I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (trục), vẽ hình có trục đối xứng.
Kỹ năng: Học sinh biết vẽ điểm, hình đối xứng nhau qua đường thẳng, vận dụng tính chất đó vào giải toán cụ thể.
Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt áp dụng vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu,hình vẽ 59 trang 87
Học sinh: Compa, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định (1 phút). Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra (6 phút)
1) Nêu định nghĩa hai ñieåm đối xứng qua một đường thẳng?
2) Vẽ hình đối xứng của ABC qua đường thẳng d.
3. Bài mới:
Ngày soạn:09/10/2009 Ngày giảng:10/10/2009 TIẾT 12. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 hỡnh đối xứng nhau qua một đường thẳng (trục), vẽ hỡnh cú trục đối xứng. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ điểm, hỡnh đối xứng nhau qua đường thẳng, vận dụng tớnh chất đú vào giải toỏn cụ thể. Thỏi độ: Giỏo dục tư duy linh hoạt ỏp dụng vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu,hỡnh vẽ 59 trang 87 Học sinh: Compa, thước thẳng, bảng nhúm. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định (1 phỳt). Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra (6 phỳt) 1) Nờu định nghĩa hai ủieồm đối xứng qua một đường thẳng? 2) Vẽ hỡnh đối xứng của DABC qua đường thẳng d. 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà (10 phỳt) Giỏo viờn nờu đề bài và ghi giả thiết, kết luận bài, vẽ hỡnh trờn bảng phụ. y C 4 3 A 2 1 O x B Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày Yờu cầu HS nhận xột bài của bạn Giỏo viờn sửa chữa bổ sung. 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày bài giải Học sinh nhận xột sửa chữa Bài tập 36 - SGK a/ So sỏnh OB và OC: A, B đối xứng qua Ox => OA = OB Tương tự: OA = OC => OB = OC b/ Tớnh BOC A, B đối xứng qua Ox => ễ1 = ễ2 Tương tự: ễ3 = ễ4 Mà BOC = ễ1 + ễ2 + ễ3 + ễ4 = = 2(ễ2 + ễ3) = 1000 Hoạt động 2: Luyện tập (23 phỳt) GV Đưa ra đề bài và vẽ hỡnh GV: Gọi học sinh đọc đề, ngắt từng ý, yờu cầu học sinh vẽ hỡnh theo lời đọc của cõu a GV ghi kết luận: AD + DB < AE + EB + Hóy phỏt hiện trờn hỡnh những cặp đoạn thẳng bằng nhau. giải thớch? + Vậy AD + DB = ? AE + EB = ? + Tại sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB? GV: Áp dụng cõu a. Hóy trả lời cõu b GV: Đưa ra bài tập: “Cho 2 điểm A, B cựng phớa với d. Tỡm D trờn d sao cho AD + DB bộ nhất” Hướng dẫn học sinh chứng minh là bài tập 39 vừa giải. + Giỏo viờn treo bảng phụ vẽ hỡnh bài 40/88 SGK và nờu cõu hỏi + Yờu cầu HS quan sỏt, mụ tả từng biển bỏo giao thụng và quy định của luật giao thụng. + Biểu nào cú trục đối xứng? + GV đưa đề bài trờn phiếu học tập, phỏt cho HS: Cho HS thi vẽ nhanh, vẽ đỳng, vẽ đẹp. GV thu 10 bài tập nộp đầu tiờn nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm. 1 HS đọc đề 1 HS vẽ hỡnh trờn bảng, cả lớp vẽ hỡnh vào vở Ta cú: AD = CD Và AE = CE AD + DB = CD + DB = CB AE + EB = CE + EB Vỡ CB < CE + EB => AD + DB < AE + EB Học sinh thảo luận nhúm và trả lời Học sinh tiếp tục thảo luận và trỡnh bày: + Vẽ C đối xứng với A qua d + Nối BC cắt d tại D thỡ AD + DB bộ nhất + Học sinh quan sỏt và đọc SGK HS mụ tả từng biển bỏo để ghi nhớ và thực hiện theo quy định. + Biển a, b, d mỗi biển cú một trục đối xứng. Biển c khụng cú trục đối xứng. HS làm bài trờn phiếu học tập Bài 39/88 (SGK) A B E C D a) Vỡ A và C đối xứng với nhau qua d nờn: AD = CD, AE = CE => AD + DB = CD + DB = CB (1) AE + EB = CE + EB (2) Xột DCEB cú: CB < CE + EB (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: AE + EB < AE + EB b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tỳ nờn đi là.. đường A ủeỏn D vaứ veà B Bài 40 - SGK: Biển a, b, d mỗi biển cú một trục đối xứng. Biển c khụng cú trục đối xứng. Vẽ hỡnh đối xứng qua đường thẳng d của hỡnh vẽ d 4.Củng cố (3 phỳt) HS: Nhắc lại cỏc định nghĩa, định lớ về đối xứng trục 5.Hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - ễn tập kỹ lý thuyết của bài đối xứng - Giải cỏc bài tập 60, 62, 64, 65, 66, 67/66 - 67 - SBT - Đọc mục “Cú thể em chưa biết” trang 89 SGK + Chuẩn bị bài Hỡnh bỡnh hành: Tỡm hiểu Định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết Muốn chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta chỉ ra dấu hiệu nào?
Tài liệu đính kèm: