I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cch pht m của địa phương.
- lm cc bi tập vui để sửa lỗi chính tả.
- Hướng dẫn HS lập sổ tay chính tả.
- Gio dục HS lịng yu thích tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng + Bảng phụ.
- Học sinh: Soạn bài theo dăn dò ở tiết trước .
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Ổn định tổ chức: (1) KT sĩ số
2. KTBC: (4) - KT vở soạn của HS.
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài.
Ngày soạn : 6/5/2009 Tuần 35 Ngày dạy :8/5 /2009 Tiết 139- 140 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm của địa phương. - làm các bài tập vui để sửa lỗi chính tả. - Hướng dẫn HS lập sổ tay chính tả. - Giáo dục HS lịng yêu thích tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng + Bảng phụ. - Học sinh: Soạn bài theo dăn dò ở tiết trước . III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Ổn định tổ chức: (1’) KT sĩ số 2. KTBC: (4’) - KT vở soạn của HS. 3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 :(20’) VIẾT CHÍNH TẢ NGHE VIẾT. - GV chọn một đoạn bài văn xuơi hoặc thơ cĩ độ dài khoảng 100 chữ đọc cho HS viết . - Sau đĩ kiểm tra lại bằng cách chọn bài đĩ cho HS quan sát , tự sửa chữa. GV ghi những từ dễ viết sai lên bảng cho HS đối chiếu. - Cũng cĩ thể yêu cầu HS chép lại một đoạn bài đã học thuộc lịng ( nhớ - viết ) sau đĩ đối chiếu với bảng gốc. HOẠT ĐỘNG 2.(45’) HDHS THỰC HIỆN BÀI TẬP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. Bài tập 1. Phân biệt S / X Điền S hoặc X vào những chỗ trống dưới đây cho đúng. a. ắp , ếp, ản, uất, uy, et, oi, . ét, .... âu, ......a, .....ử, ......anh, ..... ấu, .....ố, . uân, . anh, .uân, ắc, ..ử, ở,..ử, ..ự, uất , ắc, ổ, ố . b. a nhà, sao . a, ay xe, liêu iêu, ..ôi gấc, .ét đánh, ông, .ong, .. ông việc, .. ương rơi, ương rồng. Bài tập 2. Phân biệt N / L Điền n hoặc l vào các chỗ trống dướiù đây cho thích hợp. Ôâng em vác cuốc lên ương Bố em vừa được tặng ương tháng này Trời đổ mưa mấy hôm ay Bụi tre ngoài ngõ gió ay xạc xào Chạy nhanh để tránh mưa .. ào ! Kìa ông phả khói thuốc ào như mây. Tiếng chim lảnh .. ót trên cây Chữ em nắn . ót được thầy biểu dương Nước nhà độc .. ập hùng cường. Người xe tấp . ập trên đường ngày đêm Lấp biển quyết chí cũng . êân Năm nay em đã được . ..ên lớp mười Ra chơi tíu tít .. nói cười Mặt trời le . ói tiếng cười râm ran Bạn . ong ngồi ở cuối bàn Bà ươm ong kén đợi tằm nhả tơ Đừng nên ăn nói lập lờ Nói, viết phải đúng “lờ”, “nờ” bạn ơi ! Bài tập 3. Phân biệt Ch / TR Điền ch hoặc tr vào các chỗ trống dướiù đây cho thích hợp. Cái bà dưới gốc cây bà . Bầy nga lạch bạch băng ngang .. qua vườn. Rừng xanh muô.. vạn chim muô.. Biển lặ lặ ngụp thỏa thuê Bát miế có miế thịt dê ngon lành. Trên đà .. nghe tiếng đà . Tranh Giun sa buổi sá . Hoành hoành bụng ta. Thọ ha ø ở phố Hà Da Chủ quá mắc bệnh quá . gà đã lâu Máy khoa xếp chặt khoa . Tàu Không biết sa sẻ sa giàu mà chi. HOẠT ĐÔÏNG 3.(15’) HƯỚNG DẪN HỌC SINH LẬP SỔ TAY CHÍNH TẢ - GV hướng dẫn HS lập sổ tay chính tả dựa trên các lỗi HS hay mắc ở địa phương mình. + Có thể lập sổ tay theo kết cấu từ điển, chia thành những mục tương ứng với từng kiểu lỗi . Ví dụ : ch/ tr - Chương trình : trình tự diễn biến để tổ chức một hoạt động được lên kế hoạch sẵn cho từng phần. Ví dụ : Chương trình văn nghệ. 4. CỦNG CỐ: (8’) - GV nhận xét kĩ thuật đọc diễn cảm đoạn văn thơ của HS quaviệc rèn luyện chính tả, nhắc nhở những điểm cần khắc phục. 5. DẶN DÒ: (2’) - Hoàn thành các bài tập vào vở. - Chuẩn bị bài mới : HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP.
Tài liệu đính kèm: