Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 12: Luyện tập

Tiết 12: Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kỹ năng: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hửu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.

3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau thông qua HS lên bảng làm bài tập.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - THCS Nà Tân - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:30/ 9/2009
Ngµy d¹y: 02 /10/2009
D¹y líp: 7A
Ngµy d¹y: 02 /10/2009
D¹y líp: 7B
TiÕt 12: LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu bµi d¹y
1. KiÕn thøc: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kü n¨ng: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hửu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.
3. Th¸i ®é: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau thông qua HS lên bảng làm bài tập.
II. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS
1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.
2. Häc sinh: Học thuộc T/c, chuẩn bị bài tập, phiếu học tập.
III. TiÕn tr×nh bµi d¹y
1. KiĨm tra bµi cị: (8’) 
 GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: -Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS2: -Chữa bài tập số 75 (tr 14 SBT)
Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16 
HS1:
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Có :
(ĐK : các tỉ số đều có nghĩa)
HS2:
Chữa bài tập 75 (tr 14 SBT )
Kết qủa : x = - 12 ; y = - 28
2. D¹y néi dung bµi míi
Dạng 1 : Tỉ số (5')
Bài 59 (Tr 31 SGK)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
2,04 : ( - 3,12 )
Hai HS lên bảng chữa bài tập
Dạng 2 : (7')
Bài 60 (Tr 31 SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức 
Câu a: 
xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
Nêu cách tìm ngoại tỉ . Từ đó tìm x HS: trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
Câu b, c, d tương tự 
Gọi 3 HS làm tiếp câu b, c, d
Bài 59 (Tr 31 SGK)
a)
b)
c)
d)
Bài 60 (Tr 31 SGK)
Kết quả: b) x = 1,5 c) x = 0,32 
 d) 
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ (23')
Bài 58 Tr 30 SGK
GV: treo đề bài ( bảng phụ) 
Gọi HS đọc đề bài 
 Yêu cầu HS dùng dãy tỉ sô bằng nhau thể hiện đề bài.
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV
Tiếp tục giải bài tập 
HS làm vào vở 
GV: Cho HS làm bài tập 76 Sbt/14
Một HS lên bảng làm. Cách trình bày tương tự bài 58 (SGK)
Bài 64 Tr31 SGK 
GV: treo bảng phụ đề bài yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS hoạt động nhóm
GV: thu bài chọn bài một nhóm chính xác nhất yêu cầu đại diện nhóm trình bày cách làm.
Sau đó kiểm tra vài nhóm khác
Bài 61 Tr 31 SGK 
GV: từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau?
HS: ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau.
Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau, GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp.
Bài 62: Tr 31 SGK 
Trong bài này không cho x + y và cũng không cho x –y mà biết x.y GV hướng dẫn 
G: Làm tương tự như các bài trên.
HS: ghi tóm tắt về nhà làm
Bài 58 Tr 30 SGK
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y 
 Ta có : và y – x = 20
Bài 76 Tr 14 SBT
Kết quả: 4cm , 8cm , 10cm
Bài 64 Tr31 SGK
Bài giải: 
Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d
Ta có: và b – d = 70
 a = 35. 9 = 315 b = 35. 8 = 280
 c = 35. 7 = 245 d = 35. 6 = 210
Trả lời: Số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là 315, 280, 245, 210 Hs.
Bài 61 Tr 31 SGK
 và 
Bài 62: Tr 31 SGK
 Đặt: 
Do ®ã: x.y = 2k.5k =10k2 =10
=> k2 = 1=>k = 1
*/ Víi k =1
=> x = 2; y = 5
*/ Víi k = -1
=> x = -2; y = -5
3 . Hướng dẫn về nhà (2')
Bài tập về nhà: bài 62, 63 Tr 31 SGK và bài 78, 79 ,81 tr 14 SBT
Xem trước bài “ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn”
Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ – Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi 
==============

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12ds.doc