A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc träng t©m cña hai ch¬ng I vµ II qua mét sè c©u hái lý thuyÕt vµ bµi tËp øng dông.
2. Kỹ năng: RÌn luyÖn kü n¨ng t duy suy luËn vµ c¸ch tr×nh bµy bµi tËp h×nh.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận, phát triển tư duy cho hs.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, kiểm tra, đàm thoại, vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ.
HS: SGK, làm bài tập, thước thẳng, thước đo góc, com pa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II. Bài cũ: Kết hợp ôn tập
III. Bài mới:
Ngày dạy: 25/12/2009 TIẾT 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I (TT) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc träng t©m cña hai ch¬ng I vµ II qua mét sè c©u hái lý thuyÕt vµ bµi tËp øng dông. 2. Kỹ năng: RÌn luyÖn kü n¨ng t duy suy luËn vµ c¸ch tr×nh bµy bµi tËp h×nh. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận, phát triển tư duy cho hs. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, kiểm tra, đàm thoại, vấn đáp. C. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ. HS: SGK, làm bài tập, thước thẳng, thước đo góc, com pa. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: KTSS II. Bài cũ: Kết hợp ôn tập III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1’) Để giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I và chuẩn bị cho việc thi học kỳ, hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập. 2. Triển khai ôn tập:(37’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Cho hs làm BT 11 (SBT). Treo bảng phụ. Gọi hs đọc đề. GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL Hs: tiến hành làm. ? Theo giả thiết bài toán,ABC có đặc điểm gì ? ? Để tính góc chúng ta dựa vào kiến thức nào ? GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày câu a. ? Hãy đưa ra phương án tính? (GV có thể gợi ý cho hs) ? Để tính góc HAD ta cần xét đến tam giác nào ? GV: Gọi hs lên bảng trình bày. Hs: ... Bài tập 11: (SBT) A B C D H 70o 30o 1 2 3 GT ABC, Phân giác AD (DBC) AHBC (HBC) KL a) b) c) a) XétABC có: (tổng ba góc của một tam giác ) b) Ta có: (AD là tia phân giác góc BAC) ADC cólà góc ngoài tại đỉnh D nên: c) XétAHD vuông tại H có: (t/c tam giác vuông) Vậy GV: Đưa ra bài tập sau: (Bảng phụ) Bài tập: Cho DABC có AB = AC, M là trung điểm BC. Trên tia đối lấy MA lấy D sao cho MA = MD. a) Chứng minh DABM = DDCM b) AB//DC c) AM^BC d) Tìm điều kiện của DABC để ADC = 300. GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. HS: Đọc đề, vẽ hình và ghi GT-KL bằng ký hiệu. GV: DABM và DDCM có những yếu tố nào bằng nhau? Nó bằng nhau theo những trường hợp nào? HS: Phân tích để trả lời. GV: Để chỉ ra AB//DC ta cần chứng minh điều gì? HS: BAM = CDM GV: Để chỉ ra AM^BC ta cần có điều gì? GV: AMB = 900 GV: ADC = 300 khi nào? HS: Khi BAM = 300. GV: BAM = 300 khi nào? HS: Khi BAC = 600 GV: BAC = 600 khi nào? HS: Khi DABC đều. Bài tập: A B C D M GT ABC, Ph©n gi¸c AD (DBC) AHBC (HBC) KL a) b) c) Giải: a) Xét DABM và DDCM có AM = MD; MB = MC (gt) AMB = DMC (đối đỉnh) Þ DABM = DDCM(c.g.c) b) BAM = MDC ( góc tương ứng) mà BAM và MDC ở vị trí so le. AB//DC (dấu hiệu nhận biết) c) Xét DABM và DACM có: AB = AC; MB = MC (gt) AM là cạnh chung Þ DABM = DACM (c.c.c) AMB = AMC (góc tương ứng) mà AMB + AMC = 1800 (kề bù) Þ AMB = 900 Þ AM^BC. d) Để ADC = 300 DABC đều. IV. Củng cố:(5’) GV cho hs nhắc lại những nội dung chính của chương. Lưu ý hs khi trình bày bài toán chứng minh hình học. V. Hướng dẫn về nhà:(2’) Ôn tập kĩ lí thuyết Làm tốt các bài tập ở SGK và SBT để chuẩn bị kiểm tra học kì I
Tài liệu đính kèm: