Bộ đề kiểm tra Công nghệ 7 cả năm

Bộ đề kiểm tra Công nghệ 7 cả năm

Tuần 12:

Tiết 12:

I/ MỤC TIÊU :

 - Giúp các em cũng cố lại kiến thức đã học ở chương I “ Đại cương về kĩ thuật trồng trọt”.

 - Rèn luyện cho các em có tính trung thực trong kiểm tra thi cử.

II/ CHUẨN BỊ

 * GV: - Đề kiểm tra trắc nghiệm.

 * HS: -Học kĩ các bài ở chương I

III/ NỘI DUNG KIỂM TRA:

ĐỀ 1

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu1: Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1.5 điểm)

1) Đất nào giữ nước tốt nhất:

 A. Đất sét B. Đất pha cát

 C. Đất cát D. Đất thịt

 

doc 28 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1612Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Công nghệ 7 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08 /11 / 2008.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 12:
Tiết 12: 
I/ MỤC TIÊU :
 - Giúp các em cũng cố lại kiến thức đã học ở chương I “ Đại cương về kĩ thuật trồng trọt”.
 - Rèn luyện cho các em có tính trung thực trong kiểm tra thi cử.
II/ CHUẨN BỊ
 * GV: - Đề kiểm tra trắc nghiệm.
 * HS: -Học kĩ các bài ở chương I
III/ NỘI DUNG KIỂM TRA:
ĐỀ 1
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu1: Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1.5 điểm)
Đất nào giữ nước tốt nhất:
 A. Đất sét B. Đất pha cát 
 C. Đất cát D. Đất thịt 
 2) Câu nào đúng nhất :
 A. Phân bón gồm 3 loại : Cây xanh , Đạm , Vi lượng.
 B. Phân bón gồm 3 loại : Đạm, Lân, Kali.
 C. Phân bón gồm 3 loại : Phân chuồng, Phân hóa học, Phân xanh.
 D. Phân bón gồm 3 loại : Phân hữu cơ, Phân hóa học, Phân vi sinh.
 3) Trình tự biến thái của côn trùng:
 A. Trứng ® Nhộng ® Sâu non ® Sâu trưởng thành 
 B. Trứng ® Sâu trưởng thành ® Sâu non ® Nhộng 
 C. Sâu non ® Nhộng ® Trứng ® Sâu trưởng thành .
 D. Trứng ® Sâu non ® Nhộng ® Sâu trưởng thành 
Câu 2: Chọn các từ (cụm từ) thích hợp sau: nguyên liệu, đầy đủ, đảm bảo,xuất khẩu, lương thực, thực phẩm, điền vào chổ trống: (1 điểm)
 Trồng trọt cung cấp .(1), thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, (2) cho cây công nghiệp và nông sản để xuất khẩu.
 Nhiệm vụ của trồng trọt là: (3) lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và (4)
Câu 3: Ghép nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A (1.5 điểm)
A.Loại phân bón
B. Đặc điểm chủ yếu
Trả lời
1. Phân hữu cơ
a) Có tỷ lệ chất dinh dưỡng cao, dễ hoà tan nên cây sử dụng được ngay
2. Phân đạm, kali và phân hỗn hợp
b) Các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay
3. Phân lân
c) Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp 
d) Ít tan hoặc không tan
 II) PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Con người có thể biến đổi đất chưa tốt thành thành đất trồng trọt được không? Bằng những biện pháp nào? (2.5 điểm)
Câu 2: Nêu những điều kiện để bảo quản tốt hạt giống. (1.5 điểm)
Câu 3: Nêu ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này? (2 điểm)
ĐỀ 2
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu1: Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1.5 điểm)
Phân đạm có đặc điểm gì?
 A. Khó vận chuyển và bảo quản B. Dễ hoà tan trong nước 
 C. Không chứa chất dinh dưỡng D. Không hoà tan trong nước
 2) Đất trồng là gì?
 A. Kho dự trữ thức ăn của cây
 B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.
 C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
 D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.
 3) Trình tự sản xuất hạt giống :
 A. Phục tráng ® Nhân giống siêu nguyên chủng ® So sánh dòng ® Nhân giống nguyên chủng à Sản xuất đại trà 
 B. Phục tráng ® So sánh dòng ® Nhân giống nguyên chủng ® Nhân giống siêu nguyên chủng à Sản xuất đại trà 
 C. Phục tráng à Sản xuất đại trà ® Nhân giống siêu nguyên chủng ® So sánh dòng ® Nhân giống nguyên chủng 
 D. Phục tráng ® So sánh dòng ® Nhân giống siêu nguyên chủng ® Nhân giống nguyên chủng à Sản xuất đại trà 
Câu 2: Chọn các từ (cụm từ) thích hợp sau: Phân xanh, phân vi lượng, phân lân, phân chuồng, kali, khoai lang, rau, điền vào chổ trống: (1 điểm)
(1) Cần bón một lượng rất nhỏ
(2) có thể bón lót và bón thúc cho lúa
(3) cần trộn lẫn với phân hữu cơ để bón lót cho ngô
Các loại cây (4) cần dùng phân đạm để tưới thường xuyên
Câu 3: Ghép nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A (1.5 điểm)
A.Tên phương pháp
B. Đặc điểm của phương pháp
Trả lời
1. Phương pháp chọn lọc
a) Lấy hạt nảy mầm đặt trong tia phóng xạ ở điều kiện nhất định rồi đem trồng, chọn lọc
2. Phương pháp lai
b) Lấy mô hay tế bào sống nuôi cấy trong môi trường thanh trùng, đem trồng thành cây mới, chọn lọc 
3. Phương pháp gây đột biến
c) Lấy phấn hoa của cây làm bố, thụ phấn cho nhuỵ cây làm mẹ, lấy hạt đem gieo trồng và chọn lọc sẽ được giống mới 
4. Phương pháp nuôi cấy mô
 II) PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Nêu tác dụng phòng trừ sâu bệnh của biện pháp canh tác (2 điểm)
Câu 2: Nêu các tiêu chí để đánh giá một giống tốt. (2 điểm)
Câu 3: Độ phì nhiêu của đất là gì? Muốn đạt năng suất cao cần phải có đủ các điều kiện gì? (2 điểm)
IV/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,5 điểm)
1.A 2.D 3.D
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 2:(1 điểm)
1. lương thực 2. nguyên liệu
3. đảm bảo 4. xuất khẩu
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 3:(1,5 điểm)
1.b 2.a 3.d
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2,5 điểm) Biện pháp cải tạo đất
- Được. Bằng các biện pháp:
 + Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ
 + Làm ruộng bậc thang
 + Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh
 + Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
 + Bón vôi
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 2(1,5 điểm) Những điều kiện để bảo quản tốt hạt giống:
- Hạt khô mẩy, không bị sâu bệnh lẫn tạp
- Nơi bảo quản phải có nhiệt độ và độ ẩm thấp: Đậy kín, đựng trong chum vại, kho lạnh.
- Thường xuyên kiểm tra để kịp thời xử lí
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3(2 điểm) Phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hoá học. 
- Ưu điểm: diệt sâu nhanh, trên diện tích rộng, ít tốn công
- Nhược điểm: gây ngộ độc cho người và các sinh vật, làm ô nhiễm môi trường
- Các yêu cầu kĩ thụât: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ, liều lượng. Phun đúng kĩ thuật
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
ĐỀ 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,5 điểm)
1.B 2.C 3.D
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 2:(1 điểm)
1. Phân vi lượng 2. Phân chuồng
3. Phân lân 4. rau
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 3:(1,5 điểm)
2.c 3.a 4.b
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm) Tác dụng phòng trừ sâu bệnh của biện pháp canh tác 
- Vệ sinh đồng ruộng trừ mầm mống sâu bệnh, nơi ẩn náu.
- Gieo đúng thời vụ để tránh được thời kì sâu bệnh phát triển mạnh
- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí để tăng sức đề kháng của cây trồng
- Luân canh làm mất nguồn thức ăn của sâu bệnh
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2 (2 điểm) Các tiêu chí để đánh giá một giống tốt
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương
- Có chất lượng tốt
- Có năng suất cao và ổn định
- Chống, chịu được sâu bệnh
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) 
- Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất có thể cho cây trồng có năng suất cao.
- Muốn đạt năng suất cao cần phải có đủ các điều kiện: đất phì nhiêu, thời tiết thuận lợi, giống tốt và chăm sóc tốt
1 điểm
1 điểm
V/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ: 
 - GV nhận xét đánh giá tiết kiểm tra.
 - Về nhà các em tìm hiểu cách làm đất và bón phân lót ở địa phương 
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Nêu khái niệm về côn trùng và bệnh cây. (2 điểm)
Trình bày cách bảo quản các loại phân bón thông thường. (2 điểm)
Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? (1 điểm)
Nêu biện pháp chăm sóc cây trồng. Khi chăm sóc cây trồng phải lưu ý điều gì? (2 điểm)
Trên một thửa ruộng thu hoạch lúa mùa, trồng ngô, tiếp theo là trồng khoai lang và đậu xanh trên luống khoai lang xong lại cấy lúa mùa. Hãy xác định đặc điểm tăng vụ, xen canh, luân canh thể hiện như thế nào? Nêu tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ. (3 điểm)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2008 – 2009
1. Nêu khái niệm về côn trùng và bệnh cây. (2 điểm) 
- Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành chân khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đôi chân và 2 đôi cánh, đầu có 1 đôi râu.
- Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên
1điểm
1điểm
2. Trình bày cách bảo quản các loại phân bón thông thường. (2 điểm)
- Phân hoá học: Đựng trong chum vại sành đậy kín hoặc bao gói bằng bao nilông. Để nơi cao ráo thoáng mát. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
- Phân chuồng có thể bảo quản tại chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngoài.
1điểm
1điểm
3. Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? (1 điểm)
- Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đỗ
1điểm
4. Nêu biện pháp chăm sóc cây trồng. Khi chăm sóc cây trồng phải lưu ý điều gì? (2 điểm)
- Các biện pháp chăm sóc cây trồng:
+ Tỉa, dặm cây
+ Làm cỏ, vun xới
+ Tưới, tiêu nước
+ Bón thúc phân
- Chăm sóc cây trồng phải tiến hành kịp thời, đúng kĩ thụât, phù hợp với yêu cầu của cây
1điểm
1điểm
5. Trên một thửa ruộng thu hoạch lúa mùa, trồng ngô, tiếp theo là trồng khoai lang và đậu xanh trên luống khoai lang xong lại cấy lúa mùa. Hãy xác định đặc điểm tăng vụ, xen canh, luân canh thể hiện như thế nào? Nêu tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ. 
(3 điểm)
- Vụ trước lúa, vụ sau ngô, tiếp nữa là khoai là luân canh
- Khoai với đậu trên cùng một diện tích gọi là xen canh 
- Trồng lúa, ngô, khoai là tăng vụ 
* Tác dụng:
- Luân canh là làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dươ ... áp thụ dưới dạng các , được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng cáccác Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
-Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểmgiống nhau, có vàchất lượng sản phẩm như nhau,có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
- Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp với cỏ, rơm và các loại củ hạt. Dùng phương pháp dự trữ..với các loại rau cỏ tươi xanh.
II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: .(5,0đ)
Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?. Cho ví dụ.
Trình bày điều kiện để công nhận một giống vật nuôi?.
Đáp án và biểu điểm.(I) 
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu1
1,5
1
C
0,25
2
A
0,25
3
D
0,25
4
A
0,25
5
B
0,25
6
C
0,25
Câu 2
1,5
1
C
0,5
2
B
0,5
3
a
0,5
Câu 3
1,5
Ngoại hình, Năng suất, Chất lượng sản phẩm, làm khô, ủ xanh, axit amin, glycerin và axit béo, gluxit.
Mỗi từ điền đúng 0,25
TỰ LUẬN 
5,0
Câu 1
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn
Qua đường tiêu hóa của vật nuôi
Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ
Nước
à
Nước
Protein
à
Axit amin
Lipip
à
Glyxerin và axit béo
Gluxit
à
Đường đơn
Muối khoáng
Ion khóang
Vitamin
Vitamin
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
1. Chế biến thức ăn.
- Tăng tính ngoan miệng, dễ tiêu hóa.
- Loại bỏ các chất độc và vi trùng gây bệnh.
- Giảm bớt khối lượng và tăng giá trị dinh dưỡng.
2. Dự trữ thức ăn.
* Dự trữ thức ăn nhằm làm cho thức ăn lâu bị hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
1,0
1,0
Đáp án và biểu điểm.(II)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu1
2,0
1
D
0,5
2
D
0,5
3
D
4
A
5
A
0,5
6
B
0,5
Câu 2
2,0
A
0,5
B
0,5
C
0,5
Câu 3
2,0
1
Axit Amin, Glyxerin và Axit béo, Gluxit, Ion khoáng, Ngoại hình, Năng suất, Chất lượng sản phẩm, làm khô, ủ xanh,
Mỗi từ điền đúng 0,25
TỰ LUẬN
5,0
Câu 1
 2.Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 
1. Sự sinh trưởng là?.
* Sự sinh trưởng là tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể vật nuôi.
Vd: xương ống chân của bê dài thêm 5cm.
2. Sự phát dục là.
* Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi.
Vd: gà trống biết gáy.
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 2
2. Điều kiện để công nhận 1 giống vật nuôi.
+ Có chung nguồn gốc.
+ Có đặc điểm ngoại hình, năng suất như nhau.
+ Có tính di truyền ổn định.
+ Đạt số lượng cá thẻ nhất định.
0,25
0,25
0,25
0,25
5) NHẬN XÉT – DẶN DÒ: (2 phút)
- Gv nhận xét đánh giá tiết kiểm tra.
- Về nhà các em xem trước chương II “ Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, và xem trước bài chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Để tiết sau chúng học.
Đề 1:
I/ TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất.(3,0đ)
Khi xây dựng chuồng nuôi, xác định theo hướng.
 A. Bắc. ; B. Nam. ; C. Đông nam. ; D. Câu B, C đúng.
Vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi là.
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. C.Vệ sinh nước uống, thức ăn, dụng cụ chăn nuôi.
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Bệnh truyền nhiễm là do các vi sinh vật sau đây gây nên.
vi sinh vật như: Virus, vi khuẩn C. Vi sinh vật như: Vi khuẩn, ruồi, mũi .
 Vi sinh vật như: Vi khuẩn, sán, ve D. Vi sinh vật như: Vi khuẩn, sán, ve, ruồi, mũi. 
Khi nuôi vật nuôi cái sinh sản cần chú ý.
Giai đoạn mang thai. 	C. Ở hai giai đoạn này đều phải nuôi cơ thể mẹ. 
Giai đoạn nuôi con. 	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Thành phần dinh dưỡng thức ăn khi đi qua đường tiêu hóa của vật nuôi, được cơ thể hấp thụ:
A. Protein à Glyxerin và Axit béo. C. Protein à Ion khoáng.
B. Protein à Axit Amin. 	D. Protein à Đường đơn. 
 6. Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là:
Khai thác tối đa tìm năng về mặt nước và giống nuôi.
Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
Ưùng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật vào nuôi thủy sản.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2. Em hãy tìm các từ, cụm từ điền vào các chỗ trống sau cho phù hợp.(1,0đ)
Chuồng nuôi hợp vệ sinhphải cóthích hợp( ấm về mùa đông thoáng mát về mùa hè)trong chuồng thích hợp( khoảng 60 – 75%) tốt, nhưng không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng khí độc trong chuồng ít. -Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và .. như nhau,có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Câu 3. (2,5đ). Hoàn thành sơ đồ sau. “ Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh” cho hoàn chỉnh.
Chuồng nuôi hợp vệ sinh
II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: (3,5Đ)
Khái niêm bệnh?. Trình bày nguyên nhân sinh ra bệnh?.
Trình bày cách phòng trị bệnh cho vật nuôi?.
( Học sinh trả lời câu hỏi tự luận mặt sau trang giấy)
Đề
T
rường THCS An Dương Vương. ĐỀ THI HỌC KÌ II – Năm học : 2006 – 2007
Lớp :______ Môn : Công Nghệ – Khối 7.
Tên : Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2.
I/ TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất. (3,0đ)
Tầm quan trọng của chuồng nuôi là.
 A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
 B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnhvà thực hiện chăn nuôi theo qui trình khoa học.
 C. Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón cung cấp cho ngành trồng trọt.
 D. Câu A, B, C đúng.
Để nhận dạng 1 loại vaccin.
Dạng vaccin. C. Liều dùng và hạn sử dụng.
Đối tượng dùng. D. Cả A, B, C đều đúng.
3. Đặc điểm của sự phát triển vật nuôi non là.
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa tốt.
Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Cả A, B, C đều đúng.
4. Sau khi tiêm phòng Vaccin cho vật nuôi thời gian tạo miễn dịch là:
Sau khi tiêm phòng Vaccin 1 tuần. 	C. Sau khi tiêm phòng Vaccin 2 – 3 tuần. 
Sau khi tiêm phòng Vaccin 1 – 2 tuần. D. Sau khi tiêm phòng Vaccin 3 – 4 tuần. 
 5. Khi nuôi gà để sản xuất thịt người ta chọn gà có thể hình:
A. Thể hình dài.	C. Thể hình vừa ngắn vừa dài.
B. Thể hình ngắn.	 	D. Tất cả đều đúng.
6. Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn nào sau đây là đúng:
A. Lợn sơ sinh à 	lợn nhỡ à	Bào thai 	à	lợn trưởng thành.
B. Bào thai	 à	 lợn nhỡ à	lợn trưởng thành. 	à	lợn sơ sinh 
C Bào thai à lợn sơ sinh à lợn nhỡ à lợn trưởng thành.
 D. Lợn trưởng thành.	à	Bào thai à	lợn nhỡ 	à	lợn sơ sinh 
Câu 2. Em hãy tìm các từ, cụm từ điền vào đoạn văn sau cho phù hợp.(1,5đ)
 Khi đưa  vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh( bằng phương pháp nhỏ, tiêm, chủng) cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh rachống lại sự sâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập lại cơ thể vật nuôi có khả năng vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi có khả năng 
 Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp với cỏ, rơm và các loại củ hạt. Dùng phương pháp dự trữ..với các loại rau cỏ tươi xanh.
Chăn nuôi vật nuôi đực giống đực giống.
Câu 3 . (2,0đ). Hoàn thành sơ đồ “ Một số yêu cầu kĩ thuật về chăn nuôi đực giống” cho hoàn chỉnh.
II/ CÂU HỎI TỰ LUẬN: .(3,5đ)
Vắc xin là gì?. Cách điều chế vắc xin.
Trình bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?.
Đáp án và biểu điểm.(đềI)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu1
3,0
1
D
0,5
2
D
0,5
3
A
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
D
0,5
Câu 2
1,0
1
Nhiệt độ
0,25
2
Aåm độ
0,25
3
Độ thông thoáng
0,25
4
Chất lượng sản phẩm
0,25
Câu 3
Mỗi ý điền đúng được 0,5đ.
2,5
1
Chuồng nuôi hợp vệ sinh
Nhiệt độ 
thích hợp
Aåm độ từ
60 – 75%
Độ thông thoáng tốt
Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi
Không khí ít khí độc
TỰ LUẬN 
Khái niêm bệnh?. Trình bày nguyên nhân sinh ra bệnh?.
* Khái niệm bệnh: Bệnh là do sự rối loạn các chức năng sinh lý do các yếu tố gây bệnh tác động.
* Nguyên nhân sinh ra bệnh: có 2 nguyên nhân.
+ yếu tố bên trong: Do sự di truyền.
+ Yếu tố bên ngoài: Do thời tiết thay đổi đột ngột.
Do thức ăn nước uống không hợp vệ sinh.
Do bị chấn thương.
Trình bày cách phòng trị bệnh cho vật nuôi?.
Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi.
Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccin.
Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
Không bán hoặc giết mổ vật nuôi bị bệnh.
Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh.
Không bán hoặc giết mổ vật nuôi bị bệnh.
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đáp án và biểu điểm.(đề II)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu1
3,0
1
D
0,5
2
D
0,5
3
D
0,5
4
B
0,5
5
D
0,5
6
A
0,5
Câu 2
1,5
Vaccin
0,25
Kháng thể
0,25
Tiêu diệt mầm bệnh
0,25
Miễn dịch
0,25
Làm khô
0,25
Ủ xanh
0,25
Câu 3
Mỗi ý điền đúng được 0,5đ.
2,0
Chăn nuôi vật nuôi đực giống.
Khả năng phối giống
Chất lượng đời sau
Chăm sóc
(vận động tắm chải, kiểm tra thể trọng)
Nuôi dưỡng
( cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng)
TỰ LUẬN
3,5
Câu 1
1.Vắc xin là gì?. Cách điều chế vắc xin.
Vắccin là các chế phẩm sinh học được điều chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng.
* cách điều chế: 
+ Lấy mầm bệnh làm yếu các vi sinh vật gây bệnh à tạo ra vắccin nhược độc.
+ Lấy mầm bệnh làm chết các vi sinh vật gây bệnh à tạo ra vắccin chết.
0,5
0,5
0,5
Câu 2
2. Trình bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?.
+ Giữ ấm cho cơ thể .
+ Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt.
+ Cho vật nuôi non bú sữa đầu vì sữa đầu có nhiều kháng thể.
+ Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
+ Cho vật nuôi non vận động.
+ Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra thi mon cong nghe.doc