Đề thi nghiệp vụ sư phạm môn Hóa học

Đề thi nghiệp vụ sư phạm môn Hóa học

Câu1: (5 điểm)

a) Cho các kim loại sau K, Mg, Ag, Fe, H g, Ba, kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4. Viết phương trình hoá học sảy ra

b) Hãy lấy một muối vừa tác dụng được với dung dịch HCL có khí bay ra, vừa tác dụng được với dd NaOH tạo thành chất kết tủa

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi nghiệp vụ sư phạm môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD& ĐT NGỌC LẶC
TRƯỜNG THCS LỘC THỊNH
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
NĂM HỌC 2010-2011
Mụn: ĐỊA Lí
Giỏo viờn ra đề: Tống Văn Tam
Thời gian làm bài:150 phỳ.)
Câu1: (5 điểm)
a) Cho các kim loại sau K, Mg, Ag, Fe, H g, Ba, kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4. Viết phương trình hoá học sảy ra
b) Hãy lấy một muối vừa tác dụng được với dung dịch HCL có khí bay ra, vừa tác dụng được với dd NaOH tạo thành chất kết tủa
Câu 2: (3 điểm)
Hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ biến hoá sau
	 A (Mùi trứng thối)
 X	 	
Câu 3: (5 điểm)
Cho một lá sắt có khối lượng 5(g) vào 50ml dung dịch CuSO4 15% (có khối lượng riêng là 1,12g/ml) sau một thời gian phản ứng, người ra lấy lá sắt ra khỏi dung dịch rửa nh, làm khô, cân nặng 5,16(g).
Viết phương trình hoá học
Tính nồng độ phần trăm của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng
Câu 4: (4 điểm)
 Cho 16.8 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 9 lít dung dịch Ca(OH)2 0.05M. Tính nồng độ mol các chất sinh ra trong dung dịch, giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đánh kể.
Câu 5 (4 điểm) 
 Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8.8g CO2 và 5.4g H2O. Tìm công thức phân tử của A(Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40)
Đáp án
Câu 1.
a Các loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là K, Mg, Fe, Ba	0.5đ
Phương trình hoá học
Mg +CuSO4 	MgSO4 + Cu	 	 0.5đ
Fe + CuSO4 	 FeSO4 + Cu 	 	 0.5đ
2K + 2H2O KOH + H2 	 0.5đ
KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu 	 0.5đ
Ba + 2H2O 	Ba (OH)2+ H2 	 	 0.5đ
Ba (OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 	 	 0.5đ 
b. Muối vừa tác dụng với HCL và vừa tác dụng với NaOH là Ca(HCO3)2 0.5đ
Phương trình hoá học
	Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 +2HO2 + 2H2O	0.5đ
	Ca(HCO3)2 + 2NaOH Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O	0.5đ
Câu 2: Mùi trứng thối là H2S nên A là H2S 	x là lưu huỳnh (S)
	Phương trình hoá học
	S + H2 to H2S (A)	0.5đ
	S + O2 to SO2 (B)	0.5đ
	2SO2 + O2 2SO3 (C)	0.5đ
	S + Fe to FeS (E)	0.5đ
	SO3 + H2O H2SO4 (G)	0.5đ
	FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S (A)	0.5đ
Câu 3: a. Phương trình hoá học
	Fe + CuSO4 FeSO4 +Cu (1) 1đ
 1mol 1mol 1mol 1mol 
Đặt nFe = 2c mFe = 56x (g)
 Theo (1) nFe = nCu mFe = 64 x(g)
Theo đề ra ta có: 64x - 56x = 5,16 – 5
 x = = 0,02 mol 1đ
Theo (1) nFe = nCuSO4= 0,02(mol)
 mCuSO4 = 0,02 x 160 = 3,2 (g)
Mà theo đề ra 	mdd CuSO4 = 50 x 1,12 = 56(g)
 mCuSO4 = 56. = 8,4(g)
Vậy 	mCuSO4 dư = 8,4 – 3,2 = 5,2 1đ
Theo (1) nFeSO4 = 0,02(mol) mFeSO4 = 0,02 x 152 = 3,04 (g) 1đ
 Vậy sau phản ứng thu được 2 dung dịch là CuSO4 dư và FeSO4
 % CuSO4 dư = x 100% = 9,3% 0,5đ
% FeSO4 = x 100% = 5,43% 0,5đ
 Câu 4: Ta có nCO2 0,5đ
nCa(OH)2 = 0.05.9 = 0,45 mol 0,5đ
Xét tỷ lệ = 	0,5đ
 thu được 2 muối CaCO3 và Ca (HCO3)2
Phương trình hoá học 
	Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 H2O (1)	0,5đ
	Ca(OH)2 + 2CO2 Ca (HCO3)2 (2)	0,5đ
Đặt	n CaCO3 = x ; n Ca (HCO3)2 = y 
Theo (1) n CaCO3= n CO2 = n Ca(OH)2 = x
Theo (2) n Ca(OH)2 = n Ca (HCO3)2 = y nCO2 = 2y
Ta có hệ phương trình	x + 2y = 0.75
	x + y =0.45 
	 x = 0,15 ; y = 0,3 1đ
Vậy sau phản ứng ta thu được 0,3 dd Ca(HCO3)2
 CM = =0.033M 0,5đ
 Câu 5 
nCO2 = 0,2mol nC = 0,2 mol mC = 0,2x12 = 2,4 (g) 0,5đ
mH20 = = 0,3 mol nH = 0,6 mol mH = 0,6 x 1 = 0,6 (g) 0,5đ
 mE + mH = 2,4 + 0,6 = 3 (g) 0,5đ
 hợp chất H chỉ có hai nguyên tố là C và H
Gọi công thức đơn giản của hợp chất A là (xHy)m
Biết x : y = 0,2 : 0,6 = 1: 3 0,5đ
 (CH3)m biết rằng MA < 40 
 15 m < 40 m<2,6	 0,5đ
Vậy m = 2 thoả mãn công thức hoá học cần tìm là C2H6 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docNGHO VU SP.doc