A.Mục tiêu
ã HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
ã Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
ã HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
ã Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
ã Bước đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Ngày 17/8/2009 Tiết 1: Hai góc đối đỉnh A.Mục tiêu HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình . Bước đầu tập suy luận. B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ III.Bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu chương I Hình học 7 GV nêu nội dung chính của chương 1.Thế nào là hai góc đối đỉnh Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh: M a b c d 1 2 A B Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2 góc Ô1 và Ô2; của và ; của  và ? Ta nói Ô1 và Ô2 là 2 góc đối đỉnh; và;  và là các góc không đối đỉnh. Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh? Định nghĩa (SGK) Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK Vậy 2 đường thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ? Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối đỉnh? Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ? O x y Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc đối đỉnh? Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau? Ghi tên các cặp góc đối đỉnh tạo thành? 2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh(15p) Quan sát các góc Ô1,Ô2,Ô3,Ô4: hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng? Hãy dùng thước kiểm tra lại ? Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích bằng suy luận tại sao Ô1=Ô2; Ô3= Ô4? Ô1+Ô2=?; Ô2 + Ô3 =? Từ đó suy ra điều gì ? Như vậy bằng suy luận ta chứng tỏ được Ô1=Ô2; Ô3= Ô4? Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. x x’ y’ y 1 2 3 4 O Quan sát hình vẽ và nhận xét Ô1 và Ô2: đỉnh chung; cạnh là các tia đối nhau . và: Đỉnh chung, các cạnh không là 2 tia đối nhau.  và: đỉnh khác nhau, cạnh là các tia không đối nhau. Nêu định nghĩa như SGK Ô3 và Ô4 cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của cạnh góc kia. Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của định nghĩa. Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở. vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy Đọc tên góc vẽ hình và kí hiệu : Ô1=Ô2; Ô3= Ô4 Dùng thước kiểm tra và nêu kết quả Ô1+Ô2=1800 (1) vì 2 góc kề bù Ô2 + Ô3 =1800 (2) vì2 góc kề bù Từ (1) và (2) suy ra : Ô1=Ô2; Tương tự Ô3= Ô4. Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2 góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ? Làm bài tập 1(tr 82-sgk) Chưa chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh hoặc cạnh không đối nhau. y’ x x’ y O Đứng tại chỗ trả lời: IV.Củng cố Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời: a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh. b)Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh. V.Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh. vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước. Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74). Ngày soạn: 01/09/2010 Tiết 2 : Luyện tập A. Mục tiêu - HS nắm chắc được định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. - Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình . - Bước đầu tập suy luận. B. Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. C.Tiến trình dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập Gọi 3 HS lên kiểm tra: HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ hình và đặt tên các góc ? HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận chứng tỏ điều đó? HS3: chữa bài tập 5(sgk) Nhận xét cho điểm 3 HS lên bảng : HS1: HS2: HS3: a)ABC = b)vẽ tia đối BC” của BC , tính được c) vẽ tia đối BA’ của BA và tính được III. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 6(tr83sgk) Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ hình ? Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ? Hãy tính Ô3 theo Ô1 ? Tính Ô2 theo Ô1 ? Tính Ô4 theo Ô2 ? Bài 7(sgk) Yêu cầu HS làm bài theo nhóm B ài 8(sgk) Gọi 2 HS lên vẽ hình : Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ? Bài 9(sgk) ? Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ? ? Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc vuông nào ? ? Chỉ ra các cặp như vậy nữa? Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông. Hãy trình bày suy luận chứng tỏ điều trên ? Bài 10(sgk) Yêu cầu HS thực hành theo nhóm 1 HS đọc đề bài Cách vẽ: vẽ góc xOy = 470. Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy. Góc x’Oy’ là góc đối đỉnh với xOy và bằng 470. O x x’ y y’ 470 Vẽ hình : 1 HS lên bảng tóm tắt: Cho xx’ cắt yy’ tại O Ô1= 470 Tìm Ô2, Ô3, Ô4 ? Giải : Ô1= Ô3 = 470 (vì 2 góc đối đỉnh ) Ô1+ Ô2= 1800 (vì 2 góc kề bù ) Suy ra Ô2 = 1800 – 470 = 1330 Ô4 = Ô2= 1330 (vì 2 góc đối đỉnh) Làm việc theo nhóm rồi trình bày kết quả sau O x’ x y’ z’ z y 1 2 3 4 5 6 Các cặp góc đối đỉnh là : Ô=Ô; Ô=Ô; Ô=Ô 2 HS lên vẽ hình : 700 x x y y x’ y’ z 700 700 700 O O 2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh Nêu cách vẽ (dùng êke) Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài: y A x x’ y’ xAy và yAx yAxvà x xvà xAy+ yAx=180 xAy = 90 (đối đỉnh) (đối đỉnh) Gấp tia màu đỏ trùng tia màu xanh ta có 2 góc đối đỉnh. IV.củng cố Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất . Làm nhanh bài 7 tr74 sbt Kết quả : a) đúng b) sai V.Hướng dẫn về nhà Làm lại bài 7(sgk) Bài tập : 4,5,6 (sbt-74) Đọc trước bài mới Ngày soạn: 02/09/2010 Tiết 3: 2. hai đường thẳng vuông góc A. Mục tiêu - Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau. - Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và b a. - Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng. - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng. - Bước đầu tập suy luận. B. Chuẩn bị :SGK, êke , giấy rời. C. Tiến trình dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh? , Tính chất 2 góc đối đỉnh + Vẽ góc đối đỉnh của góc 900 III. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc - cả lớp làm ?1 Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ? ?2 vẽ 2 đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , góc xOy = 900. Giải thích tại sao các góc đều vuông ? (dựa vào bài tập 9) Ta nói 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc nhau. Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc? Ta kí hiệu như sau : _GV nêu ĐN như SGK 2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góc(12p) ? Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc nhau ta làm thế nào ? ? Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ? Yêu cầu 2 HS lên làm ?3,?4 cả lớp làm vào vở. ? Điểm O nằm ở đâu? ? Với mỗi điểm O thì có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc đường thẳng a cho trước ? Ta thừa nhận tính chất sau : Tính chất (sgk) Bài tập : (đề ở bảng phụ) Điền vào chỗ trống : Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 2 đường thẳng Cho đường thẳng a và điểm M , có một và chỉ một đường thẳng b đi qua M và 3. Đường trung trực của đoạn thẳng (10’) ? V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB? Gọi 2 HS lên vẽ. Ta nói d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. ? Vậy thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB? Định nghĩa (sgk) Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và vuông góc. Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d là trung trực của AB. Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ? Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD? Làm như hình 3a,3b x x’ y’ y O Thu được hình vẽ : Nhận xét : các góc đều vuông (hai góc kề bù) ( hai góc đối đỉnh) ( hai góc đối đỉnh) Là 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông.(hay 4 góc vuông). a a’ Làm như BT9 Làm ?4 theo nhóm Điểm O có thể nằm trên đường thẳng a hoặc nằm ngoài đường thẳng a. Quan sát hình 5,6 và vẽ theo Chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua O và vuông góc a. Làm bài : 1.Điền thêm vào : - cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông vuông góc a I A B d 2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở: Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó. Đọc lại định nghĩa. Nhắc lại . Ta dùng thước và êke để vẽ. Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ. I C D d + vẽ CD = 3cm + xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm +Qua I vẽ d vuông góc CD. IV. củng cố Hoc sinh làm bài tập 11, 12(sgk) V.Hướng dẫn về nhà Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất. Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng. Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87) Bài 10,11(sbt) Ngày soạn 13/09/2010 Tiết 4: luyện tập A. Mục tiêu Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau. Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của đạon thẳng. Sử dụng thành thạo thước , êke. Bước đầu tập suy luận. B. Chuẩn bị SGK, thước thẳng , êke, giấy rời, bảng phụ C. Tiến trình dạy học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ :Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc , vẽ hình . Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ đường trung trực của AB = 4cm? III. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 15(sgk) Bài 17(sgk) Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp cùng làm. Bài 18(sgk) Gọi 1 HS lên bảng làm O A C B d1 d2 x y 450 Bài 19(sgk) Làm theo nhóm Bài 20(sgk) Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C Nhận xét quan hệ giữa d1 và d2? Làm như hình 8(sgk) zt xy tại O. có 4 góc vuông là : xOz; zOy; yOt; tOx 3 HS lên kiểm tra: Hình a: Hình b: Hình c: 1 HS làm : +dùng thước đo góc vẽ xOy = 45. +Lấy A bất kì trong góc xOy +Dùng êke vẽ d1đi qua A và vuông góc Ox. + Dùng êke vẽ d2đi qua A và vuông góc Oy. 600 O A B C d1 d2 Bài 19: Nêu được 3 cách vẽ Bài 20: a) A,B,C thẳng hàng b) A,B,C không thẳng hàng d1 và d2 song song khi A,B,C thẳng hàng, cắt nhau khi A,B,C không thẳng hàng. 2 HS nhắc lại. IV.củng cố Nhắc lại định nghĩa và tính chất đường trung trực của đoạn thẳng ? Câu nào đúng , câu nào sai a) đường thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. b) đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. c) đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng. d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung trực đoạn thẳng. 2 HS nhắc lại . Sai Sai Đúng Đúng V.Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài tập : 10,11,12,13,14,15(sgk-75) Đọc trước bài : các góc tạo bới 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng . Ngày soạn 10/09/2010 Tiết 5: 3. các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng A. Mục tiêu HS hiểu được những tính chất sau : + Cho 2 đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : *cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng phía bù nhau. +HS nhận bi ... ập. Ngày soạn 24/04/2011 Tiết 65: ôn tập chương III A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. 2. Kỷ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. 3. Thái độ: Có thức tự học tự giác, cham chú ôn luyện. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. ? Mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của nó. ? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác. ? Tính chất ba đường trung tuyến. ? Tính chất ba đường phân giác. ? Tính chất ba đường trung trực. ? Tính chất ba đường cao. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 63. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL ? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam giác. - Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. - Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải: ? là góc ngoài của tam giác nào. - Học sinh trả lời. ? ABD là tam giác gì. .................... - 1 học sinh lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận. - HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác. - Các nhóm báo cáo kết quả. I. Lí thuyết II. Bài tập Bài 63 (tr87) a) Ta có là góc ngoài của ABD (1)(Vì ABD cân tại B) . Lại có là góc ngoài của ADE (2) . Từ 1, 2 b) Trong ADE: AE > AD Bài 65 IV. Củng cố: Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong chương V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết. - Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK) HD66: giải như bài tập 48, 49 (tr77) Ngày soạn: 24/04/2011 Tiết: 66 ôn tập chương III (t2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. 2. Kỷ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. 3. Thái độ: Phát huy tính tích cực và tự giác làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') Kết hợp ôn tập III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi ôn tập. - Các nhóm thảo luận. - Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời. - Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng thức tam giác để suy ra. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 69 I. Lí thuyết 1. ; AB > AC 2. a) AB > AH; AC > AH b) Nếu HB > HC thì AB > AC c) Nếu AB > AC thì HB > HC 3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ... 4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - d' b - a' c - b' d - c' 5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - b' b - a' c - d' d - c' II. Bài tập Bài tập 65 Bài tập 69 IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK) Ngày soạn: 27/04/2011 Tiết 67 Kiểm tra chơng III I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: +Kiểm tra sự hiểu bài của HS. Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương thông qua các định lí và áp dụng các định lí này vào bài tập. 2. Kỷ năng: +Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời. +Biết vận dụng các đ/l, t/c vào c/m bài toán 3. Thái độ: Có tính trung thực trong làm bài, làm bài nghiêm túc. II đề bài (Phô tô kèm theo) III Đáp án Đỏp ỏn: Đề I Bài / Cõu Nội dung Điểm 1a - HS phỏt biểu đỳng tớnh chất, cú hỡnh vẽ , GT-KL Ghi đỳng số vào cỏc đẳng thức (lần lượt :; 2 ; ) 1, 5 điểm 1, 5 điểm (mỗi ĐT ghi đỳng cho 0,5 điểm) 2a. 2b 2c 2d - Sai : sửa lại là . Thỡ Sai, sửa lại là : NP > MP > MN Đỳng Sai, sửa lại Trực tõm tam giỏc cỏch khụng đều ba đỉnh của nú 1,75 điểm 1,75 điểm 3 Vẽ hỡnh , Ghi GT-KL đỳng A a. Chứng minh được = B C b. Vận dụng cỏc kiến thức đó M làm sỏng tỏ được AC > CE c. Chứng minh được BAM > MAC E 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm HS cú thể làm theo cỏch khỏc, nhưng nếu đỳng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( cõu ) đú. Đỏp ỏn: Đề II Bài / Cõu Nội dung Điểm 1a - HS phỏt biểu đỳng tớnh chất, cú hỡnh vẽ , GT-KL Ghi đỳng số vào cỏc đẳng thức (lần lượt :; 2 ; ) 1, 5 điểm 1, 5 điểm (mỗi ĐT ghi đỳng cho 0,5 điểm) 2a. 2b 2c 2d - Sai : sửa lại là . Thỡ Sai, sửa lại là : BC > AC > AB Đỳng Sai, sửa lại Trực tõm tam giỏc cỏch khụng đều ba đỉnh của nú 1,75 điểm 1,75 điểm 3 Vẽ hỡnh , Ghi GT-KL đỳng M a. Chứng minh được N P b. Vận dụng cỏc kiến thức đó E làm sỏng tỏ được MP > FP c. Chứng minh được NME > EMP F 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm HS cú thể làm theo cỏch khỏc, nhưng nếu đỳng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( cõu ) đú. II đề bài Họ và tờn: Lớp 7 KIỂM TRA CHƯƠNG III Mụn: Hỡnh Học 7 Thời gian: 45 phỳt Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ BÀI : Đề I Bài 1 (3đ) : a. Phỏt biểu tớnh chất 3 đường trung tuyến của tam giỏc. Vẽ hỡnh ghi GT-KL. b. Cho hỡnh vẽ Hóy điền số thớch hợp vào chỗ trống (.) trong cỏc đẳng thức sau đõy : N AG = .AM AG = GM GN = .BN C M Bài 2(3đ) : Cỏc cõu sau đõy đỳng hay sai ? Nếu sai , em hóy sửa lại cho đỳng : Tam giỏc ABC cú AB = AC thỡ Tam giỏc MNP cú , thỡ NP>MN>MP. Cú tam giỏc mà độ dài ba cạnh là 3cm , 4 cm , 6 cm. Trực tõm tam giỏc cỏch đều ba đỉnh của nú. Bài 3 (4đ) : Cho tam giỏc ABC cú , vẽ trung tuyến AM. Trờn tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME = AM . Chứng minh: a. = b. AC > CE c. BAM > MAC Bài làm: Họ và tờn: Lớp 7 KIỂM TRA CHƯƠNG III Mụn: Hỡnh Học 7 Thời gian: 45 phỳt Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ BÀI : Đề II Bài 1 (3đ) : a. Phỏt biểu tớnh chất 3 đường trung trực của tam giỏc. Vẽ hỡnh ghi GT-KL. b. Cho hỡnh vẽ H Hóy điền số thớch hợp vào chỗ trống (.) trong E cỏc đẳng thức sau đõy : PG = .PE HG = GF P Q GE = .PG F Bài 2(3đ) : Cỏc cõu sau đõy đỳng hay sai ? Nếu sai , em hóy sửa lại cho đỳng : Tam giỏc MNP cú MN = MP thỡ Tam giỏc ABC cú = 800, thỡ BC > AB > AC. Cú tam giỏc mà độ dài ba cạnh là 5cm , 7 cm , 8 cm. Trực tõm tam giỏc cỏch đều ba đỉnh của nú. Bài 3 (4đ) : Cho tam giỏc MNP cú , vẽ trung tuyến ME. Trờn tia đối của EM lấy điểm F sao cho EF = EM . Chứng minh: a. b. MP > FP c. NME > EMP Bài làm: III Biếu điểm IV kết quả V rút kinh nghiệm Ngày soạn: 04/05/2011 Tiết 68: Đ. ôn tập cuối năm ( tiết 1) I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: +Ôn tập và hệ thông ác kiến thức trong chơng trình hình học lớp 7 + ôn tập các dạng bài tập c/m bằng nhau , so sánh, c,m đồng quy, thẳng hàng... Kỷ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải 1 số bài toán thực tế Thái độ: Có thức tự giác và chịu khó trong ôn tập ii .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi kháI niệm cácđờng, các định lí, tính chất và bài tập. -HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Ôn tập các loại đơng đồng qui của tam giác đã học, tính chất dấu hiệu nhận biết tam giác cân về đờng trung trực, trung tuyến, phân giác. III .Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạt động 1: ôn tập về hai đờng thẳng song song (15') Thế nào là hai đờng thẳng song song? AD làm bài tập Yêu cầu h/s phát biểu 2 đ/l này Hai đ/l trên quan hệ với nhau ntn? Phát biểu Tiên đề ơ clit Vẽ hình minh họa Các nhóm thảo luận bài 2; 3/ SGK Đại diện các nhóm báo cáo Hinh vẽ Đ/n T/c D/h Tiên đề AD1) Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống a) GT a//b KL B=...., B=...., A=....=.... b) GT B=A hoặc...... KL a//b Làm bài 2/ SGK Làm bài 3/ SGK B.Hoạt động 2: ôn tập về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (15') Phát biểu đ/l tổng 3 góc trong tam giác T/c góc ngoaid tam giác? Vẽ hình minh họa Phát biểu đ/l về quan hệ giũa 3 cạnh của tam giác Phát biểu đ/l qua hệ giữa cạnh và góc Phát biểu đ/l quan hệ giữ đờng xiên và đờng vuông góc, đờng xiên và hình chiếu AD làm bài taap trắc nghiệm Làm bài 5a/c/ SGK Quan hệ về góc Quan hệ về cạnh đ/l HQ Bđt Quạn hệ đờng xiên..... Quan hệ giữa cạnh và góc AD1) Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống các dấu thích hợp AB ..... BH AH......AC AB......AC HB.....HC Làm bài5a,c/ SGK C.Hoạt động 3: ôn tập về các trờng hợp bằng nhau của tam giác (15') Phát biểu các trờng hợp bằng nhua của tam giác thờng, tam giác vuông Làm bài / SGK Gợi y h/s phân tích bài toán Cho h/s lên bảng thục hiện Tam giác thờng Tam giác vuông . c.g.c g.c.g c.c.c Làm bài4/ SGK C.Hoạt động3: Hớng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn lại định nghĩa, tính chất các đờng đồng qui trong tam giác, phân biệt bốn loại đờng.học thuộc ccas k/h đ/l, t/c trong chơng -BTVN: BT 6-9/ SGK Ngày soạn: 06/05/2011 Tiết 69 Đ. ôn tập cuối năm ( tiết 2) I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: +Ôn tập và hệ thông ác kiến thức trong chơng trình hình học lớp 7 + ôn tập các dạng bài tập c/m bằng nhau , so sánh, c,m đồng quy, thẳng hàng... Kỷ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải 1 số bài toán thực tế Thái độ: Có thức tự giác và chịu khó trong ôn tập ii .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi kháI niệm cácđờng, các định lí, tính chất và bài tập. -HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Ôn tập các loại đơng đồng qui của tam giác đã học, tính chất dấu hiệu nhận biết tam giác cân về đờng trung trực, trung tuyến, phân giác. III .Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạt động 1: ôn tập về các đờng đồng quy trong tam giác (8') Kể tên các đờng đồng quy trong tam giác AD làm bài tập điên vào chỗ trống hoàn thành bảng tổng kết sau Yêu cầu h/s phát biểu về t/c các đờng Các đờng đồng quy của tam giác Đờng..... G là..... GA=..... BE=...... đờng...... H là..... đờng.... IK=.... I cách đều...... Đờng .... OA=....... O cạch đều....... B.Hoạt động 2: ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt (16') Phát biểu đ/n, t/c, cách c/m các dạng tam giác đặc biệt Làm bài 6/ SGK Gv gợi ý h/s phân tích đầu bài Gọi h/s lên bảng thực hiện Cho các nhóm thảo luận bài 8/ SGK Đại dieenjc ác nhóm báo cáo TG cân TG đều TG vuông đ/n T/c D/h Làm bài 6/ SGK Làm bài 8/ SGK C.Hoạt động3: Hớng dẫn về nhà (2 ph). Dặn dò kế hoạch ôn tập trong hè Tiết 70 Đ. Trả bài học kì I .Mục tiêu: + Chữa bài học kí cho h/s + Nx những sai sót h/s hay mắc phải + Rút kinh nghiệm trong quá trình học tập, ôn tập trong hè + Tổng kết kết quả cả năm học cho h/s
Tài liệu đính kèm: