là 2 đường nằm trên 2 đường thẳng //
? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ?
Bài 24 (SGK-91)
a. a// b.
b. avà b song song với nhau
- HS trả lời.
a. Sai vì có thể 2 đường thẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau
b. Đúng
2. Hướng dẫn về nhà.
1. Thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //
2. Bài bập số 25 ; 26 ; 27; 28; 29(SGK-91) Bài 21 đến 24 (SBT-77)
Hướng dẫn bài tập 26
Vẽ = 1800
Vẽ so le trong với xAB và yBA=1200
3. Tiết sau luyện tập
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 9 + 10: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và // với đường thẳng đó.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đ. thẳng //
3. Thái độ:
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận
B. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, ê ke, Com pa
Hs: Thước kẻ, ê ke, com pa
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1:Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
HS 2: Bài tập 25 - Tr 91 SGK
Bài 25/91 SGK
Vẽ đường thẳng a bất kỳ đi qua A
Vẽ đường thẳng AB rồi vẽ đường thẳng b đi qua B sao cho b // a
Hoạt động 2: Luyện tập.
- HS1 lên bảng làm bài tập 26 (SGK-91)
- G/v kiểm tra
HS2: Cho A ẻ a vẽ đường thẳng b đi qua A và b//a
HS3: Nêu ĐN và dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ?
- Gọi 1 h/s nhận xét bài 26
- G/v sửa sai cho điểm
? Còn cách nào khác vẽ góc 1200 ?
Bài 26 (SGK-91)
Ax // By 
vì góc XAB = góc ABY (=1200)
và là 2 góc so le trong bằng nhau
(Theo dấu hiệu nhận biết 2 đt' //)
- Dùng ê ke góc 600 vẽ góc kề bù với góc 600 .
- 1 h/s đọc đề
? B.tập cho biết và yêu cầu làm gì?
? Ta cần vẽ các yếu tố nào trước.
? Vẽ như thế nào.
- HS lên bảng vẽ hình.
? Điểm D được xác định như thế nào.
? Có thể xác định được mấy điểm D thoả mãn điều kiện.
- Lớp vẽ vào vở
Bài số 27(SGK-91)
Cho DABC
Vẽ AD sao cho AD//BC ; AD = BC Giải :
- Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC.
- Trên đường thẳng a lấy điểm D sao cho AD = BC.
- Trên đường thẳng a lấy điểm D’ nằm khác phía điểm D so với A sao cho AD’ = AD.
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 10 
- 2 h/s đọc bài tập 28
- H/s hoạt động nhóm (5')
- G/v theo dõi các nhóm
hướng dẫn h/s làm bài
- Các nhóm treo bảng
- Các nhóm nhận xét cho nhau
? Có mấy cách vẽ xx'//yy'
 (2 cách)
Bài số 28 (SGK-91)
C1: Vẽ xx', lấy A ẻ xx'.
-Từ A ,vẽ góc BAx = 600
-Từ B ,vẽ góc yBA = 600 ở vị trí so le trong với góc BAx.
- Vẽ tia đối của tia By là By,'
C2: Vẽ cặp góc đồng vị
GV: Cho HS làm 29 ( 92) SGK
GV: Bài toán cho ta điều gì ? Yêu cầu ta điều gì ?
HS: Bài toán cho góc nhọn và điểm O’
GV: yêu cầu HS1 vẽ xOy và điểm O’
GV: Gọi HS2 lên bảng vẽ tiếp vào hình HS1 đã vẽ O’x’//Ox; O’y’//Oy.
GV: Theo em còn vị trí nào của điểm O’đối với góc.
HS: Điểm O’ còn nằm ngoài góc .
GV: Em hãy vẽ trường hợp đó.
GV: Hãy dùng thước đo góc kiển tra xem góc xOy và góc x’Oy’ có bằng nhau không?
Bài 29 ( 92) SGK
= 
Tương tự bài 29 SGK - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài Bài 26: Tr 78 - SBT
? Cách vẽ hai đường thẳng vuông góc
b
a
c
b
a
c
M•
M•
a)
b)
Bài 26: Tr 78 - SBT
III - Củng cố - Hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố
GV hệ thống lại các kiến thức cần nhớ: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ? Cách vẽ 2 đường thẳng //
2. Hướng dẫn về nhà
1. Học: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ? Cách vẽ 2 đường thẳng //
2. Bài tập 30 (SGK-92) Bài 24 ; 25 ; (SBT-75)
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
 Tiết 11 : Tiên đề ơClít về đường thẳng Song song 
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít và cộng nhận tính duy nhất của đường thẳng đi qua M sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng //
2. Kỹ năng:
- Cho biết 2 đường thẳng // và 1 cát tuyến. 
 Cho biết số đo của 1 góc, biết tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
-Gv: Thước, thước đo góc, bảng phụ.
-Hs: Thước thẳng , thước đo góc.
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho điểm M không thuộc đường thẳng a . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a.
a
b
 •
M
Hoạt động 2: Tiên đề ơ - clít
GV : Hãy vẽ đường thẳng b qua M , b // a bằng cách khác và nêu nhận xét?
GV: Vậy qua điểm M có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a?
GV: Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận thấy: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi. Đó là nội dung tiên đề Ơclit.
1. Tiên đề ơ clít
M a ; b đi qua M và b // a là duy nhất
Qua điểm M ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Hoạt động 3: Tính chất của hai đường thẳng song song
GV: Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì?
GV: Cho HS làm ? /93 SGK
GV: Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
GV: Hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ với nhau như thế nào? 
GV: Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song 
GV: Tính chất này cho ta điều gì 
và suy ra được điều gì ?
2. Tính chất của hai đường thẳng song song 
?
Tính chất
III - Luyện tập củng cố - Hướng dẫn về nhà
1. Luyện tập - Củng cố 
GV: củng cố lại từng phần kiến thức cho HS nắm
GV: Cho HS làm bài 33 ( 94) SGK
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài
Bài 33 ( 94) Sgk
a) Hai góc so le trong bằng nhau 
b) Hai góc đồng vị bằng nhau 
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Hướng dẫn về nhà.
1. Thuộc tiên đề và tính chất.
2. Bài tập 31 ; 32; 35 (SGK-94) Bài 27 ; 28 ; 29 ; 34 (SBT-78).
HD bài 31 để kiểm tra 2 đt' // hay không, ta vẽ 1 cát tuyến rồi kiểm tra 2 góc so le trong ; đồng vị có bằng nhau không ?.
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 12 : Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS.
1. Kiến thức:
Cho 2 đt' // và 1 cát tuyến cho biết số đo của 1 góc, biết tính các góc còn lại.
- Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng // để giải bài tập.
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
2. Kỹ năng:
- Vẽ 2 đường thẳng // - Giải bài tập
3. Thái độ:
- Ham thích họchình, tích cực học tập
B. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ, thước đo góc, ê ke, bảng phụ
Hs: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc
C. Tiến trình dạy học:
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tiên đề Ơclít và làm bài tập 32 (SGK-94)
- 1 h/s nhận xét .
- G.v sửa sai - cho điểm.
- H/s phát biểu tiên đề Ơclít
Bài tập 32 SGK-94
a. Đ ; c. S 
b. Đ ; d. Đ
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 34 ( 94) SGK
( Hoạt động nhóm 2 người)
GV: yêu cầu bài làm của mỗi nhóm phải có hình vẽ, có tóm tắt dưới dạng ký hiệu, khi tính toán phải có lý do
GV treo bảng phụ bài 36 yêu cầu đại diện một nhóm lên điền các nhóm khác bổ xung
a
b
3A
2
1
4
370
4 B
1
2
3
Bài 34 ( 94) Sgk
a)Theo tính chất của hai đường
thẳng song song ta có = 370
 ( cặp góc so le trong )
b) Có A4 và A1 là hai góc kề bù suy ra 
Có = 1430 ( 2 góc đồng vị )
c) = 1430 ( 2 góc so le trong )
Hoặc = 1430 ( đối đỉnh )
- 1 h/s làm bài 36 (SGK-94).
- H/s khác làm ra vở nháp.
- G/v theo dõi h/s làm bài tập.
- 1 h/s nhận xét.
- G/v sửa sai (nếu có).
Bài tập 36 (SGK-94).
Cho a// b 
c ầ a = 
c ầ b = 
Điền vào chỗ trống
Giải:
a. = (cặp góc so le trong).
b. = (cặp góc đồng vị)
c. + = 1800(2 góc trong cùng phía)
d. = (2 góc so le ngoài)
- 1 h/s đọc bài tập 38 (SGK-95)
- Cho h/s HĐ nhóm (3').
Nhóm 1 ; 3: Hoàn thành cột 1.
Nhóm 2 ; 4: Hoàn thành cột 2.
- Các nhóm thảo luận điền câu cần ghi vào bảng phụ.
Bài tập 38 (SGK-95).
d
2
4
3
4
3
2
1
B
A
d'
1
* Nhóm 1 ; 3:
Biết d//d' thì suy ra:
a. = và b. = 
và c. + = 1800
Nếu 1 đt' cắt 2 đt' // thì :
a. 2 góc so le trong = nhau.
b. 2 góc đồng vị = nhau.
c. 2 góc trong cùng phía bù nhau.
- G/v theo dõi các nhóm.
- Các nhóm treo bảng.
- Gọi các nhóm nhận xét chéo.
- G/v sửa sai (nếu có)
 chốt kiến thức.
d'
d
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
* Nhóm 2 ; 4:
Biết (h.25b)
a. = hoặc 
b. = 
c. + = 1800 thì suy ra d // d' 
* Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
mà a. trong các góc tạo thành có 2 góc so le trong = nhau hoặc b. hai góc đồng vị bằng nhau hoặc c. hai góc cùng phía bù nhau thì 2 đường thẳng đó // với nhau.
III - Củng cố - Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố 
1. Thế nào là 2 đường thẳng // ?
2. GV hệ thống lại các kiến thức cần nhớ
2. Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tiên đề Ơclít và tính chất 2 đường thẳng //
2. Bài tập 39 ; 29 ; 30 (SBT-79)
3. Đọc trước bài từ vuông góc đến //
---------------------------------------------------
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 13 : từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vuông góc hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- Tập suy luận
2. Kỹ năng: H/s có kỹ năng nhận biết :
- Hai đường thẳng // ; hai đường thẳng vuông góc với nhau trên hình vẽ
3. Thái độ:
- Tích cực học tập, yêu thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ
Hs: Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS1. Hãy nêu dấu hiệu nội dung 2 đường thẳng // ? cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c ^ d.
- HS2. Phát biểu tiên đề Ơ clít và tính chất hai đường thẳng //?
Trên hình bạn vẽ dùng êkê vẽ điểm d' qua M và d' ^ c.
- 2 h/s nhận xét bài 2 bạn
- G/v sửa sai cho điểm
? Trên hình vẽ em có nhận xét gì về quan hệ giữa đ.thẳng d và d' ? vì sao ?
Đó là quan hệ tính ^ và // của 3 đ.thẳng 
d
c
•
M
d'
d// d' vì có 1 cặp góc đ vị = 900
Hoạt động 2: Quan hệ giữa tính vuông góc và song song giữa 2 đường thẳng
- Cho h/s quan sát h.27 (SGK-96) 
và trả lời ?1.
- Cho h/s vẽ h.27 vào vở
- 1 h/s lên bảng vẽ
? Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song chỉ ra vì sao a // b
GV: Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
- Gọi 2 h/s nhắc lại tính chất
- G/v tóm tắt dưới dạng hình vẽ và ký hiệu hình học. 
a ^ c
b ^ c => a// b
Đưa bài tập sau lên bảng phụ
Nếu a// b và đường thẳng c ^ a , theo em quan hệgiữa c và b như thế nào ? Vì sao ?
Gợi ý : Nếu c không cắt b được không? vì sao ?
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song giữa 2 đường thẳng.
?1 :
a. a// b
b. Vì a c => 3 = 900
Vì b c => 1 = 900
Mà 3, 1 là SLT => a // b (dấu hiệu)
Tính chất1:
ị a // b
 a ^ c
a
b
c
 b ^ c 
Bài tập:
- Nếu c không cắt b; c ^ a tại A, qua A có 2 đường thẳng a và c cùng // với b điều này trái tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b
- Nếu c cắt b thì góc tạo thành = ?
- Qua bài trên em rút ra nhận xét gì ?
- Nếu c cắt b tại B
=> (2 góc so le trong) mà = 900 
=> 1 = 900 hay c ^ b
Tính chất 2: Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng // thì nó cũng ^ đường thẳng kia.
- G/v : Đó chính là tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và song song.
- Em hãy nhắc lại tính chất 2 ?
- 1 h/s tóm tắt nội dung tính chất 2 ?
- So sánh nội dung 2 tính chất ?
- Bài tập 40 (SGK-97)
- 2 h/s điền vào chỗ .
- Hai tính chất này ngược nhau
Bài tập 40 (SGK-97)
a. a// b
b. c^ b
Hoạt động 3: Ba đường thẳng song song
- Cho h/s nghiên cứu mục 2/97 (2')
- H/s hoạt động nhóm làm ?2 (5')
- H/s thảo luận ghi kết quả vào bảng nhóm
- Gọi đại diện nhóm 1 trình bày suy luận giả thiết a.
- Phát biểu tính chất (Sgk-97)
G/v: Khi 3 đường thẳng d ; d' ; d'' // với nhau từng đôi một, 3 đường thẳng ấy // với nhau.
Ký hiệu d// d' //d''
- Cho h/s làm bài tập 41 (Sgk-97)
2. Ba đường thẳng song song
?2: Bảng phụ hình vẽ
a. d'// d''
b. a ^ d'' vì a ^ d và d' //d
 a ^ d'' vì a ^ d và d // d''
 d' // d'' vì cùng vuông góc với a
Tính chất:
Bài tập 41 (Sgk-97)
Nếu a// b và a//c thì b//c
III - Củng cố - Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài
a) Dùng ê ke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c
b) Tại sao a // b 
c) Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C;D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi đọc tên các góc bằng nhau ? Giải thích
2. Nêu lại tính chất quan hệ giữa ^ và //
Bài tập
a.
b. a// b vì a ; b cùng ^ c
c. ( so le trong)
 c
a
b
C
D
d
1
4
2
3
1
4
2
3
2. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc 3 tính chất
- Bài tập 42 đến 44 (SGK-98) Bài 33 ; 34 (SBT-80)
- Giờ sau luyện tập
Ngày soạn:.../.../.................
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../.......; Lớp 7B..../..../.......
Tiết 14 : luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng // với một đường thẳng thứ ba.
- Bước đầu tập suy luận
2. Kỹ năng: H/s có kỹ năng nhận biết :
- Có kỹ năng vẽ hình, phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, ê ke, bảng phụ
Hs: Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
	Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 HS 1: Chữa bài tập 42 ( 98) SGK
 HS 2: Chữa bài tập 43 ( 98) SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 44/98 SGK 
GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
GV: Goi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng ký hiệu
GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của bài toán và 1 HS khác lên bảng trình bày bài giải.
c
b
a
Bài 44/98 (SGK) 
Vì: b // a
 c // a
suy ra: b // c
GV: Cho HS làm bài 46 ( 98 ) SGK
GV: Nhìn hình vẽ hãy phát biểu bằng lời nội dung bài toán?
GV: Vì sao a // b
GV: Muốn tính được góc DCB ta làm ntn?
GV: Lưu ý HS khi đưa ra điều khẳng định nào điều phải nêu rõ căn cứ của nó.
a
Bài 46 ( 98 ) Sgk
b
a) Vì 
b) Vì a // b ( Theo câu a ) 
và 2 góc và là hai góc trong cùng phía 
 ị = 1800 - 
ị = 1800 – 1200 = 600 
GV: Cho HS làm bài 47 ( 98) SGK
GV: Nhìn hình vẽ hãy phát biểu bằng lời nội dung bài toán
( Hoạt động nhóm)
GV: Yêu cầu HS làm bài phải có hình vẽ, ký hiệu trên hình. Bài suy luận phải có căn cứ
a
b
Bài 47 ( 98) Sgk
Có a // b và a ^ AB tại A
 ị b ^ AB tại B (Tính chất 2)
ị = 900 ( cặp góc đồng vị )
Có a // b ị = 1800 
( cặp góc trong cùng phía )
ị = 1800 - = 1800 – 1300 = 500
III - Củng cố - Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
? Qua bài em hãy cho biết :
Làm thế nào để kiểm tra được 2 đường thẳng có // với nhau không ? 
Hãy nêu các cách kiểm tra ?
? Nêu các tính chất liên quan đến 2 đường thẳng ^ và // ?
2. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tiên đề Ơclít , tính chất 2 đường thẳng //, tính chất quan hệ giữa ^ và //
- Bài tập 48 (SGK-999) Bài 35 đến 38 (SBT-80)
- Đọc bài Đ 7 : Định lý

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh t814 chuan.doc