Bài 6 trang 40: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
Lời giải
Ta có hai đa thức:
C = 12x5 + 3y4-7x3 y + 2xy - 10
D = x5- y4 + x2 y + 9xy + 2
C – D = (12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy - 10) – (x5- y4 + x2 y + 9xy + 2)
= 12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy-10 – x5 + y4 - x2 y - 9xy - 2
= (12x5 – x5) + (3y4 + y4) - 7x3 y - x2 y + (2xy - 9xy) + ( - 10 -2)
= 11x5 + 4y4 - 7x3 y -x2 y – 7xy – 12
Vậy đa thức 11x5 + 4y4-7x3 y - x2 y – 7xy – 12 là hiệu của hai đa thức C và D
Giải bài tập SGK Toán lớp 7 bài 6: Cộng, trừ đa thức Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 2 Bài 6 trang 39: Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. Lời giải Ta có hai đa thức: A = 2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18 B = x3 y+x2 y2 - 15xy + 1 A + B = (2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18) + (x3y + x2y2 - 15xy + 1) = 2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18 + x3y + x2y2- 15xy + 1 = (2x2 y2 + x2y2) - 4x3 + x3 y + (7xy – 15xy) + ( -18 + 1) = 3x2 y2 - 4x3 + x3 y – 8xy – 17 Vậy đa thức 3x2 y2 - 4x3 + x3 y – 8xy – 17 là tổng của hai đa thức A, B Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 2 Bài 6 trang 40: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng. Lời giải Ta có hai đa thức: C = 12x5 + 3y4-7x3 y + 2xy - 10 D = x5- y4 + x2 y + 9xy + 2 C – D = (12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy - 10) – (x5- y4 + x2 y + 9xy + 2) = 12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy-10 – x5 + y4 - x2 y - 9xy - 2 = (12x5 – x5) + (3y4 + y4) - 7x3 y - x2 y + (2xy - 9xy) + ( - 10 -2) = 11x5 + 4y4 - 7x3 y -x2 y – 7xy – 12 Vậy đa thức 11x5 + 4y4-7x3 y - x2 y – 7xy – 12 là hiệu của hai đa thức C và D Bài 29 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính: a) (x + y) + (x - y) ; b) (x + y) - (x - y) Lời giải: a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = (x + x) + (y - y) = 2x b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = (x - x) + (y + y) = 2y Bài 30 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6. Lời giải: P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6) = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6 = (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6) = 2x3 + x2y – xy – 3 Bài 31 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính M + N; M – N; N – M. Lời giải: M + N = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = –3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy – 5xy – y + 3 – 1 = 2x2 + 4xyz – y + 2 M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1 ) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y = – 3x2 – 5x2 + 3xyz – xyz + 5xy + 5xy + y – 1 – 3 = –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4 Tính N – M - Cách 1: N - M = – (M – N) = – (–8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4) = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4 - Cách 2: tính như bình thường N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy + 1 = 5x2 + 3x2 + xyz – 3xyz – 5xy – 5xy + 3 + 1 – y = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4 Bài 32 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tìm đa thức P và đa thức Q, biết: a) P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1 b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Phân tích đề Dạng bài này không khác gì dạng bài tìm x ở lớp 6. Cách làm là coi vai trò của P, Q như x ở lớp 6, còn các đa thức khác là giá trị đã biết. Lời giải: a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2 P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1 P = 4y2 – 1 b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz) Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz Q = 7x2– 4xyz + xy + 5 Bài 33 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 Lời giải: a) M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 = – 7,5x3y2 + 5,5x3y2 + x2y– x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3 = –2x3y2 + 3,5xy3 + x3 b) P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y2 + xy – 2+ 5 = x5 – y2 + xy + 3 Bài 34 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2 Lời giải: a) P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 = x3 – 5x2y2 + x2y2 + x2y– x2y + xy2 + 3xy2 = x3 – 4x2y2 + 4xy2 b) M + N = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = x3 – x2y2 + x2y2 + y2 – y2 + xy – 2 + 5 = x3 + xy + 3 Bài 35 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2; N = y2 + 2xy + x2 + 1. a) Tính M + N; b) Tính M – N. Lời giải: a) M + N = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 b) M – N = x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1 = –4xy – 1 Bài 36 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = –1 và y = –1 Lời giải: a) Thu gọn đa thức: A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5 ; y = 4 ta được: A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 b) Thay x = –1 ; y = –1 vào biểu thức: M = –1(–1) – (–1)2(–1)2 + (–1)4(–1)4 – (–1)6(–1)6 + (–1)8(–1)8 = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1 Bài 37 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử. Lời giải: Có nhiều cách viết, chẳng hạn: x3 + x2y – xy2 x3 + xy + 1 x + y3 + 1 ......... Bài 38 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 – 1 Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B; b) C + A = B. Lời giải: a) C = A + B C = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 C = 2x2 - y + xy - x2y2 b) C + A = B => C = B - A C = (x2 + y - x2y2 - 1)- (x2 - 2y + xy + 1) C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 C = 3y - x2y2- xy - 2
Tài liệu đính kèm: