A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhê áp dụng các trường hợp bằng nhau c.g.c; g.c.g của hai tam giác.
Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT – KL, chứng minh.
3.Thái độ: Có ý thức suy luận chặt chẽ trong quá trình chứng minh.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu, giải quyết vấn đề, suy luận.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke vuông,bảng phụ ghi BT.
HS: Làm bài tập về nhà.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II.Bài cũ:(5’) Treo bảng phụ
HS1: Chữa BT 39 SGK với hình 105, 106, 107.
HS2: Chỉ ra các tam giác bằng nhau ở hình 108.
Ngày dạy: 08/01/2010 TIẾT 33: LUYỆN TẬP 1 A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhê áp dụng các trường hợp bằng nhau c.g.c; g.c.g của hai tam giác. Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT – KL, chứng minh. 3.Thái độ: Có ý thức suy luận chặt chẽ trong quá trình chứng minh. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu, giải quyết vấn đề, suy luận. C. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, êke vuông,bảng phụ ghi BT. HS: Làm bài tập về nhà. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: KTSS II.Bài cũ:(5’) Treo bảng phụ HS1: Chữa BT 39 SGK với hình 105, 106, 107. HS2: Chỉ ra các tam giác bằng nhau ở hình 108. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1’) Để giúp các em có kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các hệ quả. Hôm nay chúng ta luyện tập. 2 Triển khai luyện tập:(35’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Gọi 1 học sinh l lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL bài toán. HS: Lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. GV: Để so sánh các độ dài BE và CF ta làm như thế nào? HS: ... GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày cách làm. HS: ... GV: Yêu cầu học sinh làm BT 41 Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình,viết GT-KL. Hs: ... GV: Hướng dẫn học sinh cách chứng minh: ta cần chứng minh ID=IE và IE=IF. GV: Để chứng minh ID=IE ta làm như thế nào? HS:... Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, ta xem 2 đoạn thẳng này là 2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau . GV: Gọi học sinh lên bảng chứng minh ID=IE. Tương tự gọi học sinh 2 lên bảng chứng minh IE=IF HS:... GV: Nhấn mạnh lại trường hợp bằng nhau trong tam giác vuông. GV: Yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 42 Treo bảng phụ hình 109 lên bảng GV: Hãy xét xem ABC và AHC có những yếu tố nào bằng nhau ? HS: ... =90o chung; AC cạnh chung A Bài tập 40: (SGK) E 1 M C B 1 F x GT ABC (ABAC) Ax đi qua M ( M trung điểm BC) BEAx (EAx) CFAx (FAx) KL So sánh BE và CF Chứng minh: XétBEM và CFM có: = 90o(gt) MB=MC (đ2) nên BEM = CFM (cạnh huyền- gúc nhọn) BE=CF (2 cạnh tương ứng) Bài tập 41: (SGK) 2 1 1 2 GT ABC. Phân giác góc , cắt nhau tại I IDAB (DAB);IEBC (EAB) IFAC (FAC) KL ID=IE=IF Chứng minh: Xét BEI và BDI có: = 90o(gt) BI là cạnh chung (theo gt) nênBEI = BDI (cạnh huyền- góc nhọn) IE=ID (cạnh tương ứng) (1) Xét CEI và CFI có: = 90o CI là cạnh chung (theo gt) nênCEI = CFI (cạnh huyền- góc nhọn) IE=IF (cạnh tương ứng) (2) Từ (1) và(2) suy ra ID=IE=IF Bài tập 42: (SGK) ABC và AHC có 2 góc bằng nhau và 1 cạnh chung nhưng không thoả mản 2 góc kề với 1 cạnh tương ứng bằng nhau nên 2 tam giác không bằng nhau theo trường hợp g.c.g IV.Củng cố:(2’) GV chốt lại cách làm một số bài tập. V.Hướng dẫn về nhà:(2’) - Xem lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả - Làm bài tập 43,44(SGK), 59,60,61(SBT-trang 105)
Tài liệu đính kèm: