Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn - Tiếng Việt

Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn - Tiếng Việt

I. Mục tiêu cần đạt

- Phạm vi kiểm tra: Các văn bản tác phẩm trữ tình dân gian & trung đại từ bài 4 10.

- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề cơ bản về nội dung tư tưởng & nghệ thuật trong các văn bản đã học.

- Hình thức & phương pháp kiểm tra: Viết kết hợp câu hỏi trắc nghiệm và đề tự luận.

- giúp học sinh thấy được nhũng ưu điểm và tồn tại của bài làm để từ đó có ý thức vươn lên và sửa chữa những khuyết điểm của bản thân.

II. Chuẩn bị

 Thầy: SGK, bài kiểm tra, GA

 HS: SGK

III. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy và học

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra

3. Bài mới

III. Tiến trỡnh tổ chưc hoạt đọng dạy và học.

1. GV trả bài

2. Thông qua đáp án

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra văn - Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 13: 	Ngày soạn:15.11.2009
TIEÁT 49: 	Ngày dạy: 16.11.2009
TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA VAấN - TIẾNG VIỆT
A. KIEÅM TRA VAấN
I. Mục tiờu cần đạt
- Phạm vi kiểm tra: Các văn bản tác phẩm trữ tình dân gian & trung đại từ bài 4 à 10.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề cơ bản về nội dung tư tưởng & nghệ thuật trong các văn bản đã học.
- Hình thức & phương pháp kiểm tra: Viết kết hợp câu hỏi trắc nghiệm và đề tự luận.
- giỳp học sinh thấy được nhũng ưu điểm và tồn tại của bài làm để từ đú cú ý thức vươn lờn và sửa chữa những khuyết điểm của bản thõn.
II. Chuẩn bị
 Thầy: SGK, bài kiểm tra, GA
 HS: SGK
III. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy và học
Ổn định lớp
Kiểm tra
Bài mới
III. Tiến trỡnh tổ chưc hoạt đọng dạy và học.
GV trả bài
Thụng qua đỏp ỏn
KIEÅM TRA VAấN
Phần I. Trắc nghiệm (4Đ).
Câu 1: A3; B1; C4; D2 ( 1Đ).
Câu 2: A (1Đ).
Câu 3: B (1Đ).
Câu 4: (1Đ):
* Giống nhau: cùng là thể thơ thất ngôn bát cú. (0,5Đ).
* Khác nhau: (1,5Đ mỗi ý 0,5Đ) 
- Cảnh vật: 	+ Đèo Ngang hoang sơ, vắng lặng, hiu hắt.
	 	 + Cảnh nông thôn phong phú sản vật;
- Tâm trạng:	 	+ Bà Huyện Thanh Quan buồn, cô đơn nơi xứ lạ; nhớ nước, thương nhà.
	+ Nguyễn Khuyến vui, thỏa lòng vì có bạn đến chơi.
- Câu cuối: Cụm từ ta với ta trong thơ Bà Huyện tuy 2 mà 1 cùng chỉ Bà Huyện Thanh Quan cô đơn trước cảnh vật vắng vẻ, hoang sơ. Còn trong thơ Nguyễn Khuyến là chỉ 2 người bạn tri kỉ lâu ngày không gặp nhau: Nguyễn Khuyến và người bạn của ông.
Phần II. Tự luận: (5Đ):
* HS chép đúng, (1Đ).
* Đặc sắc về nghệ thuật: (1Đ) ngụn ngữ bỡnh dị, sử dụng 2 nghĩa: nghĩa 1 núi về cỏch làm bỏnh, hỡnh dỏng, màu sắc của bỏnh; cỏch 2; mượn hỡnh ảnh chiwwcs bỏnh núi về thõn phận người phụ nữ VN trong XHPK.
- Nội dung: (2Đ) Hồ Xuõn Hương rất trõn trọngver đẹp, phẩm chất trắng trong, son sắt của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa, vừa cảm thương sõu sắc cho thõn phận chỡm nổi của họ.
B. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
D
C
D
C
B
A
II. Tự luận: 6 điểm
Mỗi câu đúng 1 điẻm – tổng 3 điểm
Tổng 3 điểm
 Đoạn văn đúng hình thức 0,5 điểm,
 Đúng nội dung 1,5 điểm , 
 Có sử dụng các từ láy , từ ghép đã học và gạch chân 1 điểm
GV NHẬN XẫT
- Lỗi sai thường gặp: lỗi chớnh tả, lỗi diễn đạt, viết tắt,
 GV gọi 1 số bài học cú điểm cao đọc, HS nhận xột, GV nhận xột
- Lấy điemr vào sổ điểm lớn.
4. Củng cố - dặn dò:
Soạn bài caựch laứm baứi vaờn bieồu caỷmveà taực phaồm vaờn hoùc
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 13	Ngày soạn:15.11.2009
TIEÁT 50: 	Ngày dạy: 18.11.2009	
CAÙCH LAỉM BAỉI VAấN BIEÅU CAÛM
VEÀ TAÙC PHAÅM VAấN HOẽC
 I/ Yeõu caàu :
 Giuựp HS.
 - Bieỏt trỡnh baứy caỷm nghú veà taực phaồm vaờn hoùc.
 - Taọp trỡnh baứy caỷm nghú veà 1 soỏ taực phaồm ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh.
 II. Chuẩn bị
 Thầy; SGK, GA, đũ dựng dh
 HS: SGK, chuẩn bị bài
III/ Tieỏn trỡnh daùy vaứ hoùc:
 1. OÅn ủũnh 
 2. Baứi cuừ.
 Kieồm tra vieọc chuaồn bũ baứi cuỷa HS.
 3. Baứi mụựi:
 Hoaùt ủoọng G - H 
Hoaùt ủoọng 1:Tỡm hieồu baứi vaờn ủeồ tỡm caựch laứm baứi vaờn 
bieồu caỷm veà taực phaồm vaờn hoùc.
G Goùi H ủoùc baứi vaờn:
Caỷm nghú veà moọt baứi ca dao.
? Baứi vaờn vieỏt veà baứi ca dao naứo?
? Yeỏu toỏ bieồu caỷm trong caõu ủaàu laứ gỡ?.
H: Hỡnh aỷnh con ngửụứi coự yeỏu toỏ tửụỷng tửụùng.
G:? Caõu vaờn cuoỏi cuứng taực giaỷ coự caỷm nghú gỡ ?.
H:Taực giaỷ hoài ửực vaứ suy ngaóm taùi sao moọt baứi khoõng hoùc kú maứ cuừng thuoọc loứng ngay.
? Boỏ cuùc moọt baứi vaờn bieồu caỷm veà taực phaồm vaờn hoùc 
H: 3 phaàn.
- Phaàn mụỷ baứi.
- Phaàn thaõn baứi.
- Phaàn keỏt luaọn.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón luyeọn taọp.
? Phaựt bieồu caỷm nghú baứi thụ “ Hoài hửụng ngaóu thử”.
H: Trỡnh baứy theo boỏ cuùc 3 phaàn.
G:? Mụỷ baứi caàn coự nhửừng yeõu caàu gỡ?.
H: Giụựi thieọu taực giaỷ taực phaồm, tieỏp xuực taực phaồm.
? Phaàn thaõn baứi caàn coự yeỏu toỏ gỡ?.
H:Caỷm xuực, suy nghú do baứi thụ gụùi leõn.
Tửụỷng tửụùng, bieồu caỷm.
? Keỏt baứi noựi leõn ủieàu gỡ?
4. Cuỷng coỏ: 
? Boỏ cuùc baứi vaờn bieồu caỷm veà taực phaồm vaờn hoùc goàm maỏy phaàn?
5. Daởn doứ: 
Hoùc baứi.
Chuaồn bũ baứi vieỏt soỏ 3 
 Noọi dung
I.Tỡm hieồu caựch laứm baứi vaờn bieồu caỷm veà taực phaồm vaờn học
1. Đọc văn bản
Phaựt bieồu caỷm nghú veà moọt taực phaồm vaờn hoùc laứ trỡnh baứy nhửừng caỷm xuực, tửụỷng tửụùng lieõn tửụỷng , suy ngaóm cuỷa mỡnh vụựi noọi dung vaứ hỡnh thửực cuỷa taực phaồm ủoự.
2.Boỏ cuùc.
- Mụỷ baứi.
- Thaõn baứi.
- Keỏt luaọn
3. Ghi nhớ ( sgk)
II/ Luyeọn taọp:
ẹeà baứi: Phaựt bieồu caỷm nghú baứi thụ “Hoài hửụng ngaóu thử”
1. Mụỷ baứi:
Haù Tri Chửụng laứ moọt oõng quan trieàu ủỡnh thụứi nhaứ ẹửụứng, xa queõ bieàn bieọt ủeỏn naờm 86 tuoồi mụựi veà queõ-soỏng ủửụùc 1 naờm ụỷ nụi choõn nhau caột roỏn thỡ cheỏt.Tỡnh caỷm queõ hửụng thửụứng coự ụỷ nhửừng ngửụứi xa xửự.ễÛ ủaõy khi veà queõ thaỏy mỡnh thaọt sửù laùc loừng vụựi queõ.Noói ủau thaỏm thớa hụn khi mỡnh ủaừ giaứ vaứ quyeỏt hoài hửụng.
Trửụứng hụùp tieỏp xuực vụựi taực phaồm coự theồ.
 . Nghe thaày “coõ” giaỷng baứi.
 . Moọt laàn veà queõ.
 . Nhụự queõ cha ủaỏt toồ.
2. Thaõn baứi:
Nhửừng caỷm xuực,suy ngú do baứi thụ gụùi leõn.
. Taực giaỷ khoõng coự yự ủũnh vieỏt baứi thụ nhửng quaự soỏc neõn baứi thụ ra ủụứi.
. Tửụỷng tửụùng moọt oõng giaứ, laứ quan trieàu ủỡnh hụựn hụỷ chụứ ngaứy nhaứ vua ban cho sửù an trớ ụỷ queõ nhaứ.OÂng giaứ ủoự, nghú tụựi ngaứy gaởp laùi queõ hửụng vụựi bao nhieõu kổ nieọm ủửụùc taựi hoài -Taực giaỷ seừ gaởp laùi nhuừng ngửụứi xửa cuỷa mỡnh.
. Theỏ maứ mỡnh laùi trụỷ thaứnh laùc loừng ngay treõn queõ mỡnh. Nieàm vui trong tửụỷng tửụùng trụỷ thaứnh buứi nguứi xoựt xa.
. Taực giaỷ hieồu nguyeõn nhaõn naứo ủaừ cho mỡnh noói ủau laởng leừ maứ saõu xa naứy.
. Chớnh sửù thay ủoồi voực daựng “Da moài toực sửụng”cuỷa mỡnh.
. Chớnh queõ hửụng hoõm nay laứ cuỷa theỏ heọ mụựi - theỏ heọ giaứ nua nhử mỡnh giụứ chaỳng coứn bao.
* Bieồu caỷm.
Thửụng cho nhửừng ngửụứi giaứ xa xửự.
Thoõng caỷm cho nhửừng daốn vaởt cuỷa oõng baứ hoaởc nhửừng ngửụứi beõn caùnh mỡnh.Vớ duù:khi mỡnh leõn thaứnh phoỏ ụỷ thỡ nhụự nhửừng luyừ tre ủaàu xoựm,caõy ủa ủaàu laứng..
Noói nhụự queõ cuỷa chớnh mỡnh,phaỷi gaộn boự nhử theỏ naứo vụựi queõ.
3.Keỏt baứi: 
AÁn tửụùng cuỷa taực phaồm.
Thửụng cho nhaứ thụ.
Thửụng cho nhửừng daốn vaởt,traờn trụỷ cuỷa nhửừng ngửụứi xa xửự.
Saỹn saứng cuứng vụựi oõng baứ cha meù veà queõ nhaứ trong dũp nghổ heứ ủeồ hửụỷng nhửừng ngaứy thaựng ngoùt ngaứo trong tỡnh queõ hửụng cuỷa mỡnh.
TUẦN 13 	Ngày soạn:15.11.2009
TIEÁT 51-52: 	Ngày dạy: 19.11.2009	
VIEÁT BAỉI TAÄP LAỉM VAấN SOÁ 3
A. Mục tiêu cần đạt 
HS viết được bài văn biểu cảm thể hiện tình cảm chân thật đối với con người và năn g lực tự sự miêu tả cùng cách viết văn biẻu cảm
B - Chuẩn bị 
- GV ra đề phù hợp, chuẩn bị đáp án biểu điẻm
 - HS : Chuẩn bị theo hướng dẫn của GV
C. Tiến tổ chức các hoạt động trình dạy và học 
 1. Ổn đinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
I. Đề bài
Cảm nghĩ về người thân
II. Yêu cầu cần đạt
Vận dụng đúng kiẻu văn biểu cảm, các phương pháp biểu cảm đã học
Bố cục rõ ràng , rành mạch, liên kết chặt chẽ
Cảm xúc, tình cảm trong sáng, tự nhiên, chân thật
III. Đáp án biểu điểm
Mở bài (1 điểm)
Giới thiệu người thân của em ( ông, bà, cha, mẹ)
Tình cảm yêu quý, kính trọng của em đói với người đó
Thân bài (8 điểm)
Vai trò của người đó trong gia đình ( 2 đ)
Vai trò của người đó đối với em (2đ)
Cảm nghĩ của em (4đ)
+ Về công việc người đó làm
+ Về đức tính của người đó
+ Về tình cảm, thái độ của người đó với mọi người, với em
+ Mong muốn của em về người đó, những cố gắng của bản thân để người đó vui lòng
Kết bài (1đ)
Khẳng định vai trò của người đó trong cuộc sống của em
Thể hiên lòng biết ơn, sự đền đáp xứng đáng của em với người đó
4, Củng cố và dặn dũ
- Thu bài nhận xét thái độ làm bài
- Chuẩn bị bài Tiếng gà trưa
Kiểm tra, ngày..thỏng 11 năm 2009
 Người kiểm tra
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13 Hoang Xuan Phuong.doc