Câu 3: Tìm tỉ lệ 3 cạnh của một tam giác, biết rằng cộng lần lượt độ dài hai đường cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5: 7 : 8.
Câu 4: Cho góc xoy , trên hai cạnh ox và oy lần lượt lấy các điểm A và B để cho AB có độ dài nhỏ nhất.
Đề 1 Câu 1. Với mọi số tự nhiên n 2 hãy so sánh: a. A= với 1 . b. B = với 1/2 Câu 2: Tìm phần nguyên của , với Câu 3: Tìm tỉ lệ 3 cạnh của một tam giác, biết rằng cộng lần lượt độ dài hai đường cao của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5: 7 : 8. Câu 4: Cho góc xoy , trên hai cạnh ox và oy lần lượt lấy các điểm A và B để cho AB có độ dài nhỏ nhất. Câu 5: Chứng minh rằng nếu a, b, c và là các số hữu tỉ. ------------------------------------------------------------- Đề 2: Mụn: Toỏn 7 Bài 1: (3 điểm): Tớnh Bài 2: (4 điểm): Cho chứng minh rằng: a) b) Bài 3:(4 điểm) Tỡm biết: a) b) Bài 4: (3 điểm) Một vật chuyển động trờn cỏc cạnh hỡnh vuụng. Trờn hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trờn cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trờn cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hỡnh vuụng biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trờn bốn cạnh là 59 giõy Bài 5: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC AM = BC Bài 6: (2 điểm): Tỡm biết: Đề 3 Bài 1:(4 điểm) a) Thực hiện phộp tớnh: b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyờn dương n thỡ : chia hết cho 10 Bài 2:(4 điểm) Tỡm x biết: a. b. Bài 3: (4 điểm) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo . Biết rằng tổng cỏc bỡnh phương của ba số đú bằng 24309. Tỡm số A. Cho . Chứng minh rằng: Bài 4: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trờn AC ; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o . Tớnh và Bài 5: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC AM = BC Đề 4 Bài 1: (2 điểm) Cho A = 2-5+8-11+14-17++98-101 a, Viết dạng tổng quát dạng thứ n của A b, Tính A Bài 2: ( 3 điểm) Tìm x,y,z trong các trờng hợp sau: a, 2x = 3y =5z và =5 b, 5x = 2y, 2x = 3z và xy = 90. c, Bài 3: ( 1 điểm) Cho và (a1+a2++a9 ≠0) Chứng minh: a1 = a2 = a3== a9 2. Cho tỉ lệ thức: và b ≠ 0 Chứng minh c = 0 Bài 4: ( 2 điểm) Cho 5 số nguyên a1, a2, a3, a4, a5. Gọi b1, b2, b3, b4, b5 là hoán vị của 5 số đã cho. Chứng minh rằng tích (a1-b1).(a2-b2).(a3-b3).(a4-b4).(a5-b5) 2 Bài 5: ( 2 điểm) Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của đoạn thẳng đó. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau qua AB, kẻ hai tia Ax và By song song với nhau. Trên tia Ax lấy hai điểm D và F sao cho AC = BD và AE = BF. Chứng minh rằng : ED = CF. === Hết=== Đề 5 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: Tìm các giá trị của x và y thoả mãn: Tìm các số a, b sao cho là bình phương của số tự nhiên. Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x,y,z biết: và x-2y+3z = -10 Cho bốn số a,b,c,d khác 0 và thoả mãn: b2 = ac; c2 = bd; b3 + c3 + d3 ≠ 0 Chứng minh rằng: Bài 3: ( 2 điểm) Chứng minh rằng: Tìm x,y để C = -18- đạt giá trị lớn nhất. Bài 4: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM. E là điểm thuộc cạnh BC. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). 1, Chứng minh: BH = AK 2, Cho biết MHK là tam giác gì? Tại sao? === Hết=== Đề số 6 Câu 1: Tìm các số a,b,c biết rằng: ab =c ;bc= 4a; ac=9b Câu 2: Tìm số nguyên x thoả mãn: a,ữ5x-3ữ 4 c, ữ4- xữ +2x =3 Câu3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =ữxữ +ữ8 -xữ Câu 4: Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng : S= 22+ 42+...+202 Câu 5 : Cho tam giác ABC ,trung tuyến AM .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM, BI cắt cạnh AC tại D. a. Chứng minh AC=3 AD b. Chứng minh ID =1/4BD ------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------ Đề số 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 . ( 2đ) Cho: . Chứng minh: . Câu 2. (1đ). Tìm A biết rằng: A = . Câu 3. (2đ). Tìm để Aẻ Z và tìm giá trị đó. a). A = . b). A = . Câu 4. (2đ). Tìm x, biết: a) = 5 . b). ( x+ 2) 2 = 81. c). 5 x + 5 x+ 2 = 650 Câu 5. (3đ). Cho r ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM . E ẻ BC, BH^ AE, CK ^ AE, (H,K ẻ AE). Chứng minh r MHK vuông cân. -------------------------------- Hết ------------------------------------ Đề số 8 Thời gian làm bài : 120 phút. Câu 1 : ( 3 điểm). 1. Ba đường cao của tam giác ABC có độ dài là 4,12 ,a . Biết rằng a là một số tự nhiên. Tìm a ? 2. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ( a,b,c ,dạ 0, aạb, cạd) ta suy ra được các tỉ lệ thức: a) . b) . Câu 2: ( 1 điểm). Tìm số nguyên x sao cho: ( x2 –1)( x2 –4)( x2 –7)(x2 –10) < 0. Câu 3: (2 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = | x-a| + | x-b| + |x-c| + | x-d| với a<b<c<d. Câu 4: ( 2 điểm). Cho hình vẽ. a, Biết Ax // Cy. so sánh góc ABC với góc A+ góc C. b, góc ABC = góc A + góc C. Chứng minh Ax // Cy. x A B y C Câu 5: (2 điểm) Từ điểm O tùy ý trong tam giác ABC, kẻ OM, ON , OP lần lượt vuông góc với các cạnh BC, CA, Ab. Chứng minh rằng: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 ---------------------------------------------- Hết ------------------------------------------ Đề số 9 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1(2đ): a) Tính: A = 1 + b) Tìm n Z sao cho : 2n - 3 n + 1 Câu 2 (2đ): a) Tìm x biết: 3x - = 2 b) Tìm x, y, z biết: 3(x-1) = 2(y-2), 4(y-2) = 3(z-3) và 2x+3y-z = 50. Câu 3(2đ): Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5, các mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2. Tìm ba phân số đó. Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm B, I, C thẳng hàng. Câu 5(1đ): Tìm x, y thuộc Z biết: 2x + = ---------------------------------------------------Hết---------------------------------------------- Đề số 10 Thời gian làm bài: 120’. Câu 1: Tính : a) A = . b) B = 1+ Câu 2: a) So sánh: và . b) Chứng minh rằng: . Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3 Câu 4 Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 900 . Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE ( trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 900 ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh rằng: a. BI=CK; EK = HC; b. BC = DI + EK. Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = ------------------------------------------ hết --------------------------------------------- Đề số 11 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (1,5 đ)Tìm x biết: a, ++++=0 b, Câu2:(3 điểm) a, Tính tổng: b, CMR: c, Chứng minh rằng mọi số nguyên dương n thì: 3n+2 – 2n+2 +3n – 2n chia hết cho 10 Câu3: (2 điểm) Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4. Hỏi ba chiều cao tương ứng ba cạnh đó tỉ lệ với số nào? Câu 4: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có góchai đường phân giác AP và CQ của tam giác cắt nhau tại I. a, Tính góc AIC b, CM : IP = IQ Câu5: (1 điểm) Cho . Tìm số nguyên n để B có giá trị lớn nhất. ------------------------------------------ hết ----------------------------------------- Đề số 12 Thời gian : 120’ Câu 1 : (3đ) Tìm số hữu tỉ x, biết : a) = - 243 . b) c) x - 2 = 0 (x) Câu 2 : (3đ) a, Tìm số nguyên x và y biết : b, Tìm số nguyên x để A có giá trị là 1 số nguyên biết : A = (x) Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : 2. - 2x = 14 Câu 4 : (3đ) a, Cho ABC có các góc A, B , C tỉ lệ với 7; 5; 3 . Các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với các số nào . b, Cho ABC cân tại A và Â < 900 . Kẻ BD vuông góc với AC . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho : AE = AD . Chứng minh : 1) DE // BC 2) CE vuông góc với AB . -----------------------------------Hết-------------------------------- Đề số 13 Thời gian làm bài: 120 phút Bài1( 3 điểm) a, Tính: A = b, Tính nhanh: (18.123 + 9.436.2 + 3.5310.6) : (1 + 4 +7 ++ 100 – 410) Bài 2: ( 2điểm). Tìm 3 số nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo của chúng bằng 2. Bài 3: (2 điểm). Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang một cuốn sách dày 234 trang. Bài 4: ( 3 điểm) Cho ABC vuông tại B, đường cao BE Tìm số đo các góc nhọn của tam giác , biết EC – EA = AB. -------------------------------------------- hết ------------------------------------------- Đề số 14 Thời gian làm bài 120 phút Bài 1(2 điểm). Cho a.Viết biểu thức A dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối. b.Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2 ( 2 điểm) a.Chứng minh rằng : . b.Tìm số nguyên a để : là số nguyên. Bài 3(2,5 điểm). Tìm n là số tự nhiên để : Bài 4(2 điểm) Cho góc xOy cố định. Trên tia Ox lấy M, Oy lấy N sao cho OM + ON = m không đổi. Chứng minh : Đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định. Bài 5(1,5 điểm). Tìm đa thức bậc hai sao cho : . áp dụng tính tổng : S = 1 + 2 + 3 + + n. ------------------------------------ Hết -------------------------------- Đề số 15 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (2đ) Rút gọn A= Câu 2 (2đ) Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A trồng được 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng được 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng được 5 cây,. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng được đều như nhau. Câu 3: (1,5đ) Chứng minh rằng là một số tự nhiên. Câu 4 : (3đ) Cho góc xAy = 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó . Từ một điểm B trên Ax vẽ đường thẳng song song với với Ay cắt Az tại C. vẽ Bh ^ Ay,CM ^Ay, BK ^ AC. Chứng minh rằng: a, K là trung điểm của AC. b, BH = c, đều Câu 5 (1,5 đ) Trong một kỳ thi học sinh giỏi cấp Huyện, bốn bạn Nam, Bắc, Tây, Đông đoạt 4 giải 1,2,3,4 . Biết rằng mỗi câu trong 3 câu dưới đây đúng một nửa và sai 1 nửa: a, Tây đạt giải 1, Bắc đạt giải 2. b, Tây đạt giải 2, Đông đạt giải 3. c, Nam đạt giải 2, Đông đạt giải 4. Em hãy xác định thứ tự đúng của giải cho các bạn. --------------------------------- Hết -------------------------------------- Đề số 16: Thời gian làm bài 120 phút Câu 1: (2đ) Tìm x, biết: a) b) c) d) Câu 2: (2đ) a) Tính tổng S = 1+52+ 54+...+ 5200 b) So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410 Câu 3: (2đ) Cho tam giác ABC có góc B bằng 600. Hai tia phân giác AM và CN của tam giác ABC cắt nhau tại I. a) Tính góc AIC b) Chứng minh IM = IN Câu 4: (3đ) Cho M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và Ac của tam giác ABC. Các đường phân giác và phân giác ngoài của tam giác kẻ từ B cắt đường thẳng MN lần lượt tại D và E các tia AD và AE cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh: a) BD b) B là trung điểm của PQ c) AB = DE Câu 5: (1đ) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức A= Có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó. ----------------- ... Câu I : 1) Xác định a, b ,c = => a = -3 ; b = -11; c = -7. Cách 2 : = t ; sau đó rút a, b ,c thay vào tìm t =- 2 tìm a,b,c. 2) Chứng minh Đặt = k => a= kb ; c = kd Thay vào các biểu thức : => đpcm. Câu II: Tính: 1) Ta có :2A= 2() = =>A = 2) B = = = => = => B = Câu III Ta có : 0.2(3) = 0.2 + 0.0(3) = 0,(1).3 = = 0,120(32) = 0,12 + 0,000(32) =0,12+.0,(32)= 0,12+.0,(01).32 = = Câu IV : Gọi đa thức bậc hai là : P(x) = ax(x-1)(x-2) + bx(x-1)+c(x-3) + d P(0) = 10 => -3c+d =10 (1) P(1) = 12 => -2c+d =12 =>d =12+2c thay vào (1) ta có -3c+12+2c =10 =>c=2 , d =16 P(2)= 4 => 2b -2+16 = 4 > b= -5 P(3) = 1 => 6a-30 +16 =1 => a = Vậy đa thức cần tìm là : P(x) = => P(x) = - Câu V: a) Dễ thấy ADC = ABE ( c-g-c) => DC =BE . Vì AE ^ AC; AD ^ AB mặt khác góc ADC = góc ABE => DC ^ Với BE. b) Ta có MN // DC và MP // BE => MN ^ MP MN = DC =BE =MP; Vậy MNP vuông cân tại M. --------------------------------------------------------- Đáp án đề 24 Bài 1: a) A = (0,25đ) A = (0,25đ) A = + = 0 (0,25đ) b) 4B = 22 + 24 + ... + 2102 (0,25đ) 3B = 2102 – 1; B = (0,25đ) Bài 2: a) Ta có 430 = 230.415 (0,25đ) 3.2410 = 230.311 (0,25đ) mà 415 > 311 ị 430 > 311 ị 230 + 330 + 430 > 3.2410 (0,25đ) b) 4 = > > (0,25đ) ị + > + (0,25đ) Bài 3: Gọi x1, x2 x3 lần lượt là số ngày làm việc của 3 máy ị (1) (0,25đ) Gọi y1, y2, y3 lần lượt là số giờ làm việc của các máy ị (2) (0,25đ) Gọi z1, z2, z3 lần lượt là công suất của 3 máy ị 5z1 = 4z2 = 3z3 Û (3) (0,25đ) Mà x1y1z1 + x2y2z2 + x3y3z3 = 359 (3) (0,25đ) Từ (1) (2) (3) ị (0,5đ) ị x1y1z1 = 54; x2y2z2 = 105; x3y3z3 = 200 (0,25đ) Vậy số thóc mỗi đội lần lượt là 54, 105, 200 (0,25đ) Bài 4: a) DEAB =DCAD (c.g.c) (0,5đ) ị (1) (0,25đ) Ta có (góc ngoài tam giác) (0,25đ) ị (0,25đ) b) Trên DM lấy F sao cho MF = MB (0,5đ) ị DFBM đều (0,25đ) ị DDFB = DAMB (c.g.c) (0,25đ) ị (0,5đ) Bài 6: Ta có (0,25đ) (0,25đ) ị (0,5đ) ------------------------------------------------------- đáp án đề 25 Câu 1 a.Nếu x 0 suy ra x = 1 (thoã mãn) Nếu < 0 suy ra x = -3 (thoã mãn) b. ; hoặc ;hoặc hoặc ;hoặc ; hoặc hoặc ; hoặc Từ đó ta có các cặp số (x,y) là (9,1); (-3, -1) ; (6, 2) ; (0,- 2) ; (5, 3) ; (1, -3) ; (4, 6); (2, -6) c. Từ 2x = 3y và 5x = 7z biến đổi về à x = 42; y = 28; z = 20 Câu 2 A là tích của 99 số âm do đó B = B nguyên Câu 3 Thời gian đi thực tế nhiều hơn thời gian dự định Gọi vận tốc đi dự định từ C đến B là v1 == 4km/h Vận tốc thực tế đi từ C đến B là V2 = 3km/h Ta có: (t1 là thời gian đi AB với V1; t2 là thời gian đi CB với V2) từ à t2 = 15 . 4 = 60 phút = 1 giờ Vậy quãng đường CB là 3km, AB = 15km Người đó xuất phát từ 11 giờ 45 phút – (15:4) = 8 giờ Câu 4 Tam giác AIB = tam giác CID vì có (IB = ID; góc I1 = góc I2; IA = IC) Tam giác AID = tam giác CIB (c.g.c) à góc B1 = góc D1 và BC = AD hay MB =ND à tam giác BMI = tam giác DNI (c.g.c) à Góc I3 = góc I4 à M, I, N thẳng hàng và IM = IN Do vậy: I là trung điểm của MN Tam giác AIB có góc BAI > 900 à góc AIB 900 Nếu AC vuông góc với DC thì AB vuông góc với AC do vậy tam giác ABC vuông tại A Câu 5. P = P lớn nhất khi lớn nhất Xét x > 4 thì < 0 Xét x 0 à lớn nhất à 4 – x là số nguyên dương nhỏ nhất à 4 – x = 1 à x = 3 khi đó = 10 à Plớn nhất = 11. ------------------------------------------------------------- Hướng dẫn chấm đề 26 Bài 1 : a) Tìm x . Ta có + 5x =9 = 9-5x * 2x –6 ³ 0 x ³ 3 khi đó 2x –6 = 9-5x x = không thoã mãn. (0,5) * 2x – 6 < 0 x< 3 khi đó 6 – 2x = 9-5x x= 1 thoã mãn. (0,5) Vậy x = 1. b) Tính . (1+2+3+...+90).( 12.34 – 6.68) : = 0. (0,5) ( vì 12.34 – 6.68 = 0). c) Ta có : 2A = 21 + 22 +23 + 24 + 25 +...+ 2101 2A – A = 2101 –1. (0,5) Như vậy 2101 –1 < 2101 . Vậy A<B . (0,5) Bài 2 : Gọi 3 cạnh của tam giác ABC là a, b, c và 3 đường cao tương ứng là ha, hb, hc . Theo đề bài ta có. (ha+ hb): (hb + hc) : (hc + ha ) = 5 :7 :8 hay ha + hb =5k ; hb + hc=7k hc + ha = 8k ; ha + hb +hc =10k . (k là hệ số tỉ lệ ) . (0,5) Suy ra hc =( ha + hb +hc) – (ha + hb) = 10k –5k =5k. Tương tự : ha =3k , hb= 2k . A Diện tích tam giác : a . ha =b.hb Suy ra Tương tự : (0,5) a.ha = b.hb =c.hc B C a:b:c = . Hay a:b:c = 10: 15 :6 . (0,5) Bài 3 : a) Tại x = ta có : A = ; tại x = ta có : A = ; (1) b) Với x >1 . Để A = 5 tức là . (1) Bài 4 : E thuộc phân giác của ABC nên EN = EC ( tính chất phân giác) suy ra : tam giác NEC cân và ENC = ECN (1) . D thuộc phân giác của góc CAB nên DC = DM (tính chất phân giác ) suy ra tam giác MDC cân . và DMC =DCM ,(2) . Ta lại có MDB = DCM +DMC (góc ngoài của DCDM ) = 2DCM. Tương tự ta lại có AEN = 2ECN . Mà AEN = ABC (góc có cạnh tương ứng vuông góc cùng nhọn). MDB = CAB (góc có cạnh tương ứng vuông góc cùng nhọn ). Tam giác vuông ABC có ACB = 900 , CAB + CBA = 900 , suy ra CAB = ABC = AEN + MDB = 2 ( ECN + MCD ) suy ra ECN + MCD = 450 . Vậy MCN = 900 –450 =450 . (1,5) Bài 5 : Ta có P = -x2 –8x + 5 = - x2 –8x –16 +21 = -( x2 +8x + 16) + 21 = -( x+ 4)2 + 21; (0,75) Do –( x+ 4)2 0 với mọi x nên –( x +4)2 +21 21 với mọi x . Dấu (=) xảy ra khi x = -4 Khi đó P có giá trị lớn nhất là 21. ------------------------------------------------------------ hướng dẫn đề 27 Câu 1: (3đ) b/ 2-1.2n + 4.2n = 9.25 suy ra 2n-1 + 2n+2 = 9.25 0,5đ suy ra 2n (1/2 +4) = 9. 25 suy ra 2n-1 .9 =9. 25 suy ra n-1 = 5 suy ra n=6. 0,5đ c/ 3n+2-2n+2+3n-2n=3n(32+1)-2n(22+1) = 3n.10-2n.5 0,5đ vì 3n.10 10 và 2n.5 = 2n-1.10 10 suy ra 3n.10-2n.5 10 0,5đ Bài 2: a/ Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh của 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây(x, y, z∈z+) ta có: 2x=3y = 4z và x+y+z =130 0,5đ hay x/12 = y/8 = z/6 mà x+y+z =130 0,5đ suy ra: x=60; y = 40; z=30 -7(4343-1717) b/ -0,7(4343-1717) = 0,5đ10 Ta có: 4343 = 4340.433= (434)10.433 vì 434 tận cùng là 1 còn 433 tận cùng là 7 suy ra 4343 tận cùng bởi 7 1717 = 1716.17 =(174)4.17 vì 174 có tận cùng là 1 suy ra (174)4 có tận cùng là 1 suy ra 1717 = 1716.17 tận cùng bởi 7 0,5đ suy ra 4343 và 1717 đều có tận cùng là 7 nên 4343-1717 có tận cùng là 0 suy ra 4343-1717 chia hết cho 10 0,5đ suy ra -0,7(4343-1717) là một số nguyên. Bài 3: 4đ( Học sinh tự vẽ hình) a/∆ MDB=∆ NEC suy ra DN=EN 0,5đ b/∆ MDI=∆ NEI suy ra IM=IN suy ra BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN 0,5đ c/ Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC ta có ∆ AHB=∆ AHC suy ra HAB=HAC 0,5đ gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì ∆ OAB=∆ OAC (c.g.c) nên OBA = OCA(1) 0,5đ ∆ OIM=∆ OIN suy ra OM=ON 0,5đ suy ra ∆ OBN=∆ OCN (c.c.c) OBM=OCM(2) 0,5đ Từ (1) và (2) suy ra OCA=OCN=900 suy ra OC ┴ AC 0,5đ Vậy điểm O cố định. ------------------------------------------------------- Đáp án đề 28 Câu 1: (2đ). a. ẵaẵ + a = 2a với a ³ 0 (0,25đ) Với a < 0 thì ẵaẵ + a = 0 (0,25đ). b. ẵaẵ - a -Với a³ 0 thì ẵaẵ - a = a – a = 0 -Với a< 0 thì ẵaẵ - a = - a - a = - 2a c.3(x – 1) - 2ẵx + 3ẵ -Với x + 3 ³ 0 ị x ³ - 3 Ta có: 3(x – 1) – 2 ẵx + 3ẵ = 3(x – 1) – 2(x + 3) = 3x – 3 – 2x – 6 = x – 9. (0,5đ) -Với x + 3 < 0 đ x< - 3 Tacó: 3(x – 1) - 2ẵx + 3ẵ = 3(x – 1) + 2(x + 3). = 3x – 3 + 2x + 6 = 5x + 3 (0,5đ). Câu 2: Tìm x (2đ). a.Tìm x, biết: ẵ5x - 3ẵ - x = 7 (1) (0,25 đ) ĐK: x -7 (0,25 đ) . (0,25 đ) Vậy có hai giá trị x thỏa mãn điều kiện đầu bài. x1 = 5/2 ; x2= - 2/3 (0,25đ). b. ẵ2x + 3ẵ - 4x < 9 (1,5đ) Ûẵ2x + 3ẵ < 9 + 4x (1) ĐK: 4x +9 0 x (1) (t/mĐK) (0,5đ). Câu 3: Gọi chữ số của số cần tìm là a, b, c. Vì số càn tìm chia hết 18 đ số đó phải chia hết cho 9. Vậy (a + b + c ) chia hết cho 9. (1) (0,5đ). Tacó: 1 Ê a + b + c Ê 27 (2) Vì 1 Ê a Ê 9 ; b ³ 0 ; 0 Ê c Ê 9 Từ (1) và (2) ta có (a + b + c) nhận các giá trị 9, 18, 27 (3). Suy ra: a = 3 ; b = 6 ; c = 9 (0,5đ). Vì số càn tìm chia hết 18 nên vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 2 đ chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn. Vậy ssố càn tìm là: 396 ; 963 (0,5đ). -Vẽ hình đúng viết giả thiết, kết luận đúng (0,5đ). -Qua N kẻ NK // AB ta có. EN // BK ị NK = EB EB // NK EN = BK Lại có: AD = BE (gt) ị AD = NK (1) -Học sinh chứng minh D ADM = D NKC (gcg) (1đ) ị DM = KC (1đ) ------------------------------------------------------ Đáp án đề 29 Bài 1: Ta có: 10A = (1) Tương tự: 10B = (2) Từ (1) và (2) ta thấy : 10A > 10BA > B Bài 2:(2điểm) Thực hiện phép tính: A = = (1) Mà: 2007.2006 - 2 = 2006(2008 - 1) + 2006 - 2008 = 2006(2008 - 1+ 1) - 2008 = 2008(2006 -1) = 2008.2005 (2) Từ (1) và (2) ta có: A = Bài 3:(2điểm) Từ: Quy đồng mẫu vế phải ta có :. Do đó : y(x-2) =8. Để x, y nguyên thì y và x-2 phải là ước của 8. Ta có các số nguyên tương ứng cần tìm trong bảng sau: Y 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8 x-2 8 -8 4 -4 2 -2 1 -1 X 10 -6 6 -2 4 0 3 1 Bài 4:(2 điểm) Trong tam giác tổng độ dài hai cạnh lớn hơn cạnh thứ 3. Vậy có: b + c > a. Nhân 2 vế với a >0 ta có: a.b + a.c > a2. (1) Tương tự ta có : b.c + b.a > b2 (2) a.c + c.b > c2 (3). Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được: 2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2. C K A I B Bài 5:(3 điểm) Vẽ tia phân giác cắt đường thẳng CK ở I. Ta có: cân nên IB = IC. = (ccc) nên . Do đó: =(gcg) b) Từ chứng minh trên ta có: --------------------------------------------------- Đáp án đề 30 Bài 1. 4đ a) 74( 72 + 7 – 1) = 74. 55 55 (đpcm) 2đ b) Tính A = 1 + 5 + 52 + 53 + . . . + 549 + 55 0 (1) 5.A = 5 + 52 + 53 + . . . + 549 + 55 0 + 551 (2) 1đ Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có : 4A = 551 – 1 => A = 1đ Bài 2. 4đ a) ú => a = 10, b = 15, c =20. 2đ b) Gọi số tờ giấy bạc 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z N*) 0,5đ Theo bài ra ta có: x + y + z = 16 và 20 000x = 50 000y = 100 000z 0,5đ Biến đổi: 20 000x = 50 000y = 100 000z => 0,5đ Suy ra x = 10, y = 4, z = 2. Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4; 2. 0,5đ Bài 3. 4đ f(x) + g(x) = 12x4 – 11x3 +2x2 - x - 1đ f(x) - g(x) = 2x5 +2x4 – 7x3 – 6x2 - x + 1đ A = x2 + x4 + x6 + x8 + + x100 tại x = - 1 A = (-1)2 + (-1)4 + (-1)6 ++ (-1)100 = 1 + 1 + 1 ++ 1 = 50 (có 50 số hạng) 2đ Bài 4. 4đ: Vẽ hình (0,5đ) – phần a) 1,5đ - phần b) 2đ a) ABD =EBD (c.g.c) => DA = DE b) Vì ABD =EBD nên góc A bằng góc BED Do góc A bằng 900 nên góc BED bằng 900 Bài 5: 4đ a) Tam giác ABC và tam giác ABG có: DE//AB, DE = AB, IK//AB, IK= AB Do đó DE // IK và DE = IK b)GDE = GIK (g. c. g) vì có: DE = IK (câu a) Góc GDE = góc GIK (so le trong, DE//IK) Góc GED = góc GKI (so le trong, DE//IK) GD = GI. Ta có GD = GI = IA nên AG = AD Vẽ hình: 0,5đ Phần a) đúng: 2đ Phần b) đúng: 1,5đ
Tài liệu đính kèm: